Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 24

13 tháng 12 2018

TỜ 2/10 (tiếp theo)

Cấu trúc làm kín phải là Cấu trúc 1,2, hoặc 3 như được quy định. Các tính năng chính của mỗi Cấu trúc được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi tính năng được nêu trong văn bản "Nếu được quy định". Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu đã nêu cụ thể.

TÍNH NĂNG

CẤU TRÚC 1

CẤU TRÚC 2

CẤU TRÚC 3

Số lượng 'cụm làm kín" trên mỗi hộp, xem định nghĩa 'cụm làm kín" trong 3.61. (4.1.4)

Một

(3.2 và 4.1.4)

Hai

(3.3 và 4.1.4)

Hai

(3.4 và 4.1.4)

Sử dụng chất lỏng ngăn hoặc đệm. (4.1.4)

Không

Thỉnh thoảng nhưng không yêu cầu. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc đệm khí

Có, yêu cầu sử chất lỏng ngăn. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc khí

Cho phép cụm làm kín không tiếp xúc (ướt hoặc khô).

(4.1.4)

Không

Có, Hình 4.

Có, Hình 6.

Cấu trúc 1, yêu cầu ống lót tiết lưu (7.1.2.1)

Loại 1: Các bon không bay hơi. Loại 2: Kim loại không bay hơi, không đánh lửa.

Loại 3: Cacbon lơ lửng.

Không áp dụng

Không áp dụng

Cấu trúc 2 và Cấu trúc 3, Yêu cầu của ống lót tiết lưu.

Không áp dụng

Các bon không bay hơi, Nếu được quy định, (7.2.3)

Các bon không bay hơi, Nếu được quy định. (7.3.3.1)

Cấu trúc 2, Yêu cầu về ống lót của buồng làm kín chặn.

Không áp dụng

Yêu cầu cụm làm kín chặn vận hành khô, không quan tâm đến thiết kế cụm làm kín trong (7.2.5.1 và 7.2.6.1)

Không áp dụng

Có yêu cầu đầu ra của Chất lỏng đệm/ngăn tiếp tuyến không?

Không áp dụng

Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.2.4.2)

Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.3.4.3)

Độ tăng nhiệt độ lớn nhất chất lỏng đệm/ngăn.

Không áp dụng

15 °F nước hoặc điêzen, 30 °F Dầu khoáng (7.2.4.1)

15 °F nước hoặc điêzen, 30 °F Dầu khoáng (7.3.4.1)

Yêu cầu thiết kế áp suất buồng làm kín/dòng chức năng (6.1.2.14)

Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 36 oF lề

Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 36 °F lề

Không

Yêu cầu áp suất buồng làm kín vận hành nhỏ nhất (6.1.2.14)

5 psi trên khí quyển

5 psi trên khí quyển

Không

Hướng và kích cỡ nhỏ nhất của mối nối tấm nắp đệm.

Xem Bảng 1 .

Xem Bảng 1.

Xem Bảng 1.

Bình chứa chất lỏng đệm/ngăn nhỏ nhất

Khỗng áp dụng

3 U.S cho đường kính trục là 2,5 in và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 5 U.S [8.5.4.3 a)]

3 U.S cho đường kính trục là 2,5 in và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 5 U.S [8.5.4.3 a)]

Các yêu cầu thử nghiệm

(10.3.1.2.8)

(10.3.1.2.9) và (10.3.1.2.10)

(10.3.1.2.11) và (10.3.1.2.12)

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)

TỜ 3/10

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC KHÔNG HIĐROCACBON

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

Nước

Nước

Nước

Nước chua

Nước chua

Kiềm, amin chất kết dính

Kiềm, amin chất kết dính

Axit a H2SO4, H3PO4

Nhiệt độ bơm °F

< 180

< 180

>180

<180

< 180

< 180

< 180

< 180

Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 1

< 300

 

< 300

< 300

 

< 300

 

< 300

Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 2 và 3

< 300

300 đến 600

600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu B Kiểu C

ESb

ESb

Kiểu B Kiểu C

ESb

Kiểu B Kiểu C

ESb

Kiểu B Kiểu C

Các tính chất đặc biệt cần thiết

 

 

Cơ cấu tuần hoàn

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa và kiểu lò xo đơn đối với Chất làm kín kiểu A

Các tính năng đặc biệt đối với tạp chấtc

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Chỉ sử dụng đến 20 % H2SO4, ở 77°F. Chỉ sử dụng đến 20 % H3PO4 ở 176oF. Các axit khác, bao gồm axit clohyđric, axit sunfuric bốc khói và axit clohyđric, yêu cầu kỹ thuật đặc biệt do khách hàng và nhà cung cấp cùng thỏa thuận.

b Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt

c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)

TỜ 4/10

CÁC HIĐROCACBON KHÔNG BAY HƠI

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

 

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Nhiệt độ bơm °F

-40 đến 20

-40 đến 20

20 đến 350

20 đến 350

350 đến 500

350 đến 500

500 đến 750

500 đến 750

 

Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1

< 300

 

< 300

 

< 300

 

N/A

N/A

 

Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và 3

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

 

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu C

ESa

Kiểu C

ESa

 

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu B

ES a,b

Kiểu B

ES a,b

ESa

 

ESa

 

 

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu C

 

Kiểu C

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt cần thiết

Các vòng đệm nitril O

Các vòng đệm nitril O

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt đối với các tạp chấtc

Kiềm

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cúng bề mặt

Làm cứng bề mặt

 

Chất thơm và/hoặc H2S

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

 

Amines

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

 

 

 

 

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt.

b Ống gió kỹ thuật (áp suất cao).

c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)

TỜ 5/10

CÁC HYĐROCACBON BAY HƠI

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

 

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Nhiệt độ bơm, °F

- 40 đến 20

-40 đến 20

20 đến 350

20 đến 350

350 đến 500

350 đến 500

500 đến700

500 đến 700

 

Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1

< 300

 

< 300

 

< 300

 

N/A

N/A

 

Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 vá 3

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

 

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A d

Kiểu A d

Kiểu C

ESa,b

Kiểu C

ESa,b

 

Lựa chọn khi được quy định

ESa

ESa,b

ESa

ESa,b

ESa

 

ESa

 

 

Các tính chất đặc biệt cần thiết

Các vòng đệm nitril O

Các vòng đệm nitril O

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt đối với tạp chấtc

Kiềm

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

 

Các chất thơm hoặc/và H2S

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

 

Amin

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

 

 

 

 

 

Amoniac

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt.

b Ống gió kỹ thuật.

c Các tính năng đặc biệt đã nêu chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

d Yêu cầu tính năng đặc biệt (cơ cấu tuần hoàn) trên 140 o F và tính năng đặc biệt của chất đàn hồi bị flo hóa nếu nhiệt độ bơm trên 350 °F.

Xem lại: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 23

Xem tiếp: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 25