Zalo QR
TỜ 2/10 (tiếp theo)
Cấu trúc làm kín phải là Cấu trúc 1,2, hoặc 3 như được quy định. Các tính năng chính của mỗi Cấu trúc được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi tính năng được nêu trong văn bản "Nếu được quy định". Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu đã nêu cụ thể.
TÍNH NĂNG |
CẤU TRÚC 1 |
CẤU TRÚC 2 |
CẤU TRÚC 3 |
Số lượng 'cụm làm kín" trên mỗi hộp, xem định nghĩa 'cụm làm kín" trong 3.61. (4.1.4) |
Một (3.2 và 4.1.4) |
Hai (3.3 và 4.1.4) |
Hai (3.4 và 4.1.4) |
Sử dụng chất lỏng ngăn hoặc đệm. (4.1.4) |
Không |
Thỉnh thoảng nhưng không yêu cầu. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc đệm khí |
Có, yêu cầu sử chất lỏng ngăn. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc khí |
Cho phép cụm làm kín không tiếp xúc (ướt hoặc khô). (4.1.4) |
Không |
Có, Hình 4. |
Có, Hình 6. |
Cấu trúc 1, yêu cầu ống lót tiết lưu (7.1.2.1) |
Loại 1: Các bon không bay hơi. Loại 2: Kim loại không bay hơi, không đánh lửa. Loại 3: Cacbon lơ lửng. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Cấu trúc 2 và Cấu trúc 3, Yêu cầu của ống lót tiết lưu. |
Không áp dụng |
Các bon không bay hơi, Nếu được quy định, (7.2.3) |
Các bon không bay hơi, Nếu được quy định. (7.3.3.1) |
Cấu trúc 2, Yêu cầu về ống lót của buồng làm kín chặn. |
Không áp dụng |
Yêu cầu cụm làm kín chặn vận hành khô, không quan tâm đến thiết kế cụm làm kín trong (7.2.5.1 và 7.2.6.1) |
Không áp dụng |
Có yêu cầu đầu ra của Chất lỏng đệm/ngăn tiếp tuyến không? |
Không áp dụng |
Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.2.4.2) |
Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.3.4.3) |
Độ tăng nhiệt độ lớn nhất chất lỏng đệm/ngăn. |
Không áp dụng |
15 °F nước hoặc điêzen, 30 °F Dầu khoáng (7.2.4.1) |
15 °F nước hoặc điêzen, 30 °F Dầu khoáng (7.3.4.1) |
Yêu cầu thiết kế áp suất buồng làm kín/dòng chức năng (6.1.2.14) |
Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 36 oF lề |
Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 36 °F lề |
Không |
Yêu cầu áp suất buồng làm kín vận hành nhỏ nhất (6.1.2.14) |
5 psi trên khí quyển |
5 psi trên khí quyển |
Không |
Hướng và kích cỡ nhỏ nhất của mối nối tấm nắp đệm. |
Xem Bảng 1 . |
Xem Bảng 1. |
Xem Bảng 1. |
Bình chứa chất lỏng đệm/ngăn nhỏ nhất |
Khỗng áp dụng |
3 U.S cho đường kính trục là 2,5 in và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 5 U.S [8.5.4.3 a)] |
3 U.S cho đường kính trục là 2,5 in và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 5 U.S [8.5.4.3 a)] |
Các yêu cầu thử nghiệm |
(10.3.1.2.8) |
(10.3.1.2.9) và (10.3.1.2.10) |
(10.3.1.2.11) và (10.3.1.2.12) |
QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)
TỜ 3/10
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC KHÔNG HIĐROCACBON
|
|
Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt |
|||||||
Các chất lỏng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Nước |
Nước |
Nước |
Nước chua |
Nước chua |
Kiềm, amin chất kết dính |
Kiềm, amin chất kết dính |
Axit a H2SO4, H3PO4 |
||
Nhiệt độ bơm °F |
< 180 |
< 180 |
>180 |
<180 |
< 180 |
< 180 |
< 180 |
< 180 |
|
Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 1 |
< 300 |
|
< 300 |
< 300 |
|
< 300 |
|
< 300 |
|
Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 2 và 3 |
< 300 |
300 đến 600 |
600 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
|
Kiểu làm kín tiêu chuẩn |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
|
Lựa chọn khi được quy định |
Kiểu B Kiểu C |
ESb |
ESb |
Kiểu B Kiểu C |
ESb |
Kiểu B Kiểu C |
ESb |
Kiểu B Kiểu C |
|
Các tính chất đặc biệt cần thiết |
|
|
Cơ cấu tuần hoàn |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
Chất đàn hồi bị flo hóa và kiểu lò xo đơn đối với Chất làm kín kiểu A |
|
Các tính năng đặc biệt đối với tạp chấtc |
Các hạt có tính mài mòn |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp. |
|||||||||
a Chỉ sử dụng đến 20 % H2SO4, ở 77°F. Chỉ sử dụng đến 20 % H3PO4 ở 176oF. Các axit khác, bao gồm axit clohyđric, axit sunfuric bốc khói và axit clohyđric, yêu cầu kỹ thuật đặc biệt do khách hàng và nhà cung cấp cùng thỏa thuận. b Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11. |
QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)
TỜ 4/10
CÁC HIĐROCACBON KHÔNG BAY HƠI
|
|
Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt |
|||||||
|
Các chất lỏng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Nhiệt độ bơm °F |
-40 đến 20 |
-40 đến 20 |
20 đến 350 |
20 đến 350 |
350 đến 500 |
350 đến 500 |
500 đến 750 |
500 đến 750 |
|
Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1 |
< 300 |
|
< 300 |
|
< 300 |
|
N/A |
N/A |
|
Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và 3 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
300 đến 600 |
|
Kiểu làm kín tiêu chuẩn |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu C |
ESa |
Kiểu C |
ESa |
|
Lựa chọn khi được quy định |
Kiểu B |
ES a,b |
Kiểu B |
ES a,b |
ESa |
|
ESa |
|
|
Lựa chọn khi được quy định |
Kiểu C |
|
Kiểu C |
|
|
|
|
|
|
Các tính năng đặc biệt cần thiết |
Các vòng đệm nitril O |
Các vòng đệm nitril O |
|
|
|
|
|
|
Các tính năng đặc biệt đối với các tạp chấtc |
Kiềm |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
Các hạt có tính mài mòn |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cúng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
|
|
Chất thơm và/hoặc H2S |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
|
Amines |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
|
|
|
|
Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp. |
|||||||||
a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt. b Ống gió kỹ thuật (áp suất cao). c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11. |
QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)
TỜ 5/10
CÁC HYĐROCACBON BAY HƠI
|
|
Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt |
|||||||
|
Các chất lỏng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Nhiệt độ bơm, °F |
- 40 đến 20 |
-40 đến 20 |
20 đến 350 |
20 đến 350 |
350 đến 500 |
350 đến 500 |
500 đến700 |
500 đến 700 |
|
Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1 |
< 300 |
|
< 300 |
|
< 300 |
|
N/A |
N/A |
|
Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 vá 3 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
300 đến 600 |
|
Kiểu làm kín tiêu chuẩn |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A d |
Kiểu A d |
Kiểu C |
ESa,b |
Kiểu C |
ESa,b |
|
Lựa chọn khi được quy định |
ESa |
ESa,b |
ESa |
ESa,b |
ESa |
|
ESa |
|
|
Các tính chất đặc biệt cần thiết |
Các vòng đệm nitril O |
Các vòng đệm nitril O |
|
|
|
|
|
|
Các tính năng đặc biệt đối với tạp chấtc |
Kiềm |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
Các hạt có tính mài mòn |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
|
|
Các chất thơm hoặc/và H2S |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
|
Amin |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
|
|
|
|
|
Amoniac |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Cacbon graphit kháng NH3 |
Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp. |
|||||||||
a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt. b Ống gió kỹ thuật. c Các tính năng đặc biệt đã nêu chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11. d Yêu cầu tính năng đặc biệt (cơ cấu tuần hoàn) trên 140 o F và tính năng đặc biệt của chất đàn hồi bị flo hóa nếu nhiệt độ bơm trên 350 °F. |
Xem lại: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 23
Xem tiếp: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 25