TCVN 8615-2:2010 - Phần 2: Các bộ phận kim loại - Phần 10

15 tháng 12 2018

9. Kiểm tra

9.1. Trình độ của nhân viên thử không phá hủy

Nhân viên thử không phá hủy phải có chứng chỉ tương ứng tối thiểu là đến trình độ của công việc họ được yêu cầu thực hiện. Chứng chỉ này do cơ quan có thẩm quyền cấp cho kiểm định viên về thử không phá hủy phù hợp với TCVN 5868 (ISO 9712).

CHÚ THÍCH: Các tiêu chuẩn/quy chuẩn EN 473; ASNT SNT-TC-1A, CP189, hoặc ACCP cũng có thể được sử dụng.

9.2. Các quy trình kiểm tra

Việc kiểm tra thử không phá hủy phải do bộ phận độc lập với bộ phận sản xuất thực hiện.

Các quy trình kiểm tra và thử phải được chuẩn bị trước. Mỗi quy trình tối thiểu phải đưa ra các vấn đề sau:

- Phạm vi áp dụng của các quy trình;

- Các điều kiện hoạt động:

1) Loại thiết bị được sử dụng;

2) Loại và đặc tính của các sản phẩm;

3) Các thông số thử (thời gian, nhiệt độ,...);

4) Các điều kiện đọc kết quả (ánh sáng,...).

9.3. Loại kiểm tra

9.3.1. Kiểm tra vật liệu

Nhà thầu phải đảm bảo rằng hệ thống nhãn/dấu nhận biết của vật liệu phải rõ ràng. Hệ thống nhãn hiệu này phải đảm bảo vật liệu có thể được nhận biết bất kỳ thời điểm nào trong suốt quá trình thi công.

9.3.2. Quy mô kiểm tra mối hàn

9.3.2.1. Bồn chứa chất lỏng chính và phụ của bể chứa đơn, kép và tổ hợp

Quá trình kiểm tra phải phù hợp với Bảng 14.

Bảng 14 - Kiểm tra hàn cho bồn chứa chất lỏng chính và phụ

Bộ phận của bể

Các dạng hàn

Phương pháp kiểm tra

Mắt thường

%

Thử thẩm thấu chất màu

%

Hạt từ

%

Hộp chân không

%

Bọt xà phòng

%

Tia bức xạ hoặc siêu âm

%

Tấm đáy bể

Hàn giáp mép

100 a

 

 

100 a

 

 

Hàn góc

100 a

 

 

100 a

 

 

Tấm hình khuyên ở đáy

Hàn giáp mép hướng tâm

100

 

 

100

 

100

Đáy-vỏ bể

Hàn góc

100 b

 

 

 

100 b

 

Vỏ bể

Hàn giáp mép

100 b

 

 

 

 

xem Bảng 16

Ống nối trên thành hoặc đáy bể

Hàn dọc

100 c

100 hoặc 100

 

 

100

Hàn cổ bích vào ống

dn ≥ 100 mm

100c

100 hoặc 100

 

 

10

Hàn cổ bích vào ống

dn < 100 mm

100 c d

100 hoặc 100

 

 

 

Hàn góc mặt bích trượt vào ống

100c

100 hoặc 100

 

 

 

Ống nối và vỏ bể (ống lồng và ống nối với tấm gia cường)

Hàn ống nối vào thành hoặc đệm

100c

100 hoặc 100

 

 

 

Hàn ống nối vào tấm gia cố

100c

100 hoặc 100

 

 

 

Hàn tấm gia cố vào vỏ bể

100c

 

 

 

100

 

Tấm đệm vào vỏ bể

100

 

 

 

 

100

Giá đỡ và tấm lót cố định

Hàn góc

100

100 hoặc 100

 

 

 

Vòng tăng cứng

Các mối hàn giáp mép chính trên vòng tăng cứng

100

 

 

 

 

100

Hàn góc vào vỏ bể

100

100 hoặc 100

 

 

 

a) Trước và sau thử thủy lực.

b) Cả hai cạnh mặt.

c)Sau khi xử lý nhiệt sau hàn, nếu yêu cầu.

e) Một mặt.

Bảng 15- Kiểm tra bằng tia bức xạ/siêu âm cho các mối hàn trên thành bồn chứa chất lỏng chính và phụ

Kiểu kiểm tra

Mối hàn

Dọc

%

ChữT

% a

Ngang

% b

Tia bức xạ hoặc siêu âm

100

100

5

a) Tấm phim 400 mm đặt nằm ngang.

b) Bổ sung cho hàn chữ T.

9.3.2.2. Bồn chứa chất lỏng chính của bể vách

Với vách bể bằng thép không gỉ, phải tiến hành các kiểm tra hàn sau:

- Kiểm tra bằng mắt 100 %;

- Thử độ kín khí amoniac;

- Các thử kiểm tra thấm chất màu phải được tiến hành mỗi ngày trên 5 % của mỗi loại hàn.

9.3.2.3. Bồn chứa hơi của bể chứa đơn, kép và tổ hợp

Quá trình kiểm tra phải phù hợp với Bảng 16.

Bảng 16- Kiểm tra tấm chắn/lót hơi

Bộ phận của bể chứa

Kiểu lắp ráp

Phương pháp kiểm tra

Mắt thường

%

Thm thấu chất màu

%

Ht từ

%

Hộp chân không

%

Bọt xà phòng

%

Tia bức xạ hoặc siêu âm

%

Tấm đáy bể

Hàn giáp mép

100

 

 

100

 

 

Hàn góc

100

 

 

100

 

 

Tấm hình khuyên ở đáy

Hàn giáp mép hướng tâm

100

 

 

100

 

 

Đáy-vỏ bể

Hàn góc

100

 

 

100

 

 

Vỏ bể

Hàn giáp mép

100

 

 

100

 

xem Bảng 18

Vùng chịu nén

Hàn dọc và đối đầu hướng tâm

100

100 hoặc 100

 

 

25

Hàn giáp mép hay góc theo chu vi

100

100 hoặc 100

 

100

 

Nắp bể

Hàn góc

100

 

 

 

100

 

Hàn giáp mép

100

 

 

 

100

 

Ống nối trên thành, đáy hay nắp bể

Hàn ống nối lắp thẳng đứng

100

 

 

 

100

 

Hàn mặt bích vào thân vòi

100

 

 

 

100

 

Ống nối gắn vào vỏ bể hoặc đệm và ống nối với tấm gia cố

Hàn ống nối vào vỏ bể hoặc đệm

100

100 hoặc 100

 

100

 

Gắn ống nối vào tấm gia cố

100

100 hoặc 100

 

100

 

Gắn tấm gia cố vào vỏ bể

100

 

 

 

100

 

Gắn tấm đệm vào vỏ bể

100

 

 

 

 

100

Giá đỡ tạm

Sau khi dỡ bỏ giá đỡ

100

100 hoặc 100

 

 

 

Giá đỡ và tấm lót cố định

Hàn góc

100

100 hoặc 100

 

 

 

Vòng tăng cứng (dầm chống gió)

Các mối hàn giáp mép chính trên vòng tăng cứng

100

100 hoặc 100

 

 

 

Hàn góc vào vỏ bể

100

 

 

 

 

 

Bảng 17 - Kiểm tra bằng tia bức xạ và siêu âm các mối hàn tấm vỏ bể bồn chứa hơi

Kiểu kiểm tra

Mối hàn

Dọc

%

Chữ T

%a

Ngang

%

Tia bức xạ hoặc siêu âm

5

25

1

a) 50 % kiểm tra bằng tia bức xạ dùng tấm phim 400 mm đặt nằm ngang và 50 % với tấm phim đặt dọc.

Xem lại: TCVN 8615-2:2010 - Phần 2: Các bộ phận kim loại - Phần 9

Xem tiếp: TCVN 8615-2:2010 - Phần 2: Các bộ phận kim loại - Phần 11