Zalo QR
9. Kiểm tra
9.1. Trình độ của nhân viên thử không phá hủy
Nhân viên thử không phá hủy phải có chứng chỉ tương ứng tối thiểu là đến trình độ của công việc họ được yêu cầu thực hiện. Chứng chỉ này do cơ quan có thẩm quyền cấp cho kiểm định viên về thử không phá hủy phù hợp với TCVN 5868 (ISO 9712).
CHÚ THÍCH: Các tiêu chuẩn/quy chuẩn EN 473; ASNT SNT-TC-1A, CP189, hoặc ACCP cũng có thể được sử dụng.
9.2. Các quy trình kiểm tra
Việc kiểm tra thử không phá hủy phải do bộ phận độc lập với bộ phận sản xuất thực hiện.
Các quy trình kiểm tra và thử phải được chuẩn bị trước. Mỗi quy trình tối thiểu phải đưa ra các vấn đề sau:
- Phạm vi áp dụng của các quy trình;
- Các điều kiện hoạt động:
1) Loại thiết bị được sử dụng;
2) Loại và đặc tính của các sản phẩm;
3) Các thông số thử (thời gian, nhiệt độ,...);
4) Các điều kiện đọc kết quả (ánh sáng,...).
9.3. Loại kiểm tra
9.3.1. Kiểm tra vật liệu
Nhà thầu phải đảm bảo rằng hệ thống nhãn/dấu nhận biết của vật liệu phải rõ ràng. Hệ thống nhãn hiệu này phải đảm bảo vật liệu có thể được nhận biết bất kỳ thời điểm nào trong suốt quá trình thi công.
9.3.2. Quy mô kiểm tra mối hàn
9.3.2.1. Bồn chứa chất lỏng chính và phụ của bể chứa đơn, kép và tổ hợp
Quá trình kiểm tra phải phù hợp với Bảng 14.
Bảng 14 - Kiểm tra hàn cho bồn chứa chất lỏng chính và phụ
Bộ phận của bể |
Các dạng hàn |
Phương pháp kiểm tra |
|||||
Mắt thường % |
Thử thẩm thấu chất màu % |
Hạt từ % |
Hộp chân không % |
Bọt xà phòng % |
Tia bức xạ hoặc siêu âm % |
||
Tấm đáy bể |
Hàn giáp mép |
100 a |
|
|
100 a |
|
|
Hàn góc |
100 a |
|
|
100 a |
|
|
|
Tấm hình khuyên ở đáy |
Hàn giáp mép hướng tâm |
100 |
|
|
100 |
|
100 |
Đáy-vỏ bể |
Hàn góc |
100 b |
|
|
|
100 b |
|
Vỏ bể |
Hàn giáp mép |
100 b |
|
|
|
|
xem Bảng 16 |
Ống nối trên thành hoặc đáy bể |
Hàn dọc |
100 c |
100 hoặc 100 |
|
|
100 |
|
Hàn cổ bích vào ống dn ≥ 100 mm |
100c |
100 hoặc 100 |
|
|
10 |
||
Hàn cổ bích vào ống dn < 100 mm |
100 c d |
100 hoặc 100 |
|
|
|
||
Hàn góc mặt bích trượt vào ống |
100c |
100 hoặc 100 |
|
|
|
||
Ống nối và vỏ bể (ống lồng và ống nối với tấm gia cường) |
Hàn ống nối vào thành hoặc đệm |
100c |
100 hoặc 100 |
|
|
|
|
Hàn ống nối vào tấm gia cố |
100c |
100 hoặc 100 |
|
|
|
||
Hàn tấm gia cố vào vỏ bể |
100c |
|
|
|
100 |
|
|
Tấm đệm vào vỏ bể |
100 |
|
|
|
|
100 |
Giá đỡ và tấm lót cố định |
Hàn góc |
100 |
100 hoặc 100 |
|
|
|
|
Vòng tăng cứng |
Các mối hàn giáp mép chính trên vòng tăng cứng |
100 |
|
|
|
|
100 |
Hàn góc vào vỏ bể |
100 |
100 hoặc 100 |
|
|
|
||
a) Trước và sau thử thủy lực. b) Cả hai cạnh mặt. c)Sau khi xử lý nhiệt sau hàn, nếu yêu cầu. e) Một mặt. |
Bảng 15- Kiểm tra bằng tia bức xạ/siêu âm cho các mối hàn trên thành bồn chứa chất lỏng chính và phụ
Kiểu kiểm tra |
Mối hàn |
||
Dọc % |
ChữT % a |
Ngang % b |
|
Tia bức xạ hoặc siêu âm |
100 |
100 |
5 |
a) Tấm phim 400 mm đặt nằm ngang. b) Bổ sung cho hàn chữ T. |
9.3.2.2. Bồn chứa chất lỏng chính của bể vách
Với vách bể bằng thép không gỉ, phải tiến hành các kiểm tra hàn sau:
- Kiểm tra bằng mắt 100 %;
- Thử độ kín khí amoniac;
- Các thử kiểm tra thấm chất màu phải được tiến hành mỗi ngày trên 5 % của mỗi loại hàn.
9.3.2.3. Bồn chứa hơi của bể chứa đơn, kép và tổ hợp
Quá trình kiểm tra phải phù hợp với Bảng 16.
Bảng 16- Kiểm tra tấm chắn/lót hơi
Bộ phận của bể chứa |
Kiểu lắp ráp |
Phương pháp kiểm tra |
|||||
Mắt thường % |
Thẩm thấu chất màu % |
Hạt từ % |
Hộp chân không % |
Bọt xà phòng % |
Tia bức xạ hoặc siêu âm % |
||
Tấm đáy bể |
Hàn giáp mép |
100 |
|
|
100 |
|
|
Hàn góc |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
Tấm hình khuyên ở đáy |
Hàn giáp mép hướng tâm |
100 |
|
|
100 |
|
|
Đáy-vỏ bể |
Hàn góc |
100 |
|
|
100 |
|
|
Vỏ bể |
Hàn giáp mép |
100 |
|
|
100 |
|
xem Bảng 18 |
Vùng chịu nén |
Hàn dọc và đối đầu hướng tâm |
100 |
100 hoặc 100 |
|
|
25 |
|
Hàn giáp mép hay góc theo chu vi |
100 |
100 hoặc 100 |
|
100 |
|
||
Nắp bể |
Hàn góc |
100 |
|
|
|
100 |
|
Hàn giáp mép |
100 |
|
|
|
100 |
|
Ống nối trên thành, đáy hay nắp bể |
Hàn ống nối lắp thẳng đứng |
100 |
|
|
|
100 |
|
Hàn mặt bích vào thân vòi |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
Ống nối gắn vào vỏ bể hoặc đệm và ống nối với tấm gia cố |
Hàn ống nối vào vỏ bể hoặc đệm |
100 |
100 hoặc 100 |
|
100 |
|
|
Gắn ống nối vào tấm gia cố |
100 |
100 hoặc 100 |
|
100 |
|
||
Gắn tấm gia cố vào vỏ bể |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
Gắn tấm đệm vào vỏ bể |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
Giá đỡ tạm |
Sau khi dỡ bỏ giá đỡ |
100 |
100 hoặc 100 |
|
|
|
|
Giá đỡ và tấm lót cố định |
Hàn góc |
100 |
100 hoặc 100 |
|
|
|
|
Vòng tăng cứng (dầm chống gió) |
Các mối hàn giáp mép chính trên vòng tăng cứng |
100 |
100 hoặc 100 |
|
|
|
|
Hàn góc vào vỏ bể |
100 |
|
|
|
|
|
Bảng 17 - Kiểm tra bằng tia bức xạ và siêu âm các mối hàn tấm vỏ bể bồn chứa hơi
Kiểu kiểm tra |
Mối hàn |
||
Dọc % |
Chữ T %a |
Ngang % |
|
Tia bức xạ hoặc siêu âm |
5 |
25 |
1 |
a) 50 % kiểm tra bằng tia bức xạ dùng tấm phim 400 mm đặt nằm ngang và 50 % với tấm phim đặt dọc. |
Xem lại: TCVN 8615-2:2010 - Phần 2: Các bộ phận kim loại - Phần 9
Xem tiếp: TCVN 8615-2:2010 - Phần 2: Các bộ phận kim loại - Phần 11