Zalo QR
PHỤ LỤC D
(tham khảo)
CÁC MÃ CỦA CỤM LÀM KÍN CƠ KHÍ
D.1. Các cụm làm kín cơ khí
Phù hợp với tiêu chuẩn này, các cụm làm kín cơ khí có thể được mô tả một cách chung bằng cách sử dụng hệ thống mã đơn giản hóa sau đây.
D.2. Chữ cái đầu tiên: Loại làm kín (1, 2, 3)
Chữ số của hạng được bắt đầu với chữ cái “C" để làm rõ.
Các ký hiệu lịch sử đối với ổn định (B) hoặc không ổn định (U) là không cần thiết, bởi vì tất cả các cụm làm kín trong tiêu chuẩn này là ổn định. Xem 4.1.2 và Phụ lục A, Bảng 2, đối với các mô tả loại làm kín.
D.3. Chữ cái thứ hai: Cấu trúc làm kín (1, 2, 3)
Chữ số của cấu trúc được bắt đầu với chữ cái “A" để làm rõ.
Các ký hiệu lịch sử đối với đơn (S), Cấu trúc nối tầng (T) hoặc nhân đôi (D) là lỗi thời và có thể bị hiểu sai. Xem 3.2, 3.3, 3.4, 4.1.4 và Phụ lục A, Bảng 2 đối với các mô tả cấu trúc làm kín.
D.4. Chữ cái thứ ba: Kiểu làm kín (A, B, C)
Không có tiền tố với chữ cái kiểu làm kín.
Các ký hiệu lịch sử đối với ống nối trơn (P), ống lót tiết lưu với các đầu nối (T) làm lạnh đột ngột, lỗ rò rỉ và/hoặc lỗ xả, hoặc các cơ cấu làm kín phụ trợ (A) là lỗi thời, vì mỗi kiểu làm kín chứa đặc trưng tấm nắp đệm riêng. Xem 3.73, 3.74, 3.75, 4.1.3 và Phụ lục A, Bảng 2, đối với các mô tả kiểu làm kín.
D.5. (Các) chữ số thứ tư: Cấu trúc dòng chức năng
Một hoặc nhiều hơn số Cấu trúc từ Phụ lục G. Chữ cái "X" có thể được sử dụng trong bất cứ vị trí nào, nhưng phải luôn được giải thích.
D.6. Tham khảo không tiêu chuẩn
Các ký hiệu lịch sử đối với vật liệu miếng đệm làm kín đã được loại bỏ, như nó không được xem như giá trị chính đưa ra ở thời gian phát triển dự án ban đầu.
Nếu ký hiệu hạng hoặc Cấu trúc được sử dụng trong một ký hiệu cụm làm kín, thì tiêu chuẩn này được thừa nhận để được viện dẫn. Ở đây có sự mâu thuẫn trong các ký hiệu cụm làm kín, các ký hiệu hạng hoặc cấu trúc được ưu tiên.
D.7. Bảng tóm tắt
Hệ thống ký hiệu này là một biến thể của ký hiệu năm ký tự đã được sử dụng nhiều năm để mô tả các cụm làm kín trong TCVN 9733 (ISO 13709). Các ký hiệu cụm làm kín đặc biệt hiệu quả khi làm việc với các dự án mới có thể có nhiều bơm và cụm làm kín. Hệ thống ký hiệu này không có ý định cung cấp thông tin các chi tiết của cụm làm kín; luôn kiểm tra tờ dữ liệu cụm làm kín đối với các chi tiết.
VÍ DỤ 1: C1A1A11 là một cụm làm kín Loại 1. Cấu trúc 1 (cụm làm kín đơn), Kiểu A (cụm làm kín đẩy) sử dụng dòng chức năng Sơ đồ 11. Theo tiêu chuẩn này, cụm làm kín có:
a) Một kẹp chặt, ống lót tiết lưu cacbon trong hộp đệm nắp kín (7.1.2.1);
b) Các cụm làm kín thứ cấp polymer chứa florua (6.1.6.5.1);
c) Các lò xo nhiều lớp (4.1.3);
d) Cacbon đối tiếp các bề mặt cacbit silic tự thiêu kết (6.1.6.2.2 và 6.1.6.2.3); và
e) Một cửa (S.2.1.2.1) dòng chức năng vòi điều khiển vào (không phân tán) đơn.
VÍ DỤ 2: C3A2C1152 là một cụm làm kín Loại 3, Cấu trúc 2 (không tăng áp), Kiểu C (hộp xếp kim loại cố định) có sử dụng dòng chức năng Sơ đồ 11 và Sơ đồ 52. Theo định nghĩa trong tiêu chuẩn này cụm làm kín có:
a) Hai hộp xếp kim loại đàn hồi lắp đặt trong sêri (4.1);
b) Một cụm làm kín trong ướt, tiếp xúc với khả năng cân bằng đảo chiều (7.2.1.1);
c) Một chất lỏng đệm lỏng và cụm làm kín chặn tiếp xúc (7.2.1.3);
d) Graphit mềm dẻo đối với các chi tiết làm kín thứ cấp (4.1.3);
e) Cacbon đối tiếp các bề mặt cacbit silic liên kết phản ứng (6.1.6.2.2 và 6.1.6.2.3);
f) Một hệ thống dòng chức năng vòi điều khiển vào phân tán (6.2.3.2);
g) Một vòi điều khiển ra chất lỏng đệm tiếp tuyến (7.2.4.2); và
h) Các mối nối chất lỏng đệm 3/4 in nếu đường kính lỗ ống nối khoảng 63,5 mm (2,5 in), trên thực tế (Bảng 1).
PHỤ LỤC E
(quy định)
PHÂN CHIA GIỚI HẠN CHỊU TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ CUNG CẤP BƠM VÀ CỤM LÀM KÍN
Các cụm làm kín Loại 1, Loại 2 và Loại 3 |
||
Điều, mục |
Chủ đề |
Chịu trách nhiệm |
5.1 |
Xác định bên có trách nhiệm của bộ phận |
Chung |
6.1.1.8 |
Quy định khả năng dịch chuyển dọc trục của cụm làm kín |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
6.1.2.2 |
Xác định bên sẽ cung cấp buồng làm kín |
Chung |
6.1.2.4 |
Xác định kiểu buồng làm kín |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
6.1.2.5 |
Xác định bên sẽ cung cấp buồng làm kín |
Chung |
6.1.2.8 b) |
Thông báo nếu bộ điều chỉnh lắp đặt ở phía ngoài hoặc phía trong |
Nhà cung cấp bơm |
6.1.2.9 |
Quy định áp suất làm việc cho phép lớn nhất của bơm |
Nhà cung cấp bơm |
6.1.2.12 |
Quy định kích cỡ bu lông hộp nắp bít hoặc buồng làm kín |
Nhà cung cấp bơm |
6.1.2.14 |
Quy định buồng làm kín áp suất |
Nhà cung cấp bơm |
6.1.2.17 |
Xác định cỡ và vị trí của các đấu nối có ren trong trong đệm nắp kín |
Chung |
6.1.2.17 |
Thông báo cho nhà cung cấp bơm nếu các đầu nối được yêu cầu trên buồng làm kín bơm |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
6.1.2.20 |
Xác định buồng làm kín phải được thông hơi như thế nào |
Chung |
6.1.2.24 |
Xác định các điều kiện cần gia nhiệt hoặc làm mát đối với bơm |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
6.1.2.25, 6.1.2.26 |
Xác định bên phải quy định các đầu nối cổng và van của dòng chức năng |
Chung |
6.1.3.2 |
Quy định đường kính trục đối với mặt lắp ghép cụm làm kín |
Nhà cung cấp bơm |
6.1.3.5 |
Xác định đầu mút bánh công tác của trục và bất kỳ mối ren nào yêu cầu khe hở đối với các vòng đệm kín O, ... |
Nhà cung cấp bơm |
6.1.3.11 |
Quy định độ cứng của trục để đảm bảo bộ bulông sẽ bắt được vào trục |
Nhà cung cấp bơm |
6.1.3.12 |
Thông báo nếu vành dẫn động yêu cầu nhiều hơn chín bộ bulông |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
6.1.3.13 |
Thông báo nếu các cơ cấu khác với bộ bulông được yêu cầu để dẫn động và định vị cụm làm kín |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
6.1.6.2.4 |
Thông báo nếu cụm làm kín không thể hoạt động trong khi thử nghiệm bơm |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
6.1.6.7.1, 6.1.6.8.1 |
Thông báo kết cấu của bơm nếu hợp kim cao hơn AISI Thép không gỉ Kiểu 316 |
Nhà cung cấp bơm |
6.1.6.7.2, 6.1.6.8.2 |
Thông báo nếu miếng đệm làm kín được xoắn lại được yêu cầu |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
6.2.1.2.2 |
Quy định các kích thước đối tiếp đối với bề mặt buồng làm kín |
Nhà cung cấp bơm |
6.2.2.2.2 |
Quy định các kích thước đối tiếp đối với bề mặt buồng làm kín |
Nhà cung cấp bơm |
6.2.2.3.1 |
Cung cấp các kích thước trục đối với sự lắp ghép cụm làm kín |
Nhà cung cấp bơm |
6.2.2.3.2 |
Chỉ dẫn các điều kiện cần truyền động để xác định |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
|
Các phụ kiện |
|
8.1.1 |
Xác định dòng chức năng của cụm làm kín, các hệ thống làm lạnh đột ngột và làm mát được yêu cầu |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
8.1.4 |
Phát triển cấu trúc của thiết bị, đường ống và phụ kiện |
Chung |
8.1.11 |
Quy định áp suất làm việc cho phép lớn nhất của vỏ bơm |
Nhà cung cấp bơm |
8.1.12 |
Quy định kết cấu của bơm đối với các bơm chất hỗn hợp |
Nhà cung cấp bơm |
8.6.1 |
Xác định phương thức tuần hoàn Chất lỏng ngăn/đệm |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
8.6.2.3 |
Quy định đường kính lỗ khoan buồng làm kín |
Nhà cung cấp bơm |
8.6.2.4 |
Quy định vị trí (các) cửa buồng làm kín |
Nhà cung cấp bơm |
|
Kiểm tra, thử nghiệm và chuẩn bị vận chuyển |
|
10.3.5.1 |
Thông báo nếu cụm làm kín bị chỉnh sửa các bề mặt làm kín đối với sự thử nghiệm bơm |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
10.3.5.2 |
Thông báo nếu cụm làm kín không thể hoạt động trong khi thử nghiệm bơm |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
|
Truyền dữ liệu |
|
11.1.1 |
Quy định tờ dữ liệu cụm làm kín đã hoàn thành với nhà sản xuất bơm |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
11.1.4 |
Xác định các yêu cầu dữ liệu đối với cụm làm kín |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
11.2.2 |
Quy định sơ đồ mặt cắt cụm làm kín với nhà sản xuất bơm |
Nhà cung cấp cụm làm kín |
11.3 |
Xác định bên được cung cấp dữ liệu gì |
Chung |
Xem lại: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 30
Xem tiếp: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 32