Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 29

12 tháng 12 2018

Phụ lục H

(quy định)

Các vật liệu và đặc tính kỹ thuật của vật liệu cho bộ phận bơm

Bảng H.1 liệt kê các loại vật liệu để khách hàng lựa chọn (xem 6.12.1.2).

Các Bảng H.2, Bảng H.3 và Bảng H.4 có thể được sử dụng để hướng dẫn các đặc tính vật liệu. Nếu các bảng này được sử dụng, không nên cho rằng các đặc tính kỹ thuật của vật liệu này được chấp nhận mà không xem xét đến các phạm vi sử dụng các vật liệu đó. Bảng H.2 liệt kê các vật liệu theo tiêu chuẩn tương ứng có thể xem xét để chấp nhận. Các vật liệu này cho thấy nguồn gốc, loại và cấp độ. Điều kiện yêu cầu hoặc độ cứng (tại điểm phù hợp) không được quy định. Các vật liệu này có thể thay đổi lẫn nhau khi sử dụng.

Hình H.1 - Các loại vật liệu cho bộ phận bơm

Bộ phận

Các loại vật liệu và viết tt

Loại vật liệu

1-1

1-2

S-1

S-3

S-4

S-5

S-6

S-81

S-91

C-6

A-7

A-8

D-1J

D-2J

Vật liệu hoàn toàn phù hợp a

Clb

Cl

STL

STL

STL

STL

STL

STL

STL

12 % CR

AUS

316 AUS

Linh kiện kép

Siêu linh kiện kép

Vật liệu hoàn thiện

Cl

BRZ

Cl

Lớp Bảo vệ N

STL

STL 12 % CR

12 % CR

316 AUS

Hp kim Ni-Cu

12 % CR

AUScd

316 AUSd

Linh kiện kép

Siêu linh kiện kép

Vỏ chịu áp

Gang

Gang

Thép Các bon

Thép Các bon

Thép Các bon

Thép Các bon

Thép Các bon

Thép Các bon

Thép Các bon

12 % CR

AUS

316 AUS

Linh kiện kép

Siêu linh kiện kép

Các bộ phận bên trong vỏ (Bát, bộ khuếch đại, màng ngăn)

Không

Gang

Đồng

Gang

Lớp bảo vệ N

Gang

Thép Các bon

12 % CR

316 AUS

Hợp kim Ni-Cu

12 % CR

AUS

316 AUS

Linh kiện kép

Siêu linh kiện kép

Bánh công tác

Gang

Đồng

Gang

Lớp bảo vệ N

Thép Các bon

Thép Các bon

12 % CR

316 AUS

Hợp kim Ni-Cu

12 %CR

AUS

316 AUS

Linh kiện kép

Siêu linh kiện kép

Vòng chịu mòn của vỏk

Không

Gang

Đồng

Gang

Lớp bảo vệ N

Gang

Thép Các bon

12 % CR Đã tôi cứng

316 AUSe tôimặt ngoài

Hợp kim Ni-Cu

12 % CR Đã tôi cứng

AUSe tôi mặt ngoài

316 AUSe tôi mặt ngoài

Linh kiện kép tôi mặt ngoài e

Siêu linh kiện kép tôi mặt ngoài e

Vòng chịu mòn của bánh công tác

Không

Gang

Đồng

Gang

Lớp bảo vệ N

Gang

12 % CR Đã tôi cứng

12 % CR Đã tôi cứng

316 AUSe tôi mặt ngoài

Hợp kim Ni-Cu

12 % CR

AUSe tôi mặt ngoài

316 AUSe tôi mặt ngoài

Linh kiện kép tôi mặt ngoài e

Siêu linh kiện kép tôi mặt ngoàie

Trục

Thép Các bon

Thép Các bon

Thép Các bon

Thép Các bon

Thép Các bon

12 % CR Đã tôi cứng

Thép hợp kim 4140f

316 AUS

Hợp kim Ni-Cu

12 %CR Đã tôi cứng

AUS

316 AUS

Linh kiện kép

Linh kiện kép

Ống lót cổ trụck

Không

Gang

Đồng

Gang

Lớp bảo vệ N

Gang

thép hợp kim 4140

12 % CR Đã tôi cứng

316 AUS

Hợp kim Ni-Cu

12 %CR Đã tôi cứng

AUS

316 AUS

Linh kiện kép

Linh kiện kép

Ống liên tầng*

Không

Gang

Đồng

Gang

Lớp bảo vệ N

Gang

12 % CR Đã tôi cứng

12 % CR Đã tôi cứng

316 AUSe tôi mặt ngoài

Hợp kim Ni-Cu

12 %CR Đã tôi cứng

AUSe tôi mặt ngoài

AUSe tôi mặt ngoài

Linh kiện kép tôi mặt ngoàie

Linh kiện kép tôi mặt ngoàie

Ống lót liên tầngk

Không

Gang

Đồng

Gang

Lớp bảo vệ N

Gang

12 % CR Đã tôi cứng

12 % CR Đã tôi cứng

316 AUSe tôi mặt ngoài

Hợp kim Ni-Cu

12 %CR Đã tôi cứng

AUSe tôi mặt ngoài

3 AUSe tôi mặt ngoài 16 AUS

Linh kiện kép tôi mặt ngoàie

Linh kiện kép tôi mặt ngoàie

Vỏ và chốt bít kin

thép hợp kim 4140

thép hợp kim 4140

thép hợp kim 4140

thép hợp kim 4140

thép hợp kim 4140

thép hợp kim 4140

thép hợp kim 4140

thép hợp kim 4140

Hợp kim Ni-Cu Đã tôi cứng 1

thép hợp kim 4140

thép hợp kim 4140

thép hợp kim 4140

Linh kiện kép '

Siêu linh kiện kép '

Miếng đệm vỏ

Không

AUS, cuộn dây xoắn ốcg

AUS, cuộn dây xoắn ốcg

AUS, cuộn dây xoắn ốcg

AUS, cuộn dây xoắn ốcg

AUS, cuộn dây xoắn ốcg

AUS, cuộn dây xoắn ốcg

AUS, cuộn dây xoắn ốcg

316 AUS, cuộn dây xoắn ốcg

Hợp kim Ni-Cu, PTEF được thêm vào9

AUS, cuộn dây xoắn ốcg

ASUS, cuộn dây xoắn ốcg

316 ASUS, cuộn dây xoắn ốcg

Linh kiện kép cuộn dây xoắn ốcg

Linh kiện kép cuộn dây xoắn ốcg

Đầu xả/thùng hút

Thép các bon

Thép các bon

Thép các bon

Thép các bon

Thép các bon

Thép các bon

Thép các bon

Thép các bon

Thép các bon

AUS

AUS

316 AUS

Linh kiện kép

Siêu linh kiện kép

Cột/ống lót trục lăn

Không

Butađien nitri h

Các bon lấp kín

Gang

Butađien nitri h

Các bon lấp kín

Các bon lấp kín

Các bon lấp kín

Các bon lấp kín

Các bon lấp kín

Các bon lấp kín

Các bon lấp kín

Các bon lấp kín

Các linh kiện

Các bon lấp kín

Chi tiết lắp xiết ướt (các bu lông)

Thép Các bon

Thép Các bon

Thép Các bon

Thép Các bon

Thép Các bon

316 AUSm

316 AUSm

316 AUS

Hợp kim Ni-Cu

316 AUSm

316 AUS

316 AUS

Linh kiện kép

Siêu linh kiện kép

a Xem Bảng 6.12.1.4.

b Các từ viết tắt trong phần trên của hàng thứ hai chỉ ra vật liệu sử dụng cho vỏ; Các từ viết tắt ở phía dưới của hàng hai chỉ ra vật liệu dầm. Các từ viết tắt như sau:

BRZ            Đồng

AUS Thép không gỉ austenic.

316 AUS

Thép không gỉ Austenic chứa ít nhất 2.0 % molypden

STL             Thép

CI Gang

4140 Hợp kim thép

Thép có độ cao với xấp xỉ 0,40 % các bon, 1 % crôm và molyden

12% CR      12 % crôm

 

 

c Các thép không gỉ Austenic bao gồm các loại ISO 683-13-10/9 (Các tiêu chuẩn AISI 302, 303, 304, 316, 321 và 347)

d Đối với các bơm công-xon dọc trục có trục lộ với chất lỏng lót trong khi vận hành, các vật liệu tiêu chuẩn của trục là 12% crôm, ngoại trừ các loại S… A8 và D-1. Vật liệu tiêu chuẩn của bơm côngxôn (Loại VS5) là thép hợp kim 4140 (xem Bảng G.1).

e Trừ trường hợp được quy định, các yêu cầu về vật liệu tôi mặt ngoài và vật liệu tôi mặt ngoài chuyên dụng cho mỗi lần sử dụng phải do nhà cung cấp quyết định và trong hồ sơ đề xuất. Các phương án vật liệu thay thế có thể bao gồm khe hở vận hành (6.7.4) hoặc các vật liệu không ăn mòn, các vật liệu phi kim loại tùy thuộc vào độ ăn mòn chất lỏng được bơm.

f Đối với loại S-6, vật liệu tiêu chuẩn của trục khi sử dụng để cấp cho lò hơi với nhiệt độ chất lỏng hơn 175oC (350 oF) là 12% crôm (xem Bảng G.1).

g Nếu các bơm có trục tách dọc trục, miếng phải phù hợp đối với mỗi công việc. Các lớp đệm cuộn dây xoắn ốc chứa các vật liệu cho bộ lọc phải phù hợp. Các lớp đ..ng phải xoắn ốc có thể được đề xuất sử dụng nếu đã chứng minh được tính phù hợp và khách hàng chấp thuận (xem 6.3.10).

h Các vật liệu có thể được thay thế khi nhiệt độ chất lỏng lớn hơn 45 oC (110oF) hoặc để làm các việc khác.

I Trừ trường hợp được quy định, thép hợp kim AISI 4140 có thể được sử dụng trong các lớp đệm vả vỏ không bị ướt.

j Một số ứng dụng có thể yêu cầu cấp độ hợp kim chứ không phải là vật liệu kép trong Bảng H.2 Các cấp độ “Vật liệu siêu kép” cùng với giá trị tương đương mức độ ăn mòn bề mặt (PRE) lớn hơn 40 có thể cần thiết.

PRE ≥ 40 trong đó PRE căn cứ vào sự phân tích hóa học thực tế.

PRE = wCr + 3.3wMo + 16wN, trong đó w là tỷ lệ khối lượng của yếu tố chỉ ra bởi chỉ số dưới dòng.

k Các vật liệu có chi tiết mòn phi kim loại, đã chứng minh sự tương thích với chất lỏng công tác có thể được đề xuất trong giới hạn ứng dụng chỉ ra trong Bảng H.4. Xem ... 4 c)

l Nhà cung cấp phải xem xét tác động của việc giãn nở vật liệu khác nhau giữa vỏ và rô to và xác minh sự phù hợp nếu nhiệt độ vận hành có thể vượt quá 95oC (200°F)

m Đối với các ứng dụng khi chêch lệch giãn nở nhiệt lớn, nếu thép không gỉ austenic sử dụng trong các móc cài, các vật liệu thay thế của móc cài như là 12 % hoặc … mactensit hóa già với độ chống ăn mòn phù hợp có thể được sử dụng.

Bảng H.2 - Đặc tính kỹ thuật của vật liệu cho bộ phận bơm

Loại vật liệu

Các ứng dụng

ISO quốc tế

Mỹ

Châu Âu

Nhật Bn

ASTM

UNSa

ENb

Grade

Material

no.

Gang

Đúc chịu áp

185/Gr250

A278/A278M
Class 30

F12401

EN 1561

EN-GJL-250

JL1040

G5501, FC250

Đúc thông dụng

185/Gr300

A48/A48M
Class 25/30/40

F11701/ F12101

EN 1561

EN-GJL-250
EN-GJL-300

JL1040
JL1050

G5501, FC250/300

Thép các bon

Đúc chịu áp

4991
C33-45-AH

A216/A216M
GrW CB

J03002

EN 10213

GP240GH

1.0619

G5151, CISCPH 2

Rèn/đúcs

683-18-C25

A266 Class 4

K03506

EN 10222-2

P280 GH

1.0426

G 3202,CISFVC 2A

Thanh cán: chịu áp

683-18-C25

A696 GrB40

G10200

EN 10273

P295 GH

1.0481

G4051,CIS25C

Thanh cán: Thông dụng

683-18-C45e

A576 Gr1045

G10450

EN 10083-2

C 45

1.0503

G4051,CIS45C

Bu lông và vít cấy

2604-2-F31

A193/A193M
Gr B7

G41400

EN 10269

42 Cr Mo 4

1.7225

G4107,Class2, SNB7

Đai ốc

683-1-C45

A194/A194M
Gr2H

K04002

EN 10269

C 35 E

1.1181

G4051,CIS45C

Tấm thép

9328-4,
P355TN/
PL355TN

A516/A516M
Gr65/70

K02403/ K02700

EN 10028-3

P355 N
P355 NL1

1.0562
1.0566

G3106,GrSM400B

Đường ống

9329-2 PH26

A106/A106M
GrB

K03006

EN 10208-1

L245 GA

1.0459

G3456,
....

Phụ tùng

-

A105/A105M

K03504

-

-

-

G4051,CIS25C G3202,CISFVC 2A,
SEVC2B

4140

Thép hợp

Thanh cán

-

A434 LoạiBB A434 LoạiBC

G41400c

EN 10083-1

42 Cr Mo 4

1.7225

G4105,CISCM 440

Các bu lông và ...

2604-2-F31

A193/A193M Gr B7

G41400

EN 10269

42 Cr Mo 4

1.7225

G4107,Loại2, SNB7

Đai

683-1C45

A194/A194M Gr 2H

K04002

EN 10269

C 45 E

1.1191

G 4051,CIS45C

12% thép crôm

Đúc chịu áp

-

A487/A487M Gr CA6NM

J91540

EN 10213

GX4 Cr Ni
13-4

1.4317

G5121,C1SCS 6, SCS6X

Đúc thông dụng

-

A743/A743M Gr CA15

J91150

EN 10283

GX12 Cr12

1.4011

G5121,CI SCS1, SCS1X1

-

A743/A743M Gr CA6NM

J91540

EN 10283

GX4 Cr Ni
13-4

1.4317

G5121,CI SCS6, SCS1X1

Rèn/đúcs: Chịu áp

683-13-3

A182/A182M
GrF6aCI1

A182/A182M
GrF6NM

S41000

EN 10250-4 EN 10222-5

X12 Cr13

1.4006

G3214,
Gr.SUS410-A
G3214,CISUS

F6NM

Rèn/đúcs: Thông dụng

683-13-2

A473 Type 410

S41000

EN 10088-3

X12 Cr 13

1.4006

G3214,

Gr.SUS410-A

Thanh cán: Chịu áp

683-13-3

A479/A479M
Type410

S41000

EN 10272

X12 Cr 13

1.4006

G4303

Gr.SUS410 hoặc403

Thanh cán: thông dụng

683-13-3

A276 Type 410

S41400

EN 10088-3

X12 Cr 13

1.4006

G4303 Gr.SUS410hoặc403

Thanh cán: rènc

683-13-4

A276 Kiểu 420

A473 Kiểu 416

A582/A582M
Type 416

S42000

S41600

S41600

EN 10088-3

X20 Cr 13

X20 Cr S13

X20 Cr S13

1.4021

1.4005

1.4005

G4303,

Gr.SUS420J1hoặc

420J2

Bu lông và vít cấyd

3506-1, C4-70

A193/A193M Gr B6

S41000

EN 10269

X22CrMo
V 12-1

1.4923

G4303 Gr.SUS410hoặc403

Đai ốcd

3506-2, C4-70

A194/A194M
Gr6

S41000

EN 10269

X22CrMo
V 12-1

1.4923

G4303

Gr.SUS410hoặc403

Thép không gỉ Austenic

Đúc chịu áp

683-13-10

A351/A351M
GrCF3

J92500

BSI/BS/ EN
10213-4

GX2CrNi
19-11

1.4309

G5121,CISCS19A

683-13-19

A351/A351M
GrCF3M

J92800

BSI/BS/ EN 10213-4

GX2CrNi
Mo 19-11-2

1.4409

G5121,CISCS16a SCS16AX

Đúc thông dụng

-

A743/A743M
GrCF3

J92500

EN 10283

GX2 Cr Ni
19-11

1.4309

G5121,CISCS19A

-

A743/A743M
GrCF3M

J92800

EN 10283

GX2 Cr Ni
Mo 19-11-2

1.4409

G5121,CISCS16A, SCS16AX

Rèn/đúcs

9327-5,
XCrNi18-10

A182/A182M
GrF304L

S30403

EN 10222-5

X2 Cr Ni
19-11

1.4306

G3214,Gr. SUS F
304 L

9327-5,
XCrNiMo

17-12

A182/A182M
GrF316L

S31603

EN 10222-5

EN 10250-4

X2 Cr NiMo

17-12-2

1.4404

G4304/4305,

Gr.SUS304L/316L

Thanh cáne

9327-5

X2CrNi18-10

A479/A479M
Kiểu304L

A479/A479M
Kiểu316L

A276 grade 316L

S30403

S31603

EN 10088-3

EN 10088-3

X2 Cr Ni

19-11

X2 Cr NiMo

17-12-2

1.4306

1.4404

G4303

Gr.SUS304L

G4303

Gr.SUS316L

9327-5

X2CrNiMo

17-12

A479/A479M
TypeXM19

S20910

-

-

-

-

Tấm thép

9328-5

X2CrNiMo

17-12-2

A240/A240M

Gr304L/316L

S30403

S31603

EN 10028-7

EN 10028-7

X2 Cr Ni

19-11

X2 Cr NiMo

1.4306

1.4404

G4304/4305, Gr.SUS304L/316 L

Đường ống

683-13-10

683-13-19

A312/A312M Type 304L

316L

S30403

S31603

-

-

-

G3459

Gr.SUS304LTP/
316LTP

Phụ tùng

9327-5,
X2CrNi18-10

9327-5,
X2CrNiMo

A182/A182M

GrF304L,
Gr316L

S30403

S31603

EN 10222-5

X2Cr Ni

19-11

X2 Cr NiMo

17-12-2

1.4306

1.4404

G3214

Gr.SUS F304L/F316L

Bu lông và vít cấy

3506-1, A4-70

A193/A193M
GrB8M

S31600

EN 10250-4

X6 Cr NiMo

Ti17-12-2

1.4571

G4303,Gr. SUS 316

Đai ốc

3506-2,

A4-70

A194/A194M

GrB8M

S31600

EN 10250-4

X6 Cr NiMo Ti17-12-2

1.4571

G4303,Gr. SUS 316

Thép không gỉ kép

Đúc chịu áp

-

A890/A890M
Gr1B

A995/A995M
Gr1B

 

BSI/BS/ EN 10213-4

GX2

CrNiMoCuN-
25-6-3-3

1.4517

-

-

A890/A890M
Gr3A

A995/A995M
Gr3A

J93371

J93371

-

-

-

G5121,Gr. SCS 11

-

A890/A890M
Gr4A

A995/A995M
Gr4A

J92205

J92205

BSI/BS/ EN 10213-4

GX2

CrNiMoCuN-
25-6-3-3

1.4517

G5121,Gr. SCS 10

Rèn/đúcs

9327-5,

X2CrNiMoN
22-5-3

A182/A182M
GrF51

S31803

EN 10250-4

EN 10222-5

X2CrNiMoN-
22-5-3

1.4462

-

-

A479/A479M

S32550

EN 10088-3

X2CrNiMoCu
N-25-6-3

1.4507

-

Thanh cán

9327-5,
X2CrNiMo
N22-5-3

A276-S31803

S31803

EN 10088-3

X2CrNiMoN-
22-5-3

1.4462

B2312/B2316
Gr.SUS329J3L

Tấm thép

-

A240/A240M-
S31803

S31803

EN 10028-7

X2CrNiMoN-
22-5-3

1.4462

G4304/G4305
Gr.SUS329J3L

Đường

-

A790/A790M-
S31803

S31803

-

-

-

G3459
Gr.SUS329J3LTP

Phụ tùng

9327-5,
X2CrNiMo
N22-5-3

A182/A182M
GrF51

S31803

EN 10250-4 EN 10222-5

X2CrNiMoN-
22-5-3

1.4462

B2312/B2316
Gr.SUS329J3L

Bu lông và vít cấy

-

A276-S31803

S31803

EN 10088-3

X2CrNiMoN-
22-5-3

1.4462

G4303
Gr.SUS329J3L

Đai ốc

-

A276-S31803

S31803

EN 10088-3

X2CrNiMoN-
22-5-3

1.4462

G4303
Gr.SUS329J3L

Thép không gỉ siêu képf

Đúc chịu áp

-

A890/A890M
Gr5A

J93404

BSI/BS/ EN 10213-4

GX2CrNiMo
N26-7-4

1.4469

-

-

A890/A890M
Gr6A

J93380

-

-

-

-

Rèn/đúcs

-

A182/A182M
Gr55

S32750
S32760

EN 10250-4 EN 10088-3

X2CrNiMoCu
WN25-7-4

1.4501

G4303,
Gr.SUS329J4L

Thanh cán

-

A276-S32760

A479/A479M-
S32760

S32750

S32760

EN 10088-3

X2CrNiMoCu

WN25-7-4

1.4501

G4304/G4305

Gr.SUS329J4L

Tấm thép

-

A240/A240M-
S32760

S32750

S32760

EN 10028-7

X2CrNiMoCu

WN25-7-4

1.4501

-

Đường ống

-

A790/A790M-
S32760

S32750

S32760

-

-

-

G3459,

Gr.SUS329J4LTP

Phụ tùng

-

A182/A182M
GrF55

S32750

S32760

EN 10250-4

EN 10088-3

X2CrNiMoCu

WN25-7-4

1.4501

B2312/B2316

Gr.SUS329J4L

Thép không gỉ siêu képf

Bu lông và vít cấy

-

A276-S32760

S32750

S32760

EN 10088-3

X2CrNiMoCu

WN25-7-4

1.4501

G4303

Gr.SUS329J4L

Đai ốc

-

A276-S32760

S32750

S32760

EN 10088-3

X2CrNiMoCu

WN25-7-4

1.4501

G4303

Gr.SUS329J4L

a Ký hiệu UNS (Hệ thống đánh số thống nhất) cho ngành hóa học.

b Tại các vị trí chưa có tiêu chuẩn EN, sử dụng các tiêu chuẩn quốc gia Châu Âu, ví dụ như AFN hoặc BS, DIN, v.v.

c Không sử dụng cho các trục trong điều kiện làm cứng (trên 302 HB).

d Đặc biệt, thường sử dụng thép hợp kim 4 140.

e Đối với các trục, các cấp tiêu chuẩn của thép không gỉ có thể thay thế vị trí của các cấp các bon thấp (L).

f Thép không gỉ siêu kép được phân loại số chống ăn rỗ bề mặt tương đương (PRE) bằng hoặc lớn hơn 40:

PRE = wCr + 3,3 wMo + 16 wN

trong đó

w phần trăm tỷ lệ khối lượng của yếu tố do chỉ số dưới chỉ định.

Xem lại: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 28

Xem tiếp: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 30