Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 25

12 tháng 12 2018

C.3.8 Van an toàn

Để bảo vệ toàn bộ vỏ đầu ra HPRT và cụm làm kín cơ khí từ các thiết bị chuyển đổi áp xuôi dòng, một van an toàn được lắp đặt trong mạch ống đầu ra của HPRT phải được xem xét (xem Hình C.1).

a) Trục dẫn động bơm ở tốc độ động cơ

b) Trục dẫn động bơm ở tốc độ lớn hơn động cơ

c) Trục dẫn động máy phát

CHÚ DẪN

1 Thiết bị chỉ mức, bộ điều khiển;

6 Đi tắt (bypass);

10 Bộ ly hợp trơn;

2 Nguồn cao áp;

7 Van tiết lưu đầu vào;

11 HPRT;

3 Phạm vi tách;

8 Động cơ;

12 Bánh răng;

4 Van an toàn;

9 Bơm

13 Máy phát.

5 Vùng thấp áp;

 

 

Hình C.1 - Cách bố trí HPRT điển hình

C.4 Kiểm tra

C.4.1 Phải thực hiện phép thử tính năng của HPRT tại cơ sở thử nghiệm của nhà sản xuất. Các thông số đảm bảo tính năng cơ khí và thủy lực phải căn cứ vào kết quả thử nghiệm với nước.

C.4.2 Hình C.2 cho thấy sai số cho phép trong thử nghiệm tính năng đề xuất cho HPRT. Tiêu chí của bơm áp dụng cho thân chính trong tiêu chuẩn này là không áp dụng.

C.4.3 Các mức rung của HPRT phải đáp ứng tiêu chí của bơm áp dụng cho thân chính.

C.4.4 Có thể xác định chỉnh đặt ngắt quá tốc cho HPRT tại cơ sở thử nghiệm của nhà sản xuất. Xác định tốc độ lồng trong quá trình thử nghiệm với nước cũng cần phải xem xét, nhưng tốc độ này phải được tính toán chính xác ngay khi biết kết quả thử nghiệm với nước. Còn tốc độ lồng đối với hơi nước giàu khí không thể được xác định bằng các kết quả thử nghiệm với nước.

CHÚ DẪN

X Lưu lượng dòng chảy;

Y1 Độ chênh cột áp, tính bằng phần trăm;

Y2 Công suất định mức, tính bằng phần trăm;

1 Lưu lượng định mức;

2 Cột áp định mức;

3 Đường cong cột áp và lưu lượng điển hình;

4 Đường cong công suất và lưu lượng điển hình;

5 Sai số cho phép phía hạ áp (95 %);

6 Sai số cho phép phía cao áp (105 %);

Hình C.2 - Sai số cho phép trong thử nghiệm tính năng HPRT

 

Phụ lục D

(quy định)

Các tấm đế tiêu chuẩn

Bảng D.1 - Kích thước của các tấm đế tiêu chuẩn

Kích thước tính bằng milimet (inch)

Số tấm đế

Số lỗ trên mỗi mặt

l1

± 13(0,5)

l2

± 25(1,0)

l3

± 3(0,12)

l4

± 3 (0,12)

l5

± 3 (0,12)

0,5

3

760 (30,0)

1 230 (48,5)

465 (18,25)

465 (18,25)

685 (27,0)

1

3

760 (30,0)

1 535 (60,5)

615 (24,25)

615 (24,25)

685 (27,0)

1,5

3

760 (30,0)

1 840 (72,5)

770 (30,25)

770 (30,25)

685 (27,0)

2

4

760 (30,0)

2 145 (84,5)

920 (36,25)

615 (24,16)

685 (27,0)

2,5

3

915 (36,0)

1 535 (60,5)

615 (24,25)

615 (24,25)

840 (33,0)

3

3

915 (36,0)

1 840 (72,5)

770 (30,25)

770 (30,25)

840 (33,0)

3,5

4

915 (36,0)

2 145 (84,5)

920 (36,25)

615 (24,16)

840 (33,0)

4

4

915 (36,0)

2 450 (96,5)

1 075 (42,25)

715 (28,16)

840 (33,0)

5

3

1 065 (42,0)

1 840 (72,5)

770 (30,25)

770 (30,25)

990 (39,0)

5,5

4

1 065 (42,0)

2 145 (84,5)

920 (36,25)

615 (24,16)

990 (39,0)

6

4

1 065 (42,0)

2 450 (96,5)

1 075 (42,25)

715 (28,16)

990 (39,0)

6,5

5

1 065 (42,0)

2 755 (108,5)

1 225 (48,25)

615 (24,12)

990 (39,0)

7

4

1 245 (49,0)

2 145 (84,5)

920 (36,25)

615 (24,16)

1 170 (46,0)

7,5

4

1 245 (49,0)

2 450 (96,5)

1 075 (42,25)

715 (28,16)

1 170 (46,0)

8

5

1 245 (49,0)

2 755 (108,5)

1 225 (48,25)

615 (24,12)

1 170 (46,0)

9

4

1 395 (55,0)

2 145 (84,5)

920 (36,25)

615 (24,16)

1 320 (52,0)

9,5

4

1 395 (55,0)

2 450 (96,5)

1 075 (42,25)

715 (28,16)

1 320 (52,0)

10

5

1 395 (55,0)

2 755 (108,5)

1 225 (48,25)

615 (24,12)

1 320 (52,0)

11

4

1 550 (61,0)

2 145 (84,5)

920 (36,25)

615 (24,16)

1 475 (58,0)

11,5

4

1 550 (61,0)

2 450 (96,5)

1 075 (42,25)

715 (28,16)

1 475 (58,0)

12

5

1 550 (61,0)

2 755 (108,5)

1 225 (48,25)

615 (24,12)

1 475 (58,0)

CHÚ THÍCH: Xem Hình D.1 cho giải thích các kích thước.

Kích thước tính bằng milimet (inch)

a Đối với các bu lông neo 20 mm (3/4 in).

Hình D.1 - Các tấm đế tiêu chuẩn

Xem lại: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 24

Xem tiếp: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 26