Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 33

13 tháng 12 2018

F.2.3. Ví dụ tính toán DT

F.2.3.1. Được đưa ra

Q = 0,9 kW

qinj = 11 l/min

d = 0,75

cp =2300 J/kg.K

F.2.3.2. Tính toán

Công thức (F.10) đưa ra:

DT = = 2,8K

F.2.4. Ví dụ tính toán qđược bơm

F.2.4.1. Được đưa ra

Q = 0,9 kW

D Tmax = 5 K

d = 0,90

cp = 2 593 J/kg.K

F.2.4.2. Tính toán

Công thức (F.13):

qinj =  = 4,6 l/min

Với hệ số thiết kế là hai, lưu tốc bơm giải phóng nhiệt nhỏ nhất phải là 9,2 l/min.

 

PHỤ LỤC G

(quy định)

CÁC SƠ ĐỒ DÒNG CHỨC NĂNG TIÊU CHUẨN VÀ PHẦN CỨNG PHỤ TRỢ

Phụ lục này có các hình vẽ (Các Hình G.1 đến Hình G.31) của các sơ đồ dòng chức năng tiêu chuẩn và phần cứng phụ trợ đã được sử dụng trong công nghiệp. Trong khi không phải tất cả các sơ đồ này được tham chiếu trong tiêu chuẩn, chúng có thể có các ứng dụng trong các trường hợp đặc biệt với sự chấp thuận của khách hàng.

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

 b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN

1 vòi điều khiển vào;

2 làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);

3 buồng làm kín.

Sự tuần hoàn kín (bên trong) toàn bộ là từ vòi điều khiển xả của bơm đến cụm làm kín. Được đề nghị chỉ dành cho bơm năng suất sạch. Việc bảo dưỡng phải thực hiện để đảm bảo rằng sự tuần hoàn kín toàn bộ là đủ để duy trì các điều kiện bề mặt ổn định.

Hình G.1 - Sơ đồ 01 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. các mối nối đã được bịt kín đối với chất lỏng tuần hoàn tương lai có thể có;
  2. lỗ thông hơi (V), nếu được yêu cầu;
  3. vòi điều khiển vào gia nhiệt/làm mát (HI hoặc Cl), vòi điều khiển ra gia nhiệt/làm mát (HO hoặc CO);
  4. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  5. buồng làm kín;

Buồng làm kín tận cuối không có tuần hoàn của chất lỏng được xối.

a Các cấu trúc tự thông gió được ưu tiên trên các bơm trục ngang (Xem 6.1.2.20).

Hình G.2 - Sơ đồ 02 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. từ vòi điều khiển xả của bơm;
  2. dòng chức năng (F);
  3. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  4. buồng làm kín.

Tuần hoàn kín từ vòi điều khiển xả của bơm qua một vòi điều khiển điều khiển lưu lượng đến cụm làm kín. Dòng chảy đi vào buồng làm kín sát ngay các bề mặt cụm làm kín cơ khí, xối vào các bề mặt, và chảy ngang qua cụm làm kín quay lại vào bên trong bơm.

Hình G.3 - Sơ đồ 11 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. từ vòi điều khiển xả của bơm;
  2. dòng chức năng (F);
  3. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  4. buồng làm kín.

Tuần hoàn kín từ vòi điều khiển xả của bơm qua một bộ lọc và vòi điều khiển điều khiển lưu lượng đến cụm làm kín. Sơ đồ này là tương tự như Sơ đồ 11 nhưng với việc bổ sung một bộ lọc để loại bỏ các hạt ngẫu nhiên. Các bộ lọc không thường được đề nghị bởi vì sự tắc bộ lọc sẽ gây ra hư hỏng cụm làm kín.

CHÚ THÍCH: Sơ đồ này đã không chứng minh để đạt được tuổi thọ vận hành 3 năm.

Hình G.4 - Sơ đồ 12 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. đến vòi điều khiển hút của bơm;
  2. dòng chức năng (F);
  3. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  4. buồng làm kín.

Tuần hoàn kín từ buồng làm kín của bơm qua một vòi điều khiển điều khiển lưu lượng và quay lại vòi điều khiển hút của bơm.

Hình G.5 - Sơ đồ 13 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. đến vòi điều khiển hút của bơm;
  2. từ vòi điều khiển xả của bơm;
  3. cửa vào của dòng chức năng (FI);
  4. cửa ra của dòng chức năng (FO);
  5. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  6. buồng làm kín.

Tuần hoàn kín từ cửa xả của bơm qua một cửa điều khiển lưu lượng đến cụm làm kín và đồng thời từ buồng làm kín qua một cửa điều khiển (nếu được yêu cầu) đến cửa hút của bơm. Điều này cho phép chất lỏng đi vào buồng làm kín và cung cấp làm mát trong khi liên tục thông áp và giảm áp suất trong buồng làm kín này. Sơ đồ 14 là sự kết hợp của Sơ đồ 11 và Sơ đồ 13.

Hình G.6 - Sơ đồ 14 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ng và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. từ cửa xả của bơm;
  2. dòng chức năng (F);
  3. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  4. buồng làm kín;

TI bộ chỉ thị nhiệt độ.

Tuần hoàn kín từ cửa xả của bơm qua một cửa điều khiển lưu lượng và bộ làm lạnh, sau đó đi vào buồng làm kín.

Hình G.7 - Sơ đồ 21 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. từ cửa xả của bơm;
  2. dòng chức năng (F);
  3. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  4. buồng làm kín;

TI bộ chỉ thị nhiệt độ.

Tuần hoàn kín từ cửa xả của bơm qua một bộ lọc, một cửa điều khiển lưu lượng và bộ làm mát và đi vào buồng làm kín. Các bộ lọc không thường được đề nghị bởi vì sự tắc bộ lọc sẽ gây ra hư hỏng cụm làm kín.

CHÚ THÍCH: Sơ đồ này đã không chứng minh để đạt được tuổi thọ vận hành 3 năm.

Hình G.8 - Sơ đồ 22 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

Xem lại: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 32

Xem tiếp: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 34