Zalo QR
Phụ lục L
(tham khảo)
Các yêu cầu về dữ liệu và bản vẽ của nhà cung cấp
L.1 Quy định chung
Hình L.1 trình bày một ví dụ về bản ghi dữ liệu sự phân phối (kế hoạch phân phối). Một mô tả chi tiết hơn của các đề mục, được đánh với ký hiệu liệt kê (a,b,c...) được đưa ra trong L.2.1 đối với bơm và trong L.2.2 đối với động cơ.
Hình L.1 - Ví dụ về bản ghi dữ liệu về sự phân bố
Hình L.1 (kết thúc)
L.2 Mô tả
L.2.1 Bơm
a) Bản vẽ chi tiết kích thước đã được chứng nhận bao gồm:
1) kích cỡ, định mức và vị trí của tất cả khớp nối của khách hàng,
2) khối lượng tổng thể và khối lượng điều khiển gần đúng,
3) kích thước tổng thể, và khe hở bảo dưỡng và tháo dỡ,
4) chiều cao đường tâm trục,
5) kích thước tấm đế (nếu được trang bị) cùng với đường kính, số lượng và vị trí các lỗ bắt bu lông, và độ dày các đoạn cần thiết để bu lông lắp xuyên qua,
6) phun vữa,
7) lực và mô men cho các vòi hút và vòi xả,
8) trọng tâm và điểm nâng,
9) sự tách rời đầu trục và dữ liệu căn chỉnh,
10) chiều quay,
11) mùa đông, sự nhiệt đới hóa và/hoặc chi tiết về sự giảm dần độ ồn, nếu được yêu cầu;
b) bản vẽ mặt cắt ngang và danh mục vật liệu;
c) bản vẽ cụm làm kín trục và danh mục vật liệu;
d) bản vẽ lắp khớp nối trục và danh mục vật liệu, bao gồm dung sai độ lệch cho phép và kiểu bảo vệ khớp nối;
e) sơ đồ cụm làm kín chính và phụ trợ và danh mục vật liệu, bao gồm chất lỏng làm kín, dòng chảy chất lỏng, áp suất chất lỏng, kích cỡ đường ống và van, dụng cụ đo và kích cỡ lỗ tiết lưu;
f) sơ đồ làm mát và làm nóng và danh mục vật liệu, bao gồm phương tiện làm mát và làm nóng, dòng chảy chất lỏng, áp suất chất lỏng, kích cỡ đường ống và van, dụng cụ đo và lỗ tiết lưu;
g) sơ đồ dầu bôi trơn và danh mục vật liệu, bao gồm:
1) tốc độ dòng chảy dầu, nhiệt độ và áp suất dầu tại mỗi điểm được sử dụng,
2) chỉnh đặt nút điều khiển, đèn báo và hành trình (nhiệt độ và áp suất đề xuất),
3) cột áp tải trọng toàn phần,
4) yêu cầu sử dụng, gồm điện, nước và không khí,
5) đường ống, kích cỡ van và lỗ tiết lưu,
6) dụng cụ đo, cơ cấu an toàn, sơ đồ điều khiển, và sơ đồ dây dẫn;
h) bản vẽ bố trí hệ thống dầu bôi trơn, bao gồm kích cỡ, công suất và vị trí toàn bộ khớp nối của khách hàng;
i) bản vẽ và dữ liệu bộ phận dầu bôi trơn, bao gồm:
1) bơm và bộ dẫn động,
2) thiết bị làm lạnh, bộ lọc và bình chứa,
3) dụng cụ đo,
4) danh mục phụ tùng và đề xuất;
j) sơ đồ điện và dụng cụ đo, sơ đồ dây dẫn và danh mục vật liệu, bao gồm:
1) đèn báo rung và giới hạn dừng máy,
2) đèn báo nhiệt độ ổ trục và giới hạn dừng máy,
3) đèn báo nhiệt độ dầu bôi trơn và giới hạn dừng máy
4) bộ dẫn động;
k) bản vẽ bố trí điện và dụng cụ đo và bản liệt kê đầu nối;
l) đường cong đặc tính;
m) dữ liệu phân tích rung;
n) phân tích đáp ứng mất cân bằng tắt dần;
o) phân tích tốc độ tới hạn bên: số lượng báo cáo phân tích tới hạn bên được yêu cầu, không muộn hơn 3 tháng sau ngày đặt hàng. Báo cáo phải như được yêu cầu trong I.1.2 và I.1.3.
p) phép phân tích tốc độ tới hạn xoắn: số lượng báo cáo phân tích tới hạn xoắn được yêu cầu, không muộn hơn 3 tháng sau ngày đặt hàng. Báo cáo phải như được yêu cầu trong 6.9.2.10.
q) dữ liệu thử thủy tĩnh đã được chứng nhận;
r) chứng chỉ vật liệu: dữ liệu vật lý và hóa học của nhà cung cấp từ báo cáo các bộ phận chịu áp, bánh công tác và trục;
s) báo cáo chi tiết tiến độ nguyên nhân bất kỳ sự chậm trễ nào: báo cáo phải bao gồm quy trình công nghệ, mua hàng, sản xuất và thử nghiệm cho tất cả các bộ phận chính. Ngày dự kiến và ngày thực tế, và phần trăm hoàn thành phải được chỉ rõ cho mỗi cột mốc trong lịch trình.
t) quy trình hàn;
u) dữ liệu thử tính năng: nhật ký thử tính năng tại xưởng đã được chứng nhận, biên bản ghi dữ liệu thử tại xưởng (nhà cung cấp phải duy trì ít nhất 20 năm sau ngày vận chuyển); nhà cung cấp phải đệ trình các bản sao dữ liệu thử nghiệm đã được xác nhận cho khách hàng trước khi vận chuyển;
v) dữ liệu và biên bản của thử tùy chọn (không bắt buộc): dữ liệu và biên bản thử tùy chọn bao gồm thử NPSH được yêu cầu, thử cụm hoàn chỉnh, thử độ ồn, thử thiết bị phụ trợ, thử cộng hưởng thân ổ trục, và bất kỳ sự thử nghiệm khác được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp;
w) dữ liệu cân bằng rô to được chứng nhận cho bơm nhiều tầng;
x) kiểm tra sự mất cân bằng dư;
y) sự đảo cơ khí rô to và độ rò điện đối với bơm được thiết kế sử dụng đầu dò rung không tiếp xúc;
z) bảng dữ liệu ứng dụng cho đề xuất, mua hàng và lắp đặt;
aa) bảng dữ liệu độ ồn;
bb) khe hở lắp đặt;
cc) tài liệu hướng dẫn quy trình lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng; mỗi tài liệu phải bao gồm các phần sau:
1) Phần 1 - Lắp đặt:
i) bảo quản,
ii) nền móng,
iii) phun vữa,
iv) thiết bị chỉnh đặt, quy trình lắp ráp, khối lượng của bộ phận và sơ đồ nâng,
v) sự căn chỉnh,
vi) đường ống đề xuất,
vii) bản vẽ chi tiết hợp lại cho bơm/bộ truyền động, bao gồm các vị trí lắp bu lông neo,
viii) khe hở tháo dỡ;
2) Phần 2 - Vận hành:
i) khởi động, bao gồm thử và kiểm tra trước khi khởi động,
ii) quy trình vận hành thông thường,
iii) dầu bôi trơn đề xuất;
3) Phần 3 - Tháo dỡ và lắp ráp:
i) rô to trong thân bơm,
ii) ổ trục,
iii) ổ chặn (bao gồm khe hở và tải trọng đặt trước lên ổ lăn),
iv) cụm làm kín,
v) vòng chặn, nếu được sử dụng,
vi) khe hở ăn mòn vận hành cho phép,
vii) sự lắp vừa và khe hở phục hồi,
viii) quy trình bảo dưỡng thông thường và ngắt quãng;
4) Phần 4 - đường đặc tính, bao gồm độ chênh áp, hiệu suất, NPSH3 của nước, và đơn vị mã lực hãm đối ngược công suất dòng chảy cho tất cả điều kiện vận hành quy định trên tờ dữ liệu;
5) Phần 5 - Dữ liệu rung:
i) Dữ liệu phân tích rung
ii) phân tích tốc độ tới hạn bên,
iii) phân tích tốc độ tới hạn xoắn;
6) Phần 6 - Dữ liệu như đã được thiết lập:
i) tờ dữ liệu đã được thiết lập,
ii) khe hở đã được thiết lập,
iii) dữ liệu cân bằng rô to cho bơm nhiều tầng,
iv) tờ dữ liệu độ ồn,
v) dữ liệu tính năng;
7) Phần 7 - Yêu cầu bản vẽ và dữ liệu:
i) bản vẽ chi tiết kích thước đã được chứng nhận và bản liệt kê đầu nối,
ii) bản vẽ mặt cắt ngang và danh mục vật liệu,
iii) bản vẽ cụm làm kín trục và danh mục vật liệu,
iv) bản vẽ bố trí dầu bôi trơn và bản liệt kê đầu nối,
v) bản vẽ và dữ liệu bộ phận dầu bôi trơn, danh mục vật liệu,
vi) sơ đồ điện và dụng cụ đo, sơ đồ dây dẫn, danh mục vật liệu,
vii) bản vẽ bố trí sơ đồ điện và dụng cụ đo và bản liệt kê đầu nối,
viii) bản vẽ lắp khớp nối và danh mục vật liệu,
ix) sơ đồ cụm làm kín chính và phụ trợ và danh mục vật liệu,
x) hệ thống đường ống cụm làm kín chính và phụ trợ, dụng cụ đo, bố trí và bản liệt kê đầu nối,
xi) sơ đồ thiết bị làm mát và làm nóng và danh mục vật liệu,
xii) hệ thống đường ống làm mát và làm nóng, sự bố trí dụng cụ đo và bản liệt kê đầu nối;
dd) phụ tùng đề xuất và bản liệt kê giá;
ee) quy trình bảo quản, bao gói và vận chuyển;
ff) bảng dữ liệu vật liệu an toàn.
Xem lại: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 32
Xem tiếp: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 34