Zalo QR
Phụ lục H
(quy định)
Các vật liệu và đặc tính kỹ thuật của vật liệu cho bộ phận bơm
Bảng H.1 liệt kê các loại vật liệu để khách hàng lựa chọn (xem 6.12.1.2).
Các Bảng H.2, Bảng H.3 và Bảng H.4 có thể được sử dụng để hướng dẫn các đặc tính vật liệu. Nếu các bảng này được sử dụng, không nên cho rằng các đặc tính kỹ thuật của vật liệu này được chấp nhận mà không xem xét đến các phạm vi sử dụng các vật liệu đó. Bảng H.2 liệt kê các vật liệu theo tiêu chuẩn tương ứng có thể xem xét để chấp nhận. Các vật liệu này cho thấy nguồn gốc, loại và cấp độ. Điều kiện yêu cầu hoặc độ cứng (tại điểm phù hợp) không được quy định. Các vật liệu này có thể thay đổi lẫn nhau khi sử dụng.
Hình H.1 - Các loại vật liệu cho bộ phận bơm
Bộ phận |
Các loại vật liệu và viết tắt |
||||||||||||||
Loại vật liệu |
1-1 |
1-2 |
S-1 |
S-3 |
S-4 |
S-5 |
S-6 |
S-81 |
S-91 |
C-6 |
A-7 |
A-8 |
D-1J |
D-2J |
|
Vật liệu hoàn toàn phù hợp a |
Clb |
Cl |
STL |
STL |
STL |
STL |
STL |
STL |
STL |
12 % CR |
AUS |
316 AUS |
Linh kiện kép |
Siêu linh kiện kép |
|
Vật liệu hoàn thiện |
Cl |
BRZ |
Cl |
Lớp Bảo vệ N |
STL |
STL 12 % CR |
12 % CR |
316 AUS |
Hợp kim Ni-Cu |
12 % CR |
AUScd |
316 AUSd |
Linh kiện kép |
Siêu linh kiện kép |
|
Vỏ chịu áp |
Có |
Gang |
Gang |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
12 % CR |
AUS |
316 AUS |
Linh kiện kép |
Siêu linh kiện kép |
Các bộ phận bên trong vỏ (Bát, bộ khuếch đại, màng ngăn) |
Không |
Gang |
Đồng |
Gang |
Lớp bảo vệ N |
Gang |
Thép Các bon |
12 % CR |
316 AUS |
Hợp kim Ni-Cu |
12 % CR |
AUS |
316 AUS |
Linh kiện kép |
Siêu linh kiện kép |
Bánh công tác |
Có |
Gang |
Đồng |
Gang |
Lớp bảo vệ N |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
12 % CR |
316 AUS |
Hợp kim Ni-Cu |
12 %CR |
AUS |
316 AUS |
Linh kiện kép |
Siêu linh kiện kép |
Vòng chịu mòn của vỏk |
Không |
Gang |
Đồng |
Gang |
Lớp bảo vệ N |
Gang |
Thép Các bon |
12 % CR Đã tôi cứng |
316 AUSe tôimặt ngoài |
Hợp kim Ni-Cu |
12 % CR Đã tôi cứng |
AUSe tôi mặt ngoài |
316 AUSe tôi mặt ngoài |
Linh kiện kép tôi mặt ngoài e |
Siêu linh kiện kép tôi mặt ngoài e |
Vòng chịu mòn của bánh công tác |
Không |
Gang |
Đồng |
Gang |
Lớp bảo vệ N |
Gang |
12 % CR Đã tôi cứng |
12 % CR Đã tôi cứng |
316 AUSe tôi mặt ngoài |
Hợp kim Ni-Cu |
12 % CR |
AUSe tôi mặt ngoài |
316 AUSe tôi mặt ngoài |
Linh kiện kép tôi mặt ngoài e |
Siêu linh kiện kép tôi mặt ngoàie |
Trục |
Có |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
12 % CR Đã tôi cứng |
Thép hợp kim 4140f |
316 AUS |
Hợp kim Ni-Cu |
12 %CR Đã tôi cứng |
AUS |
316 AUS |
Linh kiện kép |
Linh kiện kép |
Ống lót cổ trụck |
Không |
Gang |
Đồng |
Gang |
Lớp bảo vệ N |
Gang |
thép hợp kim 4140 |
12 % CR Đã tôi cứng |
316 AUS |
Hợp kim Ni-Cu |
12 %CR Đã tôi cứng |
AUS |
316 AUS |
Linh kiện kép |
Linh kiện kép |
Ống liên tầng* |
Không |
Gang |
Đồng |
Gang |
Lớp bảo vệ N |
Gang |
12 % CR Đã tôi cứng |
12 % CR Đã tôi cứng |
316 AUSe tôi mặt ngoài |
Hợp kim Ni-Cu |
12 %CR Đã tôi cứng |
AUSe tôi mặt ngoài |
AUSe tôi mặt ngoài |
Linh kiện kép tôi mặt ngoàie |
Linh kiện kép tôi mặt ngoàie |
Ống lót liên tầngk |
Không |
Gang |
Đồng |
Gang |
Lớp bảo vệ N |
Gang |
12 % CR Đã tôi cứng |
12 % CR Đã tôi cứng |
316 AUSe tôi mặt ngoài |
Hợp kim Ni-Cu |
12 %CR Đã tôi cứng |
AUSe tôi mặt ngoài |
3 AUSe tôi mặt ngoài 16 AUS |
Linh kiện kép tôi mặt ngoàie |
Linh kiện kép tôi mặt ngoàie |
|||
Vỏ và chốt bít kin |
Có |
thép hợp kim 4140 |
thép hợp kim 4140 |
thép hợp kim 4140 |
thép hợp kim 4140 |
thép hợp kim 4140 |
thép hợp kim 4140 |
thép hợp kim 4140 |
thép hợp kim 4140 |
Hợp kim Ni-Cu Đã tôi cứng 1 |
thép hợp kim 4140 |
thép hợp kim 4140 |
thép hợp kim 4140 |
Linh kiện kép ' |
Siêu linh kiện kép ' |
|||
Miếng đệm vỏ |
Không |
AUS, cuộn dây xoắn ốcg |
AUS, cuộn dây xoắn ốcg |
AUS, cuộn dây xoắn ốcg |
AUS, cuộn dây xoắn ốcg |
AUS, cuộn dây xoắn ốcg |
AUS, cuộn dây xoắn ốcg |
AUS, cuộn dây xoắn ốcg |
316 AUS, cuộn dây xoắn ốcg |
Hợp kim Ni-Cu, PTEF được thêm vào9 |
AUS, cuộn dây xoắn ốcg |
ASUS, cuộn dây xoắn ốcg |
316 ASUS, cuộn dây xoắn ốcg |
Linh kiện kép cuộn dây xoắn ốcg |
Linh kiện kép cuộn dây xoắn ốcg |
|||
Đầu xả/thùng hút |
Có |
Thép các bon |
Thép các bon |
Thép các bon |
Thép các bon |
Thép các bon |
Thép các bon |
Thép các bon |
Thép các bon |
Thép các bon |
AUS |
AUS |
316 AUS |
Linh kiện kép |
Siêu linh kiện kép |
|||
Cột/ống lót trục lăn |
Không |
Butađien nitri h |
Các bon lấp kín |
Gang |
Butađien nitri h |
Các bon lấp kín |
Các bon lấp kín |
Các bon lấp kín |
Các bon lấp kín |
Các bon lấp kín |
Các bon lấp kín |
Các bon lấp kín |
Các bon lấp kín |
Các linh kiện |
Các bon lấp kín |
|||
Chi tiết lắp xiết ướt (các bu lông) |
Có |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
Thép Các bon |
316 AUSm |
316 AUSm |
316 AUS |
Hợp kim Ni-Cu |
316 AUSm |
316 AUS |
316 AUS |
Linh kiện kép |
Siêu linh kiện kép |
|||
a Xem Bảng 6.12.1.4. b Các từ viết tắt trong phần trên của hàng thứ hai chỉ ra vật liệu sử dụng cho vỏ; Các từ viết tắt ở phía dưới của hàng hai chỉ ra vật liệu dầm. Các từ viết tắt như sau: |
||||||||||||||||||
BRZ Đồng |
AUS Thép không gỉ austenic. |
316 AUS |
Thép không gỉ Austenic chứa ít nhất 2.0 % molypden |
|||||||||||||||
STL Thép |
CI Gang |
4140 Hợp kim thép |
Thép có độ cao với xấp xỉ 0,40 % các bon, 1 % crôm và molyden |
|||||||||||||||
12% CR 12 % crôm |
|
|
||||||||||||||||
c Các thép không gỉ Austenic bao gồm các loại ISO 683-13-10/9 (Các tiêu chuẩn AISI 302, 303, 304, 316, 321 và 347) d Đối với các bơm công-xon dọc trục có trục lộ với chất lỏng lót trong khi vận hành, các vật liệu tiêu chuẩn của trục là 12% crôm, ngoại trừ các loại S… A8 và D-1. Vật liệu tiêu chuẩn của bơm côngxôn (Loại VS5) là thép hợp kim 4140 (xem Bảng G.1). e Trừ trường hợp được quy định, các yêu cầu về vật liệu tôi mặt ngoài và vật liệu tôi mặt ngoài chuyên dụng cho mỗi lần sử dụng phải do nhà cung cấp quyết định và trong hồ sơ đề xuất. Các phương án vật liệu thay thế có thể bao gồm khe hở vận hành (6.7.4) hoặc các vật liệu không ăn mòn, các vật liệu phi kim loại tùy thuộc vào độ ăn mòn chất lỏng được bơm. f Đối với loại S-6, vật liệu tiêu chuẩn của trục khi sử dụng để cấp cho lò hơi với nhiệt độ chất lỏng hơn 175oC (350 oF) là 12% crôm (xem Bảng G.1). g Nếu các bơm có trục tách dọc trục, miếng phải phù hợp đối với mỗi công việc. Các lớp đệm cuộn dây xoắn ốc chứa các vật liệu cho bộ lọc phải phù hợp. Các lớp đ..ng phải xoắn ốc có thể được đề xuất sử dụng nếu đã chứng minh được tính phù hợp và khách hàng chấp thuận (xem 6.3.10). h Các vật liệu có thể được thay thế khi nhiệt độ chất lỏng lớn hơn 45 oC (110oF) hoặc để làm các việc khác. I Trừ trường hợp được quy định, thép hợp kim AISI 4140 có thể được sử dụng trong các lớp đệm vả vỏ không bị ướt. j Một số ứng dụng có thể yêu cầu cấp độ hợp kim chứ không phải là vật liệu kép trong Bảng H.2 Các cấp độ “Vật liệu siêu kép” cùng với giá trị tương đương mức độ ăn mòn bề mặt (PRE) lớn hơn 40 có thể cần thiết. PRE ≥ 40 trong đó PRE căn cứ vào sự phân tích hóa học thực tế. PRE = wCr + 3.3wMo + 16wN, trong đó w là tỷ lệ khối lượng của yếu tố chỉ ra bởi chỉ số dưới dòng. k Các vật liệu có chi tiết mòn phi kim loại, đã chứng minh sự tương thích với chất lỏng công tác có thể được đề xuất trong giới hạn ứng dụng chỉ ra trong Bảng H.4. Xem ... 4 c) l Nhà cung cấp phải xem xét tác động của việc giãn nở vật liệu khác nhau giữa vỏ và rô to và xác minh sự phù hợp nếu nhiệt độ vận hành có thể vượt quá 95oC (200°F) m Đối với các ứng dụng khi chêch lệch giãn nở nhiệt lớn, nếu thép không gỉ austenic sử dụng trong các móc cài, các vật liệu thay thế của móc cài như là 12 % hoặc … mactensit hóa già với độ chống ăn mòn phù hợp có thể được sử dụng. |
Bảng H.2 - Đặc tính kỹ thuật của vật liệu cho bộ phận bơm
Loại vật liệu |
Các ứng dụng |
ISO quốc tế |
Mỹ |
Châu Âu |
Nhật Bản |
|||
ASTM |
UNSa |
ENb |
Grade |
Material no. |
||||
Gang |
Đúc chịu áp |
185/Gr250 |
A278/A278M |
F12401 |
EN 1561 |
EN-GJL-250 |
JL1040 |
G5501, FC250 |
Đúc thông dụng |
185/Gr300 |
A48/A48M |
F11701/ F12101 |
EN 1561 |
EN-GJL-250 |
JL1040 |
G5501, FC250/300 |
|
Thép các bon |
Đúc chịu áp |
4991 |
A216/A216M |
J03002 |
EN 10213 |
GP240GH |
1.0619 |
G5151, CISCPH 2 |
Rèn/đúcs |
683-18-C25 |
A266 Class 4 |
K03506 |
EN 10222-2 |
P280 GH |
1.0426 |
G 3202,CISFVC 2A |
|
Thanh cán: chịu áp |
683-18-C25 |
A696 GrB40 |
G10200 |
EN 10273 |
P295 GH |
1.0481 |
G4051,CIS25C |
|
Thanh cán: Thông dụng |
683-18-C45e |
A576 Gr1045 |
G10450 |
EN 10083-2 |
C 45 |
1.0503 |
G4051,CIS45C |
|
Bu lông và vít cấy |
2604-2-F31 |
A193/A193M |
G41400 |
EN 10269 |
42 Cr Mo 4 |
1.7225 |
G4107,Class2, SNB7 |
|
Đai ốc |
683-1-C45 |
A194/A194M |
K04002 |
EN 10269 |
C 35 E |
1.1181 |
G4051,CIS45C |
|
Tấm thép |
9328-4, |
A516/A516M |
K02403/ K02700 |
EN 10028-3 |
P355 N |
1.0562 |
G3106,GrSM400B |
|
Đường ống |
9329-2 PH26 |
A106/A106M |
K03006 |
EN 10208-1 |
L245 GA |
1.0459 |
G3456, |
|
Phụ tùng |
- |
A105/A105M |
K03504 |
- |
- |
- |
G4051,CIS25C G3202,CISFVC 2A, |
|
4140 Thép hợp |
Thanh cán |
- |
A434 LoạiBB A434 LoạiBC |
G41400c |
EN 10083-1 |
42 Cr Mo 4 |
1.7225 |
G4105,CISCM 440 |
Các bu lông và ... |
2604-2-F31 |
A193/A193M Gr B7 |
G41400 |
EN 10269 |
42 Cr Mo 4 |
1.7225 |
G4107,Loại2, SNB7 |
|
Đai |
683-1C45 |
A194/A194M Gr 2H |
K04002 |
EN 10269 |
C 45 E |
1.1191 |
G 4051,CIS45C |
|
12% thép crôm |
Đúc chịu áp |
- |
A487/A487M Gr CA6NM |
J91540 |
EN 10213 |
GX4 Cr Ni |
1.4317 |
G5121,C1SCS 6, SCS6X |
Đúc thông dụng |
- |
A743/A743M Gr CA15 |
J91150 |
EN 10283 |
GX12 Cr12 |
1.4011 |
G5121,CI SCS1, SCS1X1 |
|
- |
A743/A743M Gr CA6NM |
J91540 |
EN 10283 |
GX4 Cr Ni |
1.4317 |
G5121,CI SCS6, SCS1X1 |
||
Rèn/đúcs: Chịu áp |
683-13-3 |
A182/A182M A182/A182M |
S41000 |
EN 10250-4 EN 10222-5 |
X12 Cr13 |
1.4006 |
G3214, F6NM |
|
Rèn/đúcs: Thông dụng |
683-13-2 |
A473 Type 410 |
S41000 |
EN 10088-3 |
X12 Cr 13 |
1.4006 |
G3214, Gr.SUS410-A |
|
Thanh cán: Chịu áp |
683-13-3 |
A479/A479M |
S41000 |
EN 10272 |
X12 Cr 13 |
1.4006 |
G4303 Gr.SUS410 hoặc403 |
|
Thanh cán: thông dụng |
683-13-3 |
A276 Type 410 |
S41400 |
EN 10088-3 |
X12 Cr 13 |
1.4006 |
G4303 Gr.SUS410hoặc403 |
|
Thanh cán: rènc |
683-13-4 |
A276 Kiểu 420 A473 Kiểu 416 A582/A582M |
S42000 S41600 S41600 |
EN 10088-3 |
X20 Cr 13 X20 Cr S13 X20 Cr S13 |
1.4021 1.4005 1.4005 |
G4303, Gr.SUS420J1hoặc 420J2 |
|
Bu lông và vít cấyd |
3506-1, C4-70 |
A193/A193M Gr B6 |
S41000 |
EN 10269 |
X22CrMo |
1.4923 |
G4303 Gr.SUS410hoặc403 |
|
Đai ốcd |
3506-2, C4-70 |
A194/A194M |
S41000 |
EN 10269 |
X22CrMo |
1.4923 |
G4303 Gr.SUS410hoặc403 |
Thép không gỉ Austenic |
Đúc chịu áp |
683-13-10 |
A351/A351M |
J92500 |
BSI/BS/ EN |
GX2CrNi |
1.4309 |
G5121,CISCS19A |
683-13-19 |
A351/A351M |
J92800 |
BSI/BS/ EN 10213-4 |
GX2CrNi |
1.4409 |
G5121,CISCS16a SCS16AX |
||
Đúc thông dụng |
- |
A743/A743M |
J92500 |
EN 10283 |
GX2 Cr Ni |
1.4309 |
G5121,CISCS19A |
|
- |
A743/A743M |
J92800 |
EN 10283 |
GX2 Cr Ni |
1.4409 |
G5121,CISCS16A, SCS16AX |
||
Rèn/đúcs |
9327-5, |
A182/A182M |
S30403 |
EN 10222-5 |
X2 Cr Ni |
1.4306 |
G3214,Gr. SUS F |
|
9327-5, 17-12 |
A182/A182M |
S31603 |
EN 10222-5 EN 10250-4 |
X2 Cr NiMo 17-12-2 |
1.4404 |
G4304/4305, Gr.SUS304L/316L |
||
Thanh cáne |
9327-5 X2CrNi18-10 |
A479/A479M A479/A479M A276 grade 316L |
S30403 S31603 |
EN 10088-3 EN 10088-3 |
X2 Cr Ni 19-11 X2 Cr NiMo 17-12-2 |
1.4306 1.4404 |
G4303 Gr.SUS304L G4303 Gr.SUS316L |
|
9327-5 X2CrNiMo 17-12 |
A479/A479M |
S20910 |
- |
- |
- |
- |
||
Tấm thép |
9328-5 X2CrNiMo 17-12-2 |
A240/A240M Gr304L/316L |
S30403 S31603 |
EN 10028-7 EN 10028-7 |
X2 Cr Ni 19-11 X2 Cr NiMo |
1.4306 1.4404 |
G4304/4305, Gr.SUS304L/316 L |
|
Đường ống |
683-13-10 683-13-19 |
A312/A312M Type 304L 316L |
S30403 S31603 |
- |
- |
- |
G3459 Gr.SUS304LTP/ |
|
Phụ tùng |
9327-5, 9327-5, |
A182/A182M GrF304L, |
S30403 S31603 |
EN 10222-5 |
X2Cr Ni 19-11 X2 Cr NiMo 17-12-2 |
1.4306 1.4404 |
G3214 Gr.SUS F304L/F316L |
|
Bu lông và vít cấy |
3506-1, A4-70 |
A193/A193M |
S31600 |
EN 10250-4 |
X6 Cr NiMo Ti17-12-2 |
1.4571 |
G4303,Gr. SUS 316 |
|
Đai ốc |
3506-2, A4-70 |
A194/A194M GrB8M |
S31600 |
EN 10250-4 |
X6 Cr NiMo Ti17-12-2 |
1.4571 |
G4303,Gr. SUS 316 |
|
Thép không gỉ kép |
Đúc chịu áp |
- |
A890/A890M A995/A995M |
|
BSI/BS/ EN 10213-4 |
GX2 CrNiMoCuN- |
1.4517 |
- |
- |
A890/A890M A995/A995M |
J93371 J93371 |
- |
- |
- |
G5121,Gr. SCS 11 |
||
- |
A890/A890M A995/A995M |
J92205 J92205 |
BSI/BS/ EN 10213-4 |
GX2 CrNiMoCuN- |
1.4517 |
G5121,Gr. SCS 10 |
||
Rèn/đúcs |
9327-5, X2CrNiMoN |
A182/A182M |
S31803 |
EN 10250-4 EN 10222-5 |
X2CrNiMoN- |
1.4462 |
- |
|
- |
A479/A479M |
S32550 |
EN 10088-3 |
X2CrNiMoCu |
1.4507 |
- |
||
Thanh cán |
9327-5, |
A276-S31803 |
S31803 |
EN 10088-3 |
X2CrNiMoN- |
1.4462 |
B2312/B2316 |
|
Tấm thép |
- |
A240/A240M- |
S31803 |
EN 10028-7 |
X2CrNiMoN- |
1.4462 |
G4304/G4305 |
|
Đường |
- |
A790/A790M- |
S31803 |
- |
- |
- |
G3459 |
|
Phụ tùng |
9327-5, |
A182/A182M |
S31803 |
EN 10250-4 EN 10222-5 |
X2CrNiMoN- |
1.4462 |
B2312/B2316 |
|
Bu lông và vít cấy |
- |
A276-S31803 |
S31803 |
EN 10088-3 |
X2CrNiMoN- |
1.4462 |
G4303 |
|
Đai ốc |
- |
A276-S31803 |
S31803 |
EN 10088-3 |
X2CrNiMoN- |
1.4462 |
G4303 |
Thép không gỉ siêu képf |
Đúc chịu áp |
- |
A890/A890M |
J93404 |
BSI/BS/ EN 10213-4 |
GX2CrNiMo |
1.4469 |
- |
- |
A890/A890M |
J93380 |
- |
- |
- |
- |
||
Rèn/đúcs |
- |
A182/A182M |
S32750 |
EN 10250-4 EN 10088-3 |
X2CrNiMoCu |
1.4501 |
G4303, |
|
Thanh cán |
- |
A276-S32760 A479/A479M- |
S32750 S32760 |
EN 10088-3 |
X2CrNiMoCu WN25-7-4 |
1.4501 |
G4304/G4305 Gr.SUS329J4L |
|
Tấm thép |
- |
A240/A240M- |
S32750 S32760 |
EN 10028-7 |
X2CrNiMoCu WN25-7-4 |
1.4501 |
- |
|
Đường ống |
- |
A790/A790M- |
S32750 S32760 |
- |
- |
- |
G3459, Gr.SUS329J4LTP |
|
Phụ tùng |
- |
A182/A182M |
S32750 S32760 |
EN 10250-4 EN 10088-3 |
X2CrNiMoCu WN25-7-4 |
1.4501 |
B2312/B2316 Gr.SUS329J4L |
|
Thép không gỉ siêu képf |
Bu lông và vít cấy |
- |
A276-S32760 |
S32750 S32760 |
EN 10088-3 |
X2CrNiMoCu WN25-7-4 |
1.4501 |
G4303 Gr.SUS329J4L |
Đai ốc |
- |
A276-S32760 |
S32750 S32760 |
EN 10088-3 |
X2CrNiMoCu WN25-7-4 |
1.4501 |
G4303 Gr.SUS329J4L |
|
a Ký hiệu UNS (Hệ thống đánh số thống nhất) cho ngành hóa học. b Tại các vị trí chưa có tiêu chuẩn EN, sử dụng các tiêu chuẩn quốc gia Châu Âu, ví dụ như AFN hoặc BS, DIN, v.v. c Không sử dụng cho các trục trong điều kiện làm cứng (trên 302 HB). d Đặc biệt, thường sử dụng thép hợp kim 4 140. e Đối với các trục, các cấp tiêu chuẩn của thép không gỉ có thể thay thế vị trí của các cấp các bon thấp (L). f Thép không gỉ siêu kép được phân loại số chống ăn rỗ bề mặt tương đương (PRE) bằng hoặc lớn hơn 40: PRE = wCr + 3,3 wMo + 16 wN trong đó w phần trăm tỷ lệ khối lượng của yếu tố do chỉ số dưới chỉ định. |
Xem lại: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 28
Xem tiếp: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 30