Zalo QR
6.6. Hướng của dòng chảy
Hướng của dòng chảy phải được chỉ dẫn bằng mũi tên (xem ISO 4067-1) trên đường dòng chảy hoặc gần một kí hiệu sơ đồ biểu trưng cho một van (xem Hình 23 và Hình 24)
6.7. Bích
Các bích phải được thể hiện, không quan tâm đến kiểu và kích thước của chúng.
- Bằng hai vòng tròn đồng tâm đối với hướng nhìn từ phía trước;
- Bằng một vòng tròn đối với hướng nhìn từ phía sau;
- Bằng một nét gạch đối với hướng nhìn từ bên cạnh.
Sử dụng các đường có cùng độ đậm như đã sử dụng để thể hiện các ống (xem Hình 22 và Hình 25). Các lỗ bích được biểu diễn đơn giản bằng số phù hợp cắt ngang các đường tâm của chúng.
7. Ví dụ
Một ví dụ của phép chiếu trực giao được cho trong Hình 25
CHÚ THÍCH : Các ví dụ khác được cho trong ISO 3511-3 và ISO 3753
CHÚ THÍCH : Các điểm tại đó đường ống thay đổi hướng và nối được chỉ dẫn bởi các số tham chiếu. Ống và các số tham chiếu giống hệt nhau và được mô tả trong ISO 6412-2, Hình 23. Số lượng các số tham chiếu bị che khuất đằng sau các số khác được để trong dấu ngoặc .
Hình 25
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
ISO 841 : 1974, Numerical control of machines - Axis and motion nomenclature (Máy điều khiển số- trục và đặt tên chuyển động)
ISO 1101 : 1983, Technical drawings - Geometrical tolerancing- Tolerancing of form, orientation, location and runout - Generalities, definitions, symbols, indications on drawings (Bản vẽ kỹ thuật- Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, định hướng, vị trí và độ đảo. Yêu cầu chung, định nghĩa , kí hiệu, các chỉ dẫn trên bản vẽ.
ISO 1503 : 1977, Geometrical orientation and directions of movements (định hướng hình học và hướng chuyển động)
ISO 3511 - l : 1977, Process measurement control functions and instrumentation - Symbolic representation - Part 1 Basic requyrements (Chức năng và dụng cụ điều khiển quá trình đo- Phần 1 Các yêu cầu cơ bản.)
ISO 3511 - 2 : 1984, Process measurement control functions and instrumen ta tion - Symbolic representation - Part 2: Extension of basic requyrements (Chức năng và dụng cụ điều khiển quá trình đo- Phần 2 Mở rộng các yêu cầu cơ bản.)
ISO 3511-3 : 1984, Process measurement control functions and instrumenta tion - Symbolic represen tation - Part 3: Detailed symbols for instrument interconnection diagrams (Chức năng và dụng cụ điều khiển quá trình đo - Phần 3 Các kí hiệu được chi tiết hóa đối với các sơ đồ nối ghép trong.)
ISO 3511-4:1985,Process measurement control functions and instrumentation - Symbolic representation - Part 4: Basic Symbols for process Computer, interface and shared display/control functions (Chức năng và dụng cụ điều khiển quá trình đo - Phần 4 - Các kí hiệu cơ bản đối với quy trình máy tính, giao diện và sự hiển thị được chia sẻ/ các chức năng điều khiển)
ISO 3753 : 1977, Vacuum technology - Graphical Symbols (Công nghệ chân không - Các kí hiệu sơ đồ)
ISO 4067-6 : 1985, Technical drawings – lnstallations -Part 6: Graphical Symbols for water supply and drainage - Systems in the ground (Bản vẽ kỹ thuật - Lắp đặt - Phần 6 : Các kí hiệu sơ đồ đối với cấp và thoát nước - Hệ thống trên mặt đất)