Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 19

13 tháng 12 2018

11.1.3. Thông tin sau phải được nhận biết trên thư bìa và trong các tờ dữ liệu của cụm làm kín cơ khí cho lắp đặt Loại 1 và Loại 2. Việc lắp đặt Loại 3 phải được thông tin trên thư bìa, trong các tờ dữ liệu của cụm làm kín cơ khí, bản vẽ Cấu trúc và các sổ tay hướng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng:

a) Tên công ty của khách hàng hoặc người sử dụng;

b) Tham chiếu công việc và dự án;

c) Số hạng mục thiết bị và số công việc;

d) Số yêu cầu hoặc đơn đặt hàng của khách hàng;

e) Bất kỳ nhận biết nào trong yêu cầu hoặc trong đơn đặt hàng của khách hàng; và

f) Tham chiếu đề xuất nhận biết của nhà sản xuất, số đơn đặt hàng của xưởng, số sê ri hoặc tài liệu tham chiếu khác được yêu cầu để phản hồi.

11.1.4. Nếu được quy định, các yêu cầu dữ liệu của cụm làm kín cơ khí đối với (Phụ lục J) phải được khách hàng và nhà cung cấp hoàn thiện. Khách hàng có thể yêu cầu thông tin này theo mẫu tương tự hoặc các mẫu khác tiêu chuẩn này, miễn là mẫu đó bao gồm ít nhất thông tin nêu trong Phụ lục J.

11.2. Dữ liệu đề xuất

11.2.1. Đề xuất của nhà sản xuất cụm làm kín phải bao gồm ít nhất những thông tin cho trong Bảng 9.

11.2.2. Bản vẽ cắt ngang của cụm làm kín (có thể chấp nhận một bản vẽ điển hình điều chỉnh) phải bao gồm ít nhất những thông tin như sau:

a) Thông tin kích thước đủ để kiểm tra tính phù hợp khi lắp đặt thiết bị, bao gồm lỗ và chiều sâu buồng làm kín, mối nối tấm nắp đệm và khoảng cách từ điểm nghẽn bên ngoài gần nhất đến buồng làm kín;

b) Các kích thước tổng thể của cụm làm kín và bất kỳ các kích thước chỉnh đặt cụm làm kín liên quan;

c) Dung sai dọc trục của cụm làm kín theo sự chuyển động của trục/vỏ khác nhau;

d) Các đặc tính kỹ thuật của vật liệu; và

e) Bản vẽ buồng làm kín riêng biệt nêu rõ các điều chỉnh ở bơm theo yêu cầu để phù hợp với cụm làm kín đề xuất. Bản vẽ này hoặc là chỉ ra bộ phận làm kín hoặc bao gồm tham chiếu chéo của bản vẽ.

Bảng 9 - Dữ liệu đề xuất

Thông tin yêu cầu

Loại làm kín

1

2

3

Bản vẽ cắt ngang (điển hình)

X

X

X

Sơ đồ hệ thống phụ trợ

 

 

X

Các bảng dữ liệu hoàn thiện phù hợp

X

X

X

Phương án đề xuất thay thế

X

X

X

Trường hợp ngoại lệ theo tiêu chuẩn này

X

X

X

Danh mục vật liệu chi tiết của hệ thống cụm làm kín và hệ thống phụ trợ

 

 

X

Rò rỉ chất làm kín được định lượng của 2NC-CS tại áp suất định mức của buồng làm kín

X

X

X

Giấy chứng nhận và kết quả thử nghiệm chất lượng làm kín

 

 

X

Các thông số tính năng thiết kế cụm làm kín

 

 

X

Lực hướng trục của cụm làm kín trên trục

 

 

X

Biểu mẫu dữ liệu yêu cầu

xa

xa

xa

* Nếu được quy định.

11.2.3. Các thông số tính năng thiết kế cụm làm kín phải bao gồm các thông tin cụ thể về bơm và chất lỏng trong tờ dữ liệu:

a) Áp suất làm kín danh định động lực học;

b) Áp suất làm kín danh định tĩnh;

c) Áp suất ngược lớn nhất (nơi nào phù hợp);

d) Nhiệt độ vận hành nhỏ nhất và lớn nhất.

11.2.4. Kết quả thử nghiệm chất lượng cụm làm kín phải bao gồm các thông tin sau:

a) Thông tin thể hiện trên mẫu kết quả thử nghiệm chất lượng (Phụ lục I) và bất kỳ thông tin liên quan nào khác;

b) Giấy chứng nhận cho thấy việc thử nghiệm chất lượng được tiến hành phù hợp và đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này;

c) Giấy xác minh sự khác biệt thiết kế hoặc đặc tính kỹ thuật giữa thử nghiệm và cụm làm kín đề xuất; và

d) Bất kỳ điều kiện nào đã được quan sát thấy gây ảnh hưởng đến khả năng của cụm làm kín trong việc thỏa mãn độ tin cậy phù hợp và các đặc tính yêu cầu của tiêu chuẩn này.

11.3. Dữ liệu hợp đồng

11.3.1. Nhà cung cấp phải cung cấp cho khách hàng ít nhất những thông tin nêu cho trong Bảng 10.

Bảng 10 - Dữ liệu hp đồng

Thông tin yêu cầu

Loại làm kín

1

2

3

Bản vẽ cắt ngang (điển hình)

X

X

 

Bản vẽ cắt ngang(cụ thể)

a

a

X

Sơ đồ hệ thống phụ trợ

X

X

X

Bản vẽ chi tiết hệ thống phụ trợ

 

 

X

Các tờ dữ liệu hoàn thiện phù hợp

X

X

X

Danh mục chi tiết của các vật liệu sử dụng cho cụm làm kín và hệ thống phụ trợ

X

X

X

Tính toán năng lượng cụm làm kín và nhiệt làm bốc hơi xăng

 

 

X

Lực hướng trục của cụm làm kín trên trục

 

 

X

Tính năng thiết bị tuần hoàn trong (dữ liệu thử nghiệm)

 

 

X

Các hướng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng (điển hình)

X

X

 

Các hướng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng (cụ thể)

 

 

X

Giấy chứng nhận thử nghiệm thủy tĩnh

 

 

X

Bản dữ liệu vật liệu an toàn

b

b

X

Biểu mẫu dữ liệu yêu cầu

xc

xc

xc

a Phải được cung cấp nếu có yêu cầu điều chỉnh bơm.

b Yêu cầu theo quy định.

c Nếu đã được quy định.

11.3.2. Bản vẽ mặt cắt ngang cụm làm kín cụ thể đến thiết bị phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:

a) Tất cả chi tiết về cụm làm kín liên quan đến đơn hàng cũng như các chi tiết bơm liên quan đến các cụm làm kín;

b) Các kích thước để kiểm tra xác nhận chính xác vị trí chỉnh đặt cụm làm kín;

c) Các kích thước bơm có bề mặt chuyển tiếp với cụm làm kín;

d) Các kích thước bao quanh cụm làm kín;

e) Các kích thước của buồng làm kín và mối nối tấm nắp đệm;

f) Hệ thống phụ trợ và các đặc tính kỹ thuật thông dụng;

g) Các kích thước mối nối của hệ thống phụ trợ và tính hữu dụng

h) Chất lỏng bơm và các điều kiện vận hành cụm làm kín ;

i) Chuyển động hướng trục cho phép của cụm làm kín từ điểm chỉnh đặt;

j) Cấu trúc, kiểu và loại làm kín theo quy định của tiêu chuẩn này; và

k) Dãn nhãn và tham chiếu phù hợp đến các danh mục vật liệu, bao gồm vật liệu kết cấu và bản mô tả hạng mục.

11.3.3. Bản vẽ sơ đồ hệ thống phụ trợ phải bao gồm:

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo;

b) Tất cả yêu cầu và vị trí của thiết bị bên ngoài;

c) Dãn nhãn và tham chiếu phù hợp tới các danh mục vật liệu;

d) Đặc tính kỹ thuật của chất lỏng ngăn hoặc chất lỏng đệm;

e) Áp suất thử nghiệm hyđrô nếu sử dụng;

f) Áp suất và nhiệt độ thiết kế lớn nhất;

g) Kích cỡ và áp suất chỉnh đặt của các van an toàn.

11.3.4. Bản vẽ chi tiết của hệ thống phụ trợ phải bao gồm:

a) Tất cả kích thước lắp ráp và kích thước giới hạn tổng thể;

b) Tất cả yêu cầu và vị trí của thiết bị bên ngoài;

c) Tất cả vị trí của hệ thống ống mối nối, kiểu và kích cỡ;

d) Dãn nhãn và tham chiếu phù hợp đến các danh mục vật liệu;

e) Đặc tính kỹ thuật của chất lỏng ngăn hoặc chất lỏng đệm;

f) Thiết bị và các điểm chỉnh đặt cảnh báo;

g) Áp suất thử nghiệm hyđrô nếu sử dụng;

h) Áp suất và nhiệt độ thiết kế lớn nhất;

i) Kích cỡ lỗ cửa; và

j) Kích cỡ và áp suất chỉnh đặt của các van an toàn.

11.3.5. Danh mục vật liệu làm cụm làm kín cũng phải được chỉ ra trong các thiết bị phụ trợ đề xuất.

11.3.6. Trừ trường hợp được quy định tại giai đoạn yêu cầu, sổ tay hướng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng phải bằng tiếng Anh. Một bản sao của hệ thống phụ trợ và cụm làm kín phải được cung cấp. Phải cung cấp hướng dẫn đầy đủ và danh mục mặt cắt được tham khảo của tất cả các bản vẽ và danh mục vật liệu để cho phép khách hàng hiệu chỉnh lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng tất cả thiết bị theo đơn hàng. Các giá trị mômen xoắn đề xuất đối với chi tiết lắp xiết được sử dụng trong cụm làm kín, mặt bích bình chứa và thiết bị đo mức phải được cung cấp.

11.3.7. Đối với cụm làm kín Loại 3, nhà cung cấp cung cấp đầy đủ các hướng dẫn bằng văn bản và tất cả các bản vẽ cần thiết để cho phép khách hàng lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng tất cả thiết bị theo đơn đặt hàng. Thông tin này phải được biên dịch trong sổ tay hướng dẫn sử dụng với tờ giới thiệu tóm tắt thông tin nêu trong 11.1.3, một tờ mục lục và danh mục các bản vẽ đi kèm đầy đủ có tiêu đề và số bản vẽ. (Các) sổ tay hướng dẫn phải được chuẩn bị riêng đối với từng thiết bị theo đơn hàng của khách hàng. Không chấp nhận sổ tay hướng dẫn “chung chung".

11.3.8. Tờ dữ liệu vật liệu an toàn phải sử dụng cho sơn cụ thể, các chất bảo vệ, chất mạ và hóa chất cung cấp kèm theo hoặc được áp dụng cho cụm làm kín hoặc hệ thống phụ trợ.

 Xem lại: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 18

Xem tiếp: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 20