Zalo QR
4.3. Thực hiện quy định và/hoặc mua một hệ thống làm kín
Tờ dữ liệu (Phụ lục C) phải được dùng để truyền đạt các yêu cầu mua. Các yêu cầu mặc định được chỉ ra trong đó cho phép khách hàng xác định một cụm làm kín có thông tin nhỏ nhất. Dữ liệu nhỏ nhất cần có trên tờ dữ liệu phải đạt được giá thành cho hệ thống làm kín được thể hiện bằng mã làm kín. Các mã làm kín điển hình mà có thể dùng được giới thiệu trong Phụ lục D. Phụ lục này bao gồm toàn bộ các yêu cầu mặc định cơ bản của hệ thống (đặc điểm kết cấu và vật liệu). Thông tin nhỏ nhất cần có trên tờ dữ liệu để mua một cụm làm kín phải đảm bảo rằng việc lựa chọn phải thỏa mãn các mục tiêu của 4.2 là dữ liệu bơm, dữ liệu chất lỏng và thông số kỹ thuật cụm làm kín.
Hình 1 - Các hệ làm kín
a) 1CW-FX, cụm làm kín ướt đơn tiếp xúc có ống lót tiết lưu cố định
b) 1 CW-FL, cụm làm kín ướt đơn tiếp xúc có ống lót tiết lưu di động
c) Định hướng mối nối tấm nắp đệm điển hình
CHÚ THÍCH: Để hiểu rõ mối nối, xem 6.1.2.17, Bảng 1.
Hình 2 - Cấu trúc 1: Một cụm làm kín cho mỗi bộ phận làm kín
a) 2CW-CW, cụm làm kín ướt tiếp xúc kép
b) Định hướng mối nối tấm nắp đệm điển hình
CHÚ THÍCH: Để hiểu rõ mối nối, xem 6.1.2.17, Bảng 1.
Hình 3 - Cấu trúc 2: Hai cụm làm kín cho mỗi bộ phận làm kín với một dòng đệm chất lỏng
a) 2CW-CS, cụm làm kín trong ướt tiếp xúc có một cụm làm kín chặn
b) 2NC-CS, cụm làm kín trong không tiếp xúc có một cụm làm kín chặn
|
|
c) Định hướng mối nối tấm nắp đệm điển hình cho 2CW-CS |
d) Định hướng mối nối tấm nắp đệm điển hình cho 2NC-CS |
CHÚ THÍCH: Để hiểu rõ mối nối, xem 6.1.2.17, Bảng 1.
Hình 4 - Cấu trúc 2: Hai cụm làm kín cho mỗi bộ phận làm kín có hoặc không có dòng đệm chất khí
a) 3CW-FB, các cụm làm kín ướt tiếp xúc có hệ mặt đối lưng
b) 3CW-BB, các cụm làm kín ướt tiếp xúc có hệ lưng đối lưng
c) 3CW-FF, các cụm làm kín ướt tiếp xúc có hệ mặt đối mặt
d) Định hướng mối nối tấm bít kín điển hình
CHÚ THÍCH: Để hiểu rõ mối nối, xem 6.1.2.17, Bảng 1.
Hình 5 - Cấu trúc 3: Hai cụm làm kín cho mỗi bộ phận làm kín có dòng ngăn chất lỏng
a) 3NC-BB, các cụm làm kín không tiếp xúc trong hệ lưng kề lưng
b) 3NC-FF, các cụm làm kín không tiếp xúc trong hệ mặt-đối-mặt
c) 3NC-FB, các cụm làm kín không tiếp xúc trong hệ mặt-đối-lưng
d) Định hướng mối nối nắp bít kín
CHÚ THÍCH: Để hiểu rõ mối nối, hãy xem 6.1.2.17, Bảng 1.
Hình 6 - Cấu trúc 3: Hai cụm làm kín cho mỗi bộ phận làm kín có dòng ngăn chất khí
a) Tiêu chuẩn (chi tiết mềm dẻo quay) |
b) Thay thế (chi tiết mềm dẻo tĩnh) |
Hình 7 - Cấu trúc 1 cụm làm kín Kiểu A
a) Tiêu chuẩn (cụm các hộp xếp quay) |
b) Thay thế (cụm các hộp xếp tĩnh) |
Hình 8 - Cấu trúc 1 cụm làm kín Kiểu B
a) Tiêu chuẩn (cụm hộp xếp tĩnh) |
b) Thay thế (cụm hộp xếp quay) |
Hình 9 - Cấu trúc 1 cụm làm kín Kiểu C
Xem lại: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 3
Xem tiếp: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 5