Zalo QR
L2.2 Động cơ
a) Bản vẽ chi tiết kích thước được chứng nhận cho động cơ và toàn bộ các thiết bị phụ trợ bao gồm:
1) kích cỡ, vị trí, và mục đích toàn bộ đầu nối của khách hàng, bao gồm đường dẫn, dụng cụ đo và bất kỳ đường ống hoặc hệ thống ống dẫn nào,
2) bề mặt và công suất ASME cho bất kỳ đầu nối bắt bích nào,
3) kích cỡ và vị trí các lỗ bắt bu lông neo và độ dày phần bu lông phải xuyên qua,
4) tổng khối lượng của mỗi chi tiết thiết bị (động cơ và thiết bị phụ trợ) cộng với biểu đồ tải trọng, khối lượng nặng nhất, và tên chi tiết,
5) kích thước tổng thể và toàn bộ khe hở đứng cần thiết để tháo dỡ, và vị trí tai móc để nâng,
6) chiều cao đường tâm trục,
7) kích thước đầu trục cộng với dung sai cho khớp nối,
8) chiều quay;
b) bản vẽ mặt cắt ngang và danh mục vật liệu, bao gồm phao rô to dọc trục;
c) bảng dữ liệu áp dụng để đề xuất, mua, và lắp đặt;
d) bảng dữ liệu độ ồn;
e) dữ liệu tính năng bao gồm:
1) với động cơ cảm ứng 150 kW(200 hp) và nhỏ hơn:
i) hệ số hiệu suất và công suất tại nửa tải, ¾ tải và đầy tải,
ii) đường cong tốc độ-mô men xoắn;
2) đối với động cơ cảm ứng lớn hơn 150 kW (200 hp) và lớn hơn, báo cáo thử được chứng nhận cho tất cả đường đặc tính và đường thử vận hành như sau:
i) đường đặc tính dòng điện-thời gian,
ii) đường đặc tính tốc độ-mô men xoắn tại điện áp danh định 70 %, 80 %, 90 % và 100 %,
iii) đường đặc tính hiệu suất và hệ số công suất từ 0 đến hệ số vận hành danh định,
iv) đường đặc tính dòng đối với tốc độ từ 0 đến 100 % tốc độ danh định;
f) bản vẽ hệ thống phụ trợ được chứng nhận bao gồm sơ đồ dây dẫn, đối với mỗi hệ thống phụ trợ được cấp; bản vẽ phải chỉ rõ kích thước của hệ thống được cấp bởi nhà sản xuất và kích thước được cấp bởi các nhà sản xuất khác;
g) tài liệu hướng dẫn quy trình lắp đặt động cơ, vận hành và bảo dưỡng. Mỗi tài liệu phải bao gồm các phần sau:
1) Phần 1 - Lắp đặt:
i) bảo quản,
ii) chỉnh đặt động cơ, quy trình lắp ráp, khối lượng của bộ phận và sơ đồ nâng,
iii) đường ống và hệ thống ống dẫn đề xuất,
iv) bản vẽ chi tiết hợp lại cho động cơ, bao gồm các vị trí lắp bu lông neo,
v) khe hở tháo dỡ;
2) Phần 2 - Vận hành:
i) khởi động, bao gồm thử và kiểm tra trước khi khởi động,
ii) dừng máy thông thường,
iii) giới hạn vận hành, bao gồm số lần khởi động thành công,
iv) dầu bôi trơn đề xuất;
3) Phần 3 - Hướng dẫn tháo dỡ và lắp ráp:
i) rô to trong động cơ,
ii) ổ trục,
iii) cụm làm kín,
iv) quy trình bảo dưỡng thông thường và ngắt quãng;
4) Phần 4 - dữ liệu tính năng được yêu cầu bởi L.2.2 e);
5) Phần 5 - Bảng dữ liệu:
i) Bảng dữ liệu đã được thiết lập
ii) Bảng dữ liệu độ ồn
6) Phần 6 - Yêu cầu bản vẽ và dữ liệu:
i) bản vẽ chi tiết kích thước được chứng nhận cho động cơ và tất cả thiết bị phụ trợ, với bản liệt kê đầu nối,
ii) bản vẽ mặt cắt ngang và danh mục vật liệu;
h) phụ tùng và bản liệt kê giá đề xuất;
i) bảng dữ liệu vật liệu an toàn.
Phụ lục M
(tham khảo)
Tóm tắt dữ liệu thử nghiệm
Hình M.1 cho ví dụ bản mẫu tóm tắt dữ liệu thử nghiệm. Hình M.2 và M.3 cho ví dụ mẫu đường đặc tính thử nghiệm theo đơn vị SI và đơn vị USC.
Tóm tắt dữ liệu thử nghiệm |
|||||||
Khách hàng |
Số đặc tính |
||||||
Khách hàng |
Ngày thử |
||||||
Số đơn đặt hàng |
|
||||||
Số chi tiết |
Được chứng nhận bởi: |
||||||
Số sê ri bơm |
(đại diện nhà cung cấp) |
||||||
Kích cỡ và loại |
Người làm chứng: |
||||||
Số tầng |
(Đại diện khách hàng) |
||||||
Toàn bộ tính năng bơm (Bảng 16) |
|||||||
|
Định mức |
Giá trị nội suy |
Độ lệch thực tế, ±% |
Dung sai cho phép, ±% |
|||
Dòng chảy |
|
|
|
|
|||
Cột áp |
|
|
|
|
|||
Công suất |
|
|
|
|
|||
NPSH3 |
|
|
|
|
|||
Đầu dừng máy |
|
|
|
|
|||
Tốc độ, r/min |
|
|
|
|
|||
Dữ liệu kết cấu bơm |
|||||||
Tầng 1 |
Nhiều tầng |
||||||
Đường kính bánh công tác |
mm(in) |
Đường kính bánh công tác |
mm(in) |
||||
Số mẫu bánh công tác |
|
Số mẫu bánh công tác |
|
||||
Số cánh |
|
Số cánh |
|
||||
Số kiểu xoắn ốc/ống khuếch đại |
|
Số kiểu xoắn ốc/ống khuếch đại |
|
||||
Khe hở mút bánh công tác (6.1.15) |
% |
Khe hở mút bánh công tác (6.1.15) |
% |
Tính năng cơ học |
|||||||
Mức độ rung lớn nhất được ghi lại trong vùng dòng quy định (6.9.3) |
|||||||
|
Dòng chảy danh định |
Vùng vận hành được lựa chọn |
Vùng vận hành cho phép |
||||
|
Đã kiểm tra |
Ghi rõ |
Đã kiểm tra |
Ghi rõ |
Đã kiểm tra |
Ghi rõ |
|
Tốc độ của thân: Đầu dẫn động: Toàn bộ/đã được lọc Đầu không dẫn động: Toàn bộ/đã được lọc |
|
|
|
|
|
|
|
Sự dịch chuyển trục: Đầu dẫn động: Toàn bộ/đã được lọc Đầu không dẫn động: Toàn bộ/đã được lọc |
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt độ ổ trục, °C (°F) [6.10.2.4, 9.2.5.2.4 c) và 9.2.5.3] |
|||||||
Hệ thống bôi trơn được tăng áp |
Bôi trơn bằng vòng hoặc văng tóe |
||||||
Nhiệt độ môi trường |
Nhiệt độ môi trường |
|
|||||
Nhiệt độ dầu, tăng |
Nhiệt độ dầu, tăng |
|
|||||
Nhiệt độ hồi dầu |
Nhiệt độ bộ phận gom dầu |
|
|||||
Nhiệt độ lớn nhất kim loại ổ trục |
|
||||||
Ngõng đầu dẫn động |
|
||||||
Ngõng đầu không dẫn động |
|
||||||
Ổ chặn |
|
||||||
Bản tóm tắt tính năng cơ học này cho mức thử nghiệm được ghi lại cho mỗi vùng vận hành liên quan đến giá trị quy định. Không có ý định để thay thế nhật ký dữ liệu thử tại xưởng. Đơn vị đo phải là mm/s (in/s) RMS cho vận tốc, mm(mils) đỉnh/đỉnh cho mỗi dịch chuyển, và °C(°F) cho nhiệt độ. |
|||||||
Hình M.1 - Mẫu tóm tắt dữ liệu thử nghiệm
Số sê ri bơm ___________ |
Chất lỏng được bơm _________ |
Số đặc tuyến Điểm định mức |
Xem lại: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 33
Xem tiếp: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 35