Zalo QR
TỜ 2/10 (tiếp theo)
Kiểu làm kín phải là kiểu A, kiểu B, hoặc kiểu C như được quy định.
Các tính năng chính của mỗi loại được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi loại được nêu trong văn bản "Nếu được quy định". Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu đã nêu cụ thể.
TÍNH NĂNG |
KIỂU A |
KIỂU B |
KIỂU c |
Phạm vi ứng dụng của nhiệt độ tiêu chuẩn. (4.1.3) |
-40 °C đến 176 °C |
-40 °C đến 176 °C |
- 40 °C đến 400 °C |
Yêu cầu của cân bằng thủy lực (4.1.3 và 6.1.1.7) |
Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1). |
Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1). |
Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1). |
Yêu cầu lắp đặt (4.1.3) |
Bên trong buồng làm kín. |
Bên trong buồng làm kín. |
Bên trong buồng làm kín. |
Yêu cầu hộp làm kín (4.1.3 và 6.1.1.1) |
Thiết kế hộp làm kín |
Thiết kế hộp làm kín |
Thiết kế hộp làm kín |
Kiểu chi tiết mềm dẻo (4.1.3) |
Bộ phận đẩy (ví dụ như chất đàn hồi trượt). |
Bộ phận không đẩy (ví dụ, ống gió). |
Bộ phận không đẩy (ví dụ, ống gió). |
Hướng chi tiết mềm dẻo (4.1.3) |
Quay. Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.2) |
Quay. Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.2) |
Quay. Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.3) |
Vật liệu ống gió. (6.1.6.6) |
Không áp dụng |
Hợp kim C-276 |
Hợp kim 718 |
Kiểu lò xo. (4.1.3) |
Lò xo cuộn nhiều cuộn. Lựa chọn lò xo đơn. (6.1.5.1) |
Các ống gió đơn. |
Các ống gió đơn. |
Giới hạn đối với ứng dụng chi tiết tĩnh (6.1.1.5) |
23 m/s |
23 m/s |
Không áp dụng |
Vật liệu cụm làm kín thứ cấp (4.1.3) |
Chất đàn hồi |
Chất đàn hồi |
Graphit mềm dẻo. |
TỜ 2/10 (tiếp theo)
Cấu trúc làm kín phải là Cấu trúc 1, 2, hoặc 3 như được quy định.
Các tính năng chính của mỗi Cấu trúc được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi tính năng được nêu trong văn bản "Nếu được quy định”. Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu đã nêu cụ thể.
Tính năng |
Cấu trúc 1 |
Cấu trúc 2 |
Cấu trúc 3 |
Số lượng "cụm làm kín" trên mỗi hộp, xem định nghĩa 'cụm làm kín' trong 3.61. (4.1.4) |
Một (3.2 và 4.1.4) |
Hai (3.3 và 4.1.4) |
Hai (3.4 và 4.1.4) |
Sử dụng chất lỏng ngăn hoặc đệm. (4.1.4) |
Không |
Thỉnh thoảng nhưng không yêu cầu. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc đệm khí |
Có, yêu cầu sử chất lỏng ngăn. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc khí |
Cho phép cụm làm kín không tiếp xúc (ướt hoặc khô). (4.1.4) |
Không |
Có, Hình 4. |
Có, Hình 6. |
Cấu trúc 1, yêu cầu ống lót tiết lưu (7.112.1) |
Loại 1: Các bon không bay hơi. Loại 2: Kim loại không bay hơi, không đánh lửa. Loại 3: Cacbon lơ lửng. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Cấu trúc 2 & 3, Yêu cầu của ống lót tiết lưu. |
Không áp dụng |
Các bon không bay hơi. Nếu được quy định, (7 2.3) |
Các bon không bay hơi, Nếu được quy định! (7.3.3.1) |
Cấu trúc 2, Yêu cầu về ống lót của buồng làm kín chặn. |
Không áp dụng |
Yêu cầu cụm làm kín chặn vận hành khô, không quan tâm đến thiết kế cụm làm kín trong (7.2.5.1 và 7.2.6.1) |
Không áp dụng |
Có yêu cầu đầu ra của Chất lỏng đệm/ngăn tiếp tuyến không? |
Không áp dụng |
Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.2.4.2) |
Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.3.4.3) |
Độ tăng nhiệt độ lớn nhất chất lỏng đệm/ngăn. |
Không áp dụng |
8 °C nước hoặc điêzen, 16 °C Dầu khoáng (7.2.4.1) |
8 °C nước hoặc diezen, 16 oC Dầu khoáng (7.3.4.1) |
Yêu cầu thiết kế áp suất buồng làm kín/dòng chức năng (6.1.2.14) |
Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 20 °C lề |
Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 20 °C lề |
Không |
Yêu cầu áp suất buồng làm kín vận hành nhỏ nhất (6.1.2.14) |
0,035 MPa trên khí quyển |
0,035 MPa trên khí quyển |
Không |
Hướng và kích cỡ nhỏ nhất của mối nối tấm nắp đệm. |
Xem Bảng 1 . |
Xem Bảng 1. |
Xem Bảng 1, |
Bình chứa chất lỏng đệm/ngăn nhỏ nhất |
Không áp dụng |
12 I cho đường kính trục là 60 mm và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 20 l. [8.5.4.3 a)] |
12 I cho đường kính trục là 60 mm và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 20 l. [8 5.4 3 a)] |
Các yêu cầu thử nghiệm |
(10.3.1.2.8) |
(10.3.1.2.9) và (10.3.1.2.10) |
(10.3.1.2.11) và (10.3.1.2.12) |
QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỀU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)
TỜ 3/10
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC KHÔNG HYĐROCACBON
|
|
Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt |
|||||||
Các chất lỏng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Nước |
Nước |
Nước |
Nước chua |
Nước chua |
Kiềm, amin chất kết dính |
Kiềm, amin chất kết dính |
Axit a H2SO4, H3PO4 |
||
Nhiệt độ bơm oC |
< 80 |
< 80 |
> 80 |
< 80 |
< 80 |
< 80 |
< 80 |
< 80 |
|
Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 1 |
< 2,1 |
|
< 2,1 |
< 2,1 |
|
< 2,1 |
|
< 2,1 |
|
Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 2 và 3 |
< 2,1 |
2,1 đến 4,1 |
< 4,1 |
< 2,1 |
2,1 đến 4,1 |
< 2,1 |
2,1 đến 4,1 |
< 2,1 |
|
Kiểu làm kín tiêu chuẩn |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
|
Lựa chọn khi được quy định |
Kiểu B Kiểu C |
ESb |
ESb |
Kiểu B Kiểu C |
ESb |
Kiểu B Kiểu C |
ESb |
Kiểu B Kiểu C |
|
Các tính chất đặc biệt cần thiết |
|
|
Cơ cấu tuần hoàn |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
Chất đàn hồi bị flo hóa và kiểu lò xo đơn đối với Chất làm kín kiểu A |
|
Các tính năng đặc biệt đối với tạp chấtc |
Các hạt có tính mài mòn |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp. |
|||||||||
a Chỉ sử dụng đến 20 % H2SO4, ở 25°. Chl sử dụng đến 20 % H3PO4 ở 80°C. Các axit khác, bao gồm axit clohyđric, axit sunfuric bốc khói và axit clohyđric, yêu cầu kỹ thuật đặc biệt do khách hàng và nhà cung cấp cùng thỏa thuận. b Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt. c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11. |
QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)
TỜ 4/10
CÁC HYĐROCACBON KHÔNG BAY HƠI
|
|
Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt |
|||||||
Các chất lỏng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Nhiệt độ bơm °C |
-40 đến -5 |
-40 đến - 5 |
-5 đến 176 |
- 5 đến 176 |
176 đến 260 |
176 đến 260 |
260 đến 400 |
260 đến 400 |
|
Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1 |
< 2,1 |
|
< 2,1 |
|
< 2,1 |
|
N/A |
N/A |
|
Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và Loại 3 |
< 2,1 |
2,1 đến 4,1 |
< 2,1 |
2,1 đến 4,1 |
< 2,1 |
2,1 đến 4,2 |
< 2,1 |
2,1 đến 4,1 |
|
Kiểu làm kín tiêu chuẩn |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu C |
ESa |
Kiểu C |
ESa |
|
Lựa chọn khi được quy định |
Kiểu B |
ESa,b |
Kiểu B |
ESa,b |
ESa |
|
ESa |
|
|
Lựa chọn khi được quy định |
Kiểu C |
|
Kiểu C |
|
|
|
|
|
|
Các tính năng đặc biệt cần thiết |
Các vòng đệm nitril O |
Các vòng đệm nitril O |
|
|
|
|
|
|
|
Các tính năng đặc biệt đối với các tạp chấtc |
Kiềm |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
Các hạt có tính mài mòn |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
|
Chất thơm và/hoặc H2S |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
|
Am ines |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
|
|
|
|
|
Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp. |
|||||||||
a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt. b Ống gió kỹ thuật (áp suất cao). c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11. |
QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)
TỜ 5/10
CÁC HYĐROCACBON BAY HƠI
|
|
Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt |
|||||||
|
Các chất lỏng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Nhiệt độ bơm, oC |
- 40 đến - 5 |
-40 đến -5 |
-5 đến 176 |
-5 đến 176 |
176 đến 260 |
176 đến 260 |
260 đến 400 |
260 đến 400 |
|
Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1 |
< 2,1 |
|
< 2,1 |
|
< 2,1 |
|
N/A |
N/A |
|
Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và 3 |
< 2,1 |
2,1 đến 4,1 |
< 2,1 |
2,1 đến 4,1 |
< 2,1 |
2,1 đến 4,1 |
< 2,1 |
2,1 đến 4,1 |
|
Kiểu làm kín tiêu chuẩn |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A d |
Kiểu A d |
Kiểu C |
ESa,b |
Kiểu C |
ESa,b |
|
Lựa chọn khi được quy định |
ESa |
ESa,b |
ESa |
ESa,b |
ESa |
|
ESa |
|
|
Các tính chất đặc biệt cần thiết |
Các vòng đệm nitril O |
Các vòng đệm nitril O |
|
|
|
|
|
|
Các tính năng đặc biệt đối với tạp chất c |
Kiềm |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
Các hạt có tính mài mòn |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bể mặt |
|
|
Các chất thơm hoặc/và H2S |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
|
Amin |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
|
|
|
|
|
Amoniac |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp. |
|||||||||
a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt. b Ống gió kỹ thuật. c Các tính năng đặc biệt đã nêu chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11. d Yêu cầu tính năng đặc biệt (cơ cấu tuần hoàn) trên 60 °C, và tính năng đặc biệt của chất đàn hồi bị flo hóa nếu nhiệt độ bơm trên 175°C. |
Xem lại: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 20
Xem tiếp: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 22