Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 36

13 tháng 12 2018

PHỤ LỤC H

(tham khảo)

DANH MỤC NGƯỜI KIỂM TRA ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC CỤM LÀM KÍN

Điều mục

Đề mục tham khảo

Ngày kiểm tra

Kiểm tra bởi

Tình trạng

Các đấu nối đệm nắp đã đánh dấu

6.1.2.17

 

 

 

Các nút phi chất dẻo

6.1.2.18

10.4.3

 

 

 

Các quy trình hàn được phê duyệt

6.1.6.10.1

 

 

 

Các quy trình sửa chữa được phê duyệt

6.1.6.10.2

 

 

 

Các sự thử nghiệm vật liệu rèn

6.1.6.10.4

 

 

 

Các liên kết hàn

6.1.6.10.5

 

 

 

Kết quả thử nghiệm va đập

6.1.6.11.3

 

 

 

Khe hở cần thiết và không gian tiếp cận an toàn

8.1.4

 

 

 

Đường ống, việc chế tạo, việc kiểm tra và thử nghiệm đáp ứng tiêu chuẩn và các quy trình hàn được phê duyệt.

8.1.6

 

 

 

Các nhãn được gắn trên các bộ làm mát

8.2.3.2

 

 

 

Thông số cửa

8.5.2.2

 

 

 

Nhãn bình chứa chất lỏng đệm/ngăn

8.5.4.4.4

 

 

 

Các chuẩn định cỡ nhiệt

8.5.4.5 a)

 

 

 

Danh mục van an toàn

9.8.1

 

 

 

Làm đúng theo bản kê của người thử nghiệm

10.1.7

 

 

 

Kết quả thử nghiệm NDE (thử không phá hủy)

10.2.3

 

 

 

Sự kiểm soát độ sạch

10.2.3 j)

10.4.3 c)

 

 

 

Kết quả thử nghiệm độ cứng

10.2.3 k)

 

 

 

Chứng nhận thử nghiệm

10.3.1.5

11.2.2

11.2.4

 

 

 

Biên bản thử nghiệm

10.3.1.5

 

 

 

Kết quả thử nghiệm thủy tĩnh được xác nhận

10.3.2.1

 

 

 

Cụm làm kín được cung cấp nhãn thử nghiệm khí nén

10.3.3.2

 

 

 

Tiêu chí chấp nhận sự rò rỉ cụm làm kín

10.3.1.4.1

 

 

 

Các quy trình bảo quản ở hiện trường

10.4.2

 

 

 

Sự chuẩn bị cho giao hàng

10.4.3

 

 

 

Các mối nối đường ống phụ trợ đã được bịt đầu hoặc đánh dấu

10.4.4

 

 

 

Các hướng dẫn lắp đặt

10.4.5

 

 

 

Dữ liệu hợp đồng

11.3.1

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

(quy định)

MẪU CHO THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CỦA CỤM LÀM KÍN CƠ KHÍ

Mẫu thử nghiệm chất lượng của cụm làm kín cơ khí

Ngày

CW1, 2CW-CW, 3CW-FB, 3CW-FF và 3CW-BB

Duyệt xét

Mẫu/Kiểu cụm làm kín:

Nhà sản xuất

Kiểu làm kín

A

B

C

ES

 

Vật liệu cấu tạo:

Bề mặt quay

Bề mặt đứng yên

 

 

Các cụm làm kín thứ cấp

Phần cứng kim loại

 

Cỡ cụm làm kín:

Ký hiệu cụm làm kín:

Sơ đồ làm kín:

Tốc độ trục:

 

Vật liệu bề mặt quay:

Vật liệu bề mặt đứng yên:

 

Nhóm ứng dụng (Bảng 7)

Phi hiđrocacbon (nước, kiềm, axit)

 Hiđrocacbon không bay hơi

Hiđrocacbon bay hơi

 

Độ lệch tâm trục (Hình. 18)

Độ lệch tâm bạc lót (Hình .18)

 Độ đồng tâm buồng làm kín (Hình . 13)

 Độ lệch tâm bề mặt buồng làm kín (Hình 15)

 

Chất lỏng:

Nhiệt độ điểm cơ sở oC/ oF

/

Áp suất điểm cơ sở MPa (bar)/psig

/

 

Mật độ tương đối (SG)

Áp suất hơi

Chất rắn

Cỡ hạt

* Các cụm làm kín kép

Kiểm tra ti động nhỏ nhất 100h

Áp suất MPa (bar) (psig)

Nhiệt độ quá trình oC (oF)

Nhiệt độ dòng chức năng vào oC (oF)

Nhiệt độ chức năng năng RA oC (oF)

Lưu lượng dòng chức năng m3/h (U.S.gal/min)

Nhiệt độ buồng làm kín oC (oF)

Áp suất Chất lỏng ngăn MPa (bar) (psig)

Nhiệt độ chất lỏng ngăn vào

oC (oF)

Nhiệt độ chất lỏng ngăn

RA oC (oF)

Độ đồng tâm ống lót với khoang vỏ

Công suất tiêu thụ

kW (hp)

Rò rỉ Hiđrocacbon

g/ngày

Rò rỉ không hiđrocacbon

(cm3/min)

Thiết bị tuần hoàn m3/h (U.S.gal/min)

Ngày

Time

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bắt đầu

Dng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

`

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thử nghiệm tĩnh nhỏ nhất 4 h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thử nghiệm chu trình nhỏ nhất 5 chu trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                   

Hình l.1 - Mẫu thử nghiệm chất lượng của cụm làm kín cơ khí

Mẫu thử nghiệm chất lượng của cụm làm kín cơ khí

2CW-CS, 2NC-CS, 3NC-FF, 3NC-BB, 3NC-FB

Mẫu/Kiểu cụm làm kín

Nhà sản xuất

Cấu trúc

2CW-CS 2NC-CS

3NC-FF

3NC-BB

3NC-FB

Vật liệu cấu tạo

Bề mặt quay

Bề mặt đứng yên

 

 

Chất lỏng vận hành

Phi hiđrocacbon(nước, kiềm, axit)

Hiđrocacbon không bay hơi

 Hiđrocacbon bay hơi

 

Độ lệch tâm trục

Độ lệch tâm bạc lót

Độ đồng tâm bề mặt với bạc lót

 

 

Thử nghiệm Chất lỏng

Nhiệt độ điểm cơ sở

Áp suất điểm cơ sở

 

 

Mật độ tương đối (SG)

Áp suất hơi

Chất rắn

 Cỡ hạt

 

Trình tự thử nghiệm

10.3.1.2.10 (đối với các Cấu trúc 2CW-CS, 2NC-CS)

 

 

10.3.1.2.12 (đối với các Cấu trúc 3NC-FF, 3NC-BB,3NC-FB)

 

 

Điểm dữ liệu

Ngày

Thời gian

Cụm làm kín trong

Đệm/ngăn

Tốc độ

r/min

Rò rỉ cụm làm kín

Áp suất

Nhiệt độ

Chất lỏng

Áp suất

Nhiệt độ

Bên trong

Bên ngoài

MPa (bar) (psi)

OC (oF)

 

MPa (bar) (psi)

OC (oF)

cm3/h

ml/m3 (vol. ppm)

cm3/h

l/h (định mức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Độ mòn bề mặt cụm làm kín ngoài

Bề mặt đứng yên _______________

Bề mặt quay _______________

mm (in)

Độ mòn bề mặt cụm làm kín trong

Bề mặt đứng yên _______________

Bề mặt quay _______________

mm (in) (10.3.1.2.12 only)

Hình I.2 - Mẫu thử nghiệm chất lượng của cụm làm kín cơ khí (2CW-CS, 2NC-CS, 3NC-FF, 3NC-BB và 3NC-FB)

Xem lại: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 35

Xem tiếp: Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 37