Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 34

12 tháng 12 2018

L2.2 Động cơ

a) Bản vẽ chi tiết kích thước được chứng nhận cho động cơ và toàn bộ các thiết bị phụ trợ bao gồm:

1) kích cỡ, vị trí, và mục đích toàn bộ đầu nối của khách hàng, bao gồm đường dẫn, dụng cụ đo và bất kỳ đường ống hoặc hệ thống ống dẫn nào,

2) bề mặt và công suất ASME cho bất kỳ đầu nối bắt bích nào,

3) kích cỡ và vị trí các lỗ bắt bu lông neo và độ dày phần bu lông phải xuyên qua,

4) tổng khối lượng của mỗi chi tiết thiết bị (động cơ và thiết bị phụ trợ) cộng với biểu đồ tải trọng, khối lượng nặng nhất, và tên chi tiết,

5) kích thước tổng thể và toàn bộ khe hở đứng cần thiết để tháo dỡ, và vị trí tai móc để nâng,

6) chiều cao đường tâm trục,

7) kích thước đầu trục cộng với dung sai cho khớp nối,

8) chiều quay;

b) bản vẽ mặt cắt ngang và danh mục vật liệu, bao gồm phao rô to dọc trục;

c) bảng dữ liệu áp dụng để đề xuất, mua, và lắp đặt;

d) bảng dữ liệu độ ồn;

e) dữ liệu tính năng bao gồm:

1) với động cơ cảm ứng 150 kW(200 hp) và nhỏ hơn:

i) hệ số hiệu suất và công suất tại nửa tải, ¾ tải và đầy tải,

ii) đường cong tốc độ-mô men xoắn;

2) đối với động cơ cảm ứng lớn hơn 150 kW (200 hp) và lớn hơn, báo cáo thử được chứng nhận cho tất cả đường đặc tính và đường thử vận hành như sau:

i) đường đặc tính dòng điện-thời gian,

ii) đường đặc tính tốc độ-mô men xoắn tại điện áp danh định 70 %, 80 %, 90 % và 100 %,

iii) đường đặc tính hiệu suất và hệ số công suất từ 0 đến hệ số vận hành danh định,

iv) đường đặc tính dòng đối với tốc độ từ 0 đến 100 % tốc độ danh định;

f) bản vẽ hệ thống phụ trợ được chứng nhận bao gồm sơ đồ dây dẫn, đối với mỗi hệ thống phụ trợ được cấp; bản vẽ phải chỉ rõ kích thước của hệ thống được cấp bởi nhà sản xuất và kích thước được cấp bởi các nhà sản xuất khác;

g) tài liệu hướng dẫn quy trình lắp đặt động cơ, vận hành và bảo dưỡng. Mỗi tài liệu phải bao gồm các phần sau:

1) Phần 1 - Lắp đặt:

i) bảo quản,

ii) chỉnh đặt động cơ, quy trình lắp ráp, khối lượng của bộ phận và sơ đồ nâng,

iii) đường ống và hệ thống ống dẫn đề xuất,

iv) bản vẽ chi tiết hợp lại cho động cơ, bao gồm các vị trí lắp bu lông neo,

v) khe hở tháo dỡ;

2) Phần 2 - Vận hành:

i) khởi động, bao gồm thử và kiểm tra trước khi khởi động,

ii) dừng máy thông thường,

iii) giới hạn vận hành, bao gồm số lần khởi động thành công,

iv) dầu bôi trơn đề xuất;

3) Phần 3 - Hướng dẫn tháo dỡ và lắp ráp:

i) rô to trong động cơ,

ii) ổ trục,

iii) cụm làm kín,

iv) quy trình bảo dưỡng thông thường và ngắt quãng;

4) Phần 4 - dữ liệu tính năng được yêu cầu bởi L.2.2 e);

5) Phần 5 - Bảng dữ liệu:

i) Bảng dữ liệu đã được thiết lập

ii) Bảng dữ liệu độ ồn

6) Phần 6 - Yêu cầu bản vẽ và dữ liệu:

i) bản vẽ chi tiết kích thước được chứng nhận cho động cơ và tất cả thiết bị phụ trợ, với bản liệt kê đầu nối,

ii) bản vẽ mặt cắt ngang và danh mục vật liệu;

h) phụ tùng và bản liệt kê giá đề xuất;

i) bảng dữ liệu vật liệu an toàn.

 

Phụ lục M

(tham khảo)

Tóm tắt dữ liệu thử nghiệm

Hình M.1 cho ví dụ bản mẫu tóm tắt dữ liệu thử nghiệm. Hình M.2 và M.3 cho ví dụ mẫu đường đặc tính thử nghiệm theo đơn vị SI và đơn vị USC.

Tóm tắt dữ liệu thử nghiệm

Khách hàng

Số đặc tính

Khách hàng

Ngày thử

Số đơn đặt hàng

 

Số chi tiết

Được chứng nhận bởi:

Số sê ri bơm

(đại diện nhà cung cấp)

Kích cỡ và loại

Người làm chứng:

Số tầng

(Đại diện khách hàng)

Toàn bộ tính năng bơm (Bảng 16)

 

Định mức

Giá trị nội suy

Độ lệch thực tế,

±%

Dung sai cho phép,

±%

Dòng chảy

 

 

 

 

Cột áp

 

 

 

 

Công suất

 

 

 

 

NPSH3

 

 

 

 

Đầu dừng máy

 

 

 

 

Tốc độ, r/min

 

 

 

 

Dữ liệu kết cấu bơm

Tầng 1

Nhiều tầng

Đường kính bánh công tác

mm(in)

Đường kính bánh công tác

mm(in)

Số mẫu bánh công tác

 

Số mẫu bánh công tác

 

Số cánh

 

Số cánh

 

Số kiểu xoắn ốc/ống khuếch đại

 

Số kiểu xoắn ốc/ống khuếch đại

 

Khe hở mút bánh công tác (6.1.15)

%

Khe hở mút bánh công tác (6.1.15)

%

Tính năng cơ học

Mức độ rung lớn nhất được ghi lại trong vùng dòng quy định (6.9.3)

 

Dòng chảy danh định

Vùng vận hành được lựa chọn

Vùng vận hành cho phép

 

Đã kiểm tra

Ghi rõ

Đã kiểm tra

Ghi rõ

Đã kiểm tra

Ghi rõ

Tốc độ của thân:

Đầu dẫn động:

Toàn bộ/đã được lọc

Đầu không dẫn động:

Toàn bộ/đã được lọc

 

 

 

 

 

 

Sự dịch chuyển trục:

Đầu dẫn động:

Toàn bộ/đã được lọc

Đầu không dẫn động:

Toàn bộ/đã được lọc

 

 

 

 

 

 

Nhiệt độ ổ trục,

°C (°F)

[6.10.2.4, 9.2.5.2.4 c) và 9.2.5.3]

Hệ thống bôi trơn được tăng áp

Bôi trơn bằng vòng hoặc văng tóe

Nhiệt độ môi trường

Nhiệt độ môi trường

 

Nhiệt độ dầu, tăng

Nhiệt độ dầu, tăng

 

Nhiệt độ hồi dầu

Nhiệt độ bộ phận gom dầu

 

Nhiệt độ lớn nhất kim loại ổ trục

 

Ngõng đầu dẫn động

 

Ngõng đầu không dẫn động

 

Ổ chặn

 

Bản tóm tắt tính năng cơ học này cho mức thử nghiệm được ghi lại cho mỗi vùng vận hành liên quan đến giá trị quy định. Không có ý định để thay thế nhật ký dữ liệu thử tại xưởng.

Đơn vị đo phải là mm/s (in/s) RMS cho vận tốc, mm(mils) đỉnh/đỉnh cho mỗi dịch chuyển, và °C(°F) cho nhiệt độ.

               

Hình M.1 - Mẫu tóm tắt dữ liệu thử nghiệm

 

Số sê ri bơm  ___________
Kích cỡ và loại  _________
Số tầng  ______________
Tốc độ r/min  __________
Số bánh công tác________

 

Chất lỏng được bơm _________
Độ ẩm tương đối ____________
Nhiệt độ _________________ oC
Độ nhớt động học ______ mm2/s
Vùng lỗ bánh công tác ____ mm2

Số đặc tuyến

                            Điểm định mức
Tốc độ dòng chảy    m3/h = 180,0
Cột áp                      m = 94
NPSH3                     m = 6,3
Công suất                 kW = 55,9
Hiệu suất tính toán %: 82,3 Ref

Xem lại: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 33

Xem tiếp: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 35