TCVN 8615-2:2010 - Phần 2: Các bộ phận kim loại - Phần 12

15 tháng 12 2018

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

XÁC ĐỊNH CÁC ĐƯỜNG CONG TẢI TRỌNG VÀ ĐỘ MỎI CỦA VÁCH BỂ

Hình B.1 – Biểu đồ tiến trình vách bể

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 8615-3:2010 (EN 14620-3:2006), Thiết kế và chế tạo bể chứa bằng thép, đáy phẳng, hình trụ đứng tại công trình sử dụng trong tàng trữ các loại khí được hóa lỏng và làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 °C đến -165 oC-Phần 3: Các bộ phận bê tông.

[2] EN 444, Non-destructive testing - General principles for radiographic examination of material by X - and gamma-rays.

[3] EN 1515-2, Flanges and their joints - Bolting - Part 2: Classification of bolt materials for steel flanges, PN designated.

[4] EN 10028-3, Flat productsmade of steels for pressre purposes - Part 3: Weldable fine grain steels, normalized.

[5] EN 10028-4, Flat products made of steel for pressure purposes - Part 4: Nickel alloy steels with specified low temperature properties.

[6] EN 10088-1, Stainless steels - Part 1: List of stainless steels.

[7] EN 10088-2, Stainless steels - Part 2: Technical delivery conditions for sheet/plate and strip for general purposes.

[8] EN 14620-4, Design and manufacture of site built, vertical, cylindrical, flat-bottomed steel tanks for the storage of refrigerated, liquified gases with operating temperatures between 0 °C and -165 °C - Part 4: Insulation.

[9] EN 14620-5, Design and manufacture of site built, vertical, cylindrical, flat-bottomed steel tanks for the storage of refrigerated, liquified gases with operating temperatures between 0 °C and -165 °C - Part 5: Testing, drying, purging and cool-down.

[10] EN ISO 6520-1, Welding and allied processes - Classification of geometric imperfections in metallic materials - Part 1: Fusion Welding (ISO 6520-1:1998).

[11] ASTM B 691, Standard specification for welder nickel and nickel-cobalt alloy pipe.

[12] ASTM B 622, Standard specification for seamless nickel and nickel-cobalt alloy pipe and tube.

[13] NF A09-106, Testing for leak tightness by means of ammonia. Locating of leaks by overall pressurization.

[14] Steel plate engineering data - Volume 2 Useful information on the design of plate structures, AISI publication revised edition 1992, Part VII - Anchor bolt chairs.

[15] ‘Recommended practice for LNG above-ground storage, Japan Gas Association, 1981.

[16] ‘Recommended practice for LNG above-ground storage, section 7.3, Japan Gas Association, March 1979.

[17] ASME Code Case N284-1, Metal containment shell buckling design methods, Class MC Section III, Division 1.

[18] ASME Code Case N 2286, Alternative rulers for determining allowable external pressure and compressive stresses for cylinders, cones, spheres, and formed heads Section VIII, Division 1 and 2.

 

MỤC LỤC

1. Lời nói đầu

2. Phạm vi áp dụng

3. Tài liệu viện dẫn

4. Thuật ngữ và định nghĩa

5. Vật liệu

4.1. Quy định chung

4.2. Nhiệt độ

4.3. Bồn chứa chất lỏng chính và phụ

4.4. Bồn chứa hơi / bể chứa ngoài

4.5. Cấu kiện khác

5. Thiết kế

5.1. Lý thuyết thiết kế

5.2. Bồn chứa chất lỏng chính và phụ

5.3. Bồn chứa hơi (bể chứa ngoài)

5.4. Nắp treo

5.5. Ống nối

5.6. Bể chứa chính và phụ, các liên kết phần đáy

5.7. Kết nối giữa các bồn chứa

5.8. Các chi tiết khác

6. Chế tạo

6.1. Xử lý vật liệu

6.2. Chế tạo và dung sai của tấm

6.3. Dung sai

6.4. Nắp

6.5. Các bộ phận tạm thời

7. Quy trình hàn

7.1. Yêu cầu chung

7.2. Các yêu cầu của Báo cáo chấp nhận quy trình hàn

7.3. Thử va đập

7.4. Thép 9 % niken

7.5. Thợ hàn tay và thợ hàn máy

7.6. Tấm thử nghiệm sản phẩm

8. Hàn

8.1. Các mối hàn gá và tạm thời

8.2. Điều kiện khí quyển

8.3. Gia nhiệt trước

8.4. Xử lý nhiệt sau hàn

9. Kiểm tra

9.1. Trình độ của nhân viên thử không phá hủy

9.2. Các quy trình kiểm tra

9.3. Loại kiểm tra

9.4. Kiểm tra bằng mắt

9.5. Kiểm tra bằng thẩm thấu chất màu

9.6. Kiểm tra bằng hạt từ

9.7. Kiểm tra bằng hộp chân không

9.8. Kiểm tra độ kín amoniac

9.9. Kiểm tra bằng bọt xà phòng

9.10. Kiểm tra bằng tia bức xạ

9.11. Kiểm tra bằng siêu âm

9.12. Các tiêu chí đánh giá chất lượng

9.13. Các khuyết tật không thể chấp nhận trong mối hàn ngang

9.14. Độ mỏng chấp nhận được sau khi mài

Phụ lục A_(Tham khảo)

Phụ lục B_(Tham khảo)

Thư mục tài liệu tham khảo

Xem lại: TCVN 8615-2:2010 - Phần 2: Các bộ phận kim loại - Phần 11