Zalo QR
8.2.5. Mối nối cố định
Xem ví dụ về một mối hàn trong Hình 18 và vùng hàn trong Hình 19
8.2.6. Các mối nối chung
Nếu loại và kiểu của một mối nối không được quy định thì phải sử dụng một kí hiệu chung (thay thế cho các kí hiệu chi tiết hơn cho trong ISO 4067-1.
Xem ví dụ trong Hình 20
Hình 20
8.2.7. Bích
Xem ví dụ trong Hình 21 và Hình 22
Hình 21
Hình 22
9. Ví dụ
Các ví dụ hình chiếu trục đo cho trong Hình 23 và Hình 24
Điểm tham chiếu |
Tọa độ |
||
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
x1 = - 8 x2 = - 8 x3 = + 7 x4 = 0 x5 = 0 x6 = +7 x7 = +32 x8 = + 10 x9 = - 20 |
y1 = + 72 y2 = + 72 y3 = + 42 y4 = + 28 y5 = + 7 y6 = 0 y7 = 0 y8 = 0 y9 = 0 |
z1 = + 50 z2 = + 25 z3 = + 25 z4 = 0 z5 = 0 z6 = 0 z7 = 0 z8 = + 40 z9 = + 40 |
CHÚ THÍCH : Các điểm mà tại đó các ống thay đổi hướng và mối nối được chỉ dẫn bằng các số tham chiếu. Ống và các số tham chiếu giống hệt nhau và được biểu diễn trực giao và mô tả trong Hình 25 trong TCVN 3745 -1
Hình 23
Hình 24
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TCVN 7286 : 2003 (ISO 5455 : 1979), Bản vẽ kỹ thuật - Tỷ lệ.
ISO 406 : 1987, Technical drawings - Tolerancing of linear and angular dimensions. (Bản vẽ kỹ thuật - Dung sai kích thước dài và kích thước góc)
ISO 841 : 1974, Numerital control of machines - Axis and motion nomenclature. (Máy điều khiển số - trục và đặt tên chuyển động)
ISO 1219 : 1976, Fluid power Systems and components - Graphit symbols (Hệ thống và bộ phận nguồn chất lỏng - Kí hiệu sơ đồ)
ISO 1503 : 1977, Geometrical orienta tion and direction of movements. (định hướng hình học và hướng chuyển động)
ISO 3098 - 1 : 1974, Technical drawings - Lettering - Part 1 :Currently used characters. (Bản vẽ kỹ thuật - Chữ cái - Phần 1 Các kí tự sử dụng hiện hành.)
ISO 3511 - 1 : 1977, Process measurement control funtions andinstrumentation - Symbolic representa- tion - Part 1: Basic requyrements. (Chức năng và dụng cụ điều khiển quá trình đo - Phần 1 Các yêu cầu cơ bản.)
ISO 3511-2 : 1984, Process measurement control functions and instrumentation - Symbolic represen -tation - Part 2: Extension of basic requyrements. (Chức năng và dụng cụ điều khiển quá trình đo - Phần 2 Mở rộng các yêu cầu cơ bản)
ISO 3511 - 3 : 1984, Process measurement control functions and instrumentation - Symbolic represen -tation - Part 3: Detaied symbols for instrument interconnection diagrams. (Chức năng và dụng cụ điều khiển quá trình đo - Phần 3 Các kí hiệu được chi tiết đối với các sơ đồ nối ghép trong dụng cụ)
ISO 3511 - 4:1985, Process measurement control functions andins trumentation - Symbolic representa -tion - Part 4: Basic symbols for process computer, intetiace and shared display /control functions (Chức năng và dụng cụ điều khiển quá trình đo - Phần 4 - Các kí hiệu cơ bản đối với quy trình máy tính, giao diện và sự hiển thị được chia sẻ các chức năng điều khiển)
ISO 4067-1 : 1984, Technical drawings - lnstallations - Part 1: Graphical Symbols for plumbing, heating, ventilation and ducting.(Bản vẽ kỹ thuật - Lắp đặt - Phần 1 - Ký hiệu sơ đồ dùng cho hàn chì (hàn ống nước, nhiệt , thông gió và hệ thống các ống)
ISO 4067-6 : 1985, Technical drawings - lnstallations - Part 6: Graphical Symbols for water supply and drainage systems in the ground. (Bản vẽ kỹ thuật - Lắp đặt - Phần 6: Các kí hiệu sơ đồ đối với hệ. thống cấp và thoát nước trên mặt đất)
Xem lại: Bản vẽ kỹ thuật - Biểu diễn đơn giản đường ống - Phần 2 - Hình chiếu trục đo - Phần 2