Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 21

13 tháng 12 2018

 TỜ 2/10 (tiếp theo)

Kiểu làm kín phải là kiểu A, kiểu B, hoặc kiểu C như được quy định.

Các tính năng chính của mỗi loại được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi loại được nêu trong văn bản "Nếu được quy định". Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu đã nêu cụ thể.

TÍNH NĂNG

KIỂU A

KIU B

KIU c

Phạm vi ứng dụng của nhiệt độ tiêu chuẩn. (4.1.3)

-40 °C đến 176 °C

-40 °C đến 176 °C

- 40 °C đến 400 °C

Yêu cầu của cân bằng thủy lực (4.1.3 và 6.1.1.7)

Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1).

Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1).

Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1).

Yêu cầu lắp đặt (4.1.3)

Bên trong buồng làm kín.

Bên trong buồng làm kín.

Bên trong buồng làm kín.

Yêu cầu hộp làm kín (4.1.3 và 6.1.1.1)

Thiết kế hộp làm kín

Thiết kế hộp làm kín

Thiết kế hộp làm kín

Kiểu chi tiết mềm dẻo (4.1.3)

Bộ phận đẩy (ví dụ như chất đàn hồi trượt).

Bộ phận không đẩy (ví dụ, ống gió).

Bộ phận không đẩy (ví dụ, ống gió).

Hướng chi tiết mềm dẻo (4.1.3)

Quay.

Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.2)

Quay.

Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.2)

Quay.

Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.3)

Vật liệu ống gió. (6.1.6.6)

Không áp dụng

Hợp kim C-276

Hợp kim 718

Kiểu lò xo. (4.1.3)

Lò xo cuộn nhiều cuộn. Lựa chọn lò xo đơn.

(6.1.5.1)

Các ống gió đơn.

Các ống gió đơn.

Giới hạn đối với ứng dụng chi tiết tĩnh (6.1.1.5)

23 m/s

23 m/s

Không áp dụng

Vật liệu cụm làm kín thứ cấp (4.1.3)

Chất đàn hồi

Chất đàn hồi

Graphit mềm dẻo.

 

TỜ 2/10 (tiếp theo)

Cấu trúc làm kín phải là Cấu trúc 1, 2, hoặc 3 như được quy định.

Các tính năng chính của mỗi Cấu trúc được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi tính năng được nêu trong văn bản "Nếu được quy định”. Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu đã nêu cụ thể.

Tính năng

Cấu trúc 1

Cấu trúc 2

Cấu trúc 3

Số lượng "cụm làm kín" trên mỗi hộp, xem định nghĩa 'cụm làm kín' trong 3.61. (4.1.4)

Một

(3.2 và 4.1.4)

Hai

(3.3 và 4.1.4)

Hai

(3.4 và 4.1.4)

Sử dụng chất lỏng ngăn hoặc đệm. (4.1.4)

Không

Thỉnh thoảng nhưng không yêu cầu. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc đệm khí

Có, yêu cầu sử chất lỏng ngăn. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc khí

Cho phép cụm làm kín không tiếp xúc (ướt hoặc khô).

(4.1.4)

Không

Có, Hình 4.

Có, Hình 6.

Cấu trúc 1, yêu cầu ống lót tiết lưu (7.112.1)

Loại 1: Các bon không bay hơi. Loại 2: Kim loại không bay hơi, không đánh lửa.

Loại 3: Cacbon lơ lửng.

Không áp dụng

Không áp dụng

Cấu trúc 2 & 3, Yêu cầu của ống lót tiết lưu.

Không áp dụng

Các bon không bay hơi. Nếu được quy định, (7 2.3)

Các bon không bay hơi, Nếu được quy định! (7.3.3.1)

Cấu trúc 2, Yêu cầu về ống lót của buồng làm kín chặn.

Không áp dụng

Yêu cầu cụm làm kín chặn vận hành khô, không quan tâm đến thiết kế cụm làm kín trong (7.2.5.1 và 7.2.6.1)

Không áp dụng

Có yêu cầu đầu ra của Chất lỏng đệm/ngăn tiếp tuyến không?

Không áp dụng

Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.2.4.2)

Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.3.4.3)

Độ tăng nhiệt độ lớn nhất chất lỏng đệm/ngăn.

Không áp dụng

8 °C nước hoặc điêzen, 16 °C

Dầu khoáng

(7.2.4.1)

8 °C nước hoặc diezen, 16 oC Dầu khoáng (7.3.4.1)

Yêu cầu thiết kế áp suất buồng làm kín/dòng chức năng (6.1.2.14)

Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 20 °C lề

Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 20 °C lề

Không

Yêu cầu áp suất buồng làm kín vận hành nhỏ nhất (6.1.2.14)

0,035 MPa trên khí quyển

0,035 MPa trên khí quyển

Không

Hướng và kích cỡ nhỏ nhất của mối nối tấm nắp đệm.

Xem Bảng 1 .

Xem Bảng 1.

Xem Bảng 1,

Bình chứa chất lỏng đệm/ngăn nhỏ nhất

Không áp dụng

12 I cho đường kính trục là 60 mm và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 20 l.

[8.5.4.3 a)]

12 I cho đường kính trục là 60 mm và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 20 l.

[8 5.4 3 a)]

Các yêu cầu thử nghiệm

(10.3.1.2.8)

(10.3.1.2.9) và (10.3.1.2.10)

(10.3.1.2.11) và (10.3.1.2.12)

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỀU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)

TỜ 3/10

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC KHÔNG HYĐROCACBON

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

Nước

Nước

Nước

Nước chua

Nước chua

Kiềm, amin chất kết dính

Kiềm, amin chất kết dính

Axit a H2SO4, H3PO4

Nhiệt độ bơm oC

< 80

< 80

> 80

< 80

< 80

< 80

< 80

< 80

Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 1

< 2,1

 

< 2,1

< 2,1

 

< 2,1

 

< 2,1

Áp suất dư buồng làm kín, MPa,

Các cụm làm kín Loại 2 và 3

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu B Kiểu C

ESb

ESb

Kiểu B Kiểu C

ESb

Kiểu B Kiểu C

ESb

Kiểu B Kiểu C

Các tính chất đặc biệt cần thiết

 

 

Cơ cấu tuần hoàn

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa và kiểu lò xo đơn đối với Chất làm kín kiểu A

Các tính năng đặc biệt đối với tạp chấtc

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Chỉ sử dụng đến 20 % H2SO4, ở 25°. Chl sử dụng đến 20 % H3PO4 ở 80°C. Các axit khác, bao gồm axit clohyđric, axit sunfuric bốc khói và axit clohyđric, yêu cầu kỹ thuật đặc biệt do khách hàng và nhà cung cấp cùng thỏa thuận.

b Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt.

c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)

TỜ 4/10

CÁC HYĐROCACBON KHÔNG BAY HƠI

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

Nhiệt độ bơm °C

-40 đến -5

-40 đến - 5

-5 đến 176

- 5 đến 176

176 đến 260

176 đến 260

260 đến 400

260 đến 400

Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1

< 2,1

 

< 2,1

 

< 2,1

 

N/A

N/A

Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và Loại 3

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,2

< 2,1

2,1 đến 4,1

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu C

ESa

Kiểu C

ESa

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu B

ESa,b

Kiểu B

ESa,b

ESa

 

ESa

 

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu C

 

Kiểu C

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt cần thiết

Các vòng đệm nitril O

Các vòng đệm nitril O

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt đối với các tạp chấtc

Kiềm

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Chất thơm và/hoặc H2S

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

Am ines

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

 

 

 

 

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt.

b Ống gió kỹ thuật (áp suất cao).

c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)

TỜ 5/10

CÁC HYĐROCACBON BAY HƠI

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

 

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Nhiệt độ bơm, oC

- 40 đến - 5

-40 đến -5

-5 đến 176

-5 đến 176

176 đến 260

176 đến 260

260 đến 400

260 đến 400

 

Áp suất dư buồng làm kín, Mpa

Các cụm làm kín Loại 1

< 2,1

 

< 2,1

 

< 2,1

 

N/A

N/A

 

Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và 3

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,1

 

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A d

Kiểu A d

Kiểu C

ESa,b

Kiểu C

ESa,b

 

Lựa chọn khi được quy định

ESa

ESa,b

ESa

ESa,b

ESa

 

ESa

 

 

Các tính chất đặc biệt cần thiết

Các vòng đệm nitril O

Các vòng đệm nitril O

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt đối với tạp chất c

Kiềm

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bể mặt

 

Các chất thơm hoặc/và H2S

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

 

Amin

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

 

 

 

 

 

Amoniac

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt.

b Ống gió kỹ thuật.

c Các tính năng đặc biệt đã nêu chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

d Yêu cầu tính năng đặc biệt (cơ cấu tuần hoàn) trên 60 °C, và tính năng đặc biệt của chất đàn hồi bị flo hóa nếu nhiệt độ bơm trên 175°C.

Xem lại: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 20

Xem tiếp: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 22