Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 35

12 tháng 12 2018

CHÚ DẪN

X tốc độ dòng chảy, tính bằng mét khối trên giờ                        1 cột áp

Y1 cột áp, tính bằng mét                                               2 công suất

Y2 hiệu suất, tính bằng phần trăm                                  3 hiệu suất

Y3 công suất, tính bằng kilôoat                                      4 NPSH3

Y4 NPSH3, tính bằng mét

a vùng vận hành được lựa chọn

b vùng vận hành cho phép

CHÚ THÍCH: Giá trị cho thang đo, dòng chảy, cột áp, NPSH3, hiệu suất công suất chỉ để minh họa.

Hình M.2 - Ví dụ mẫu đường đặc tính thử nghiệm (đơn vị SI)

 

Số sê ri bơm  ___________
Kích cỡ và loại  _________
Số tầng  ______________
Tốc độ r/min  __________
Số bánh công tác________

 

Chất lỏng được bơm _________
Độ ẩm tương đối ____________
Nhiệt độ _________________ oF
Độ nhớt động học ________ cST
Vùng lỗ bánh công tác ______ in2

Số đường đặc tính

                            Điểm định mức
Tốc độ dòng chảy      U.S gal/min = 900,0
Cột áp                 ft = 325
NPSH3                ft = 325
Công suất            bhp = 72,4
Hiệu suất tính toán %: 82,3 Ref

CHÚ DẪN

X tốc độ dòng chảy, tính bằng gallon U.S trên phút                    1 cột áp

Y1 cột áp, tính bằng feet                                                           2 công suất

Y2 hiệu suất, tính bằng phần trăm                                              3 hiệu suất

Y3 công suất, tính bằng mã lực                                                 4 NPSH3

Y4 NPSH3, tính bằng feet

a vùng vận hành được lựa chọn

b vùng vận hành cho phép

Hình M.3 - Mẫu đường đặc tính thử nghiệm (đơn vị USC)

 

Phụ lục N

(tham khảo)

Tờ dữ liệu bơm và thay đổi dữ liệu điện tử

N.1 Tờ dữ liệu bơm

Tờ dữ liệu bơm điện tử được sử dụng thông qua đường nối N.3.1 theo đơn vị SI và đường nối N.3.2 theo đơn vị USC. Mỗi trường dữ liệu được tham chiếu trong tờ dữ liệu bơm được mô tả trong N.3.3 mà đánh số mỗi tên trường và giá trị lựa chọn trường cho phép ở các vị trí có thể ứng dụng. Nó có thể được truy cập bằng bấm vào đường nối N.3.3. Tờ dữ liệu có thể được trao đổi theo thông thường trong khổ giấy hoặc sử dụng khổ mở rộng máy tính (ví dụ, khổ Excel).

N.2 Trao đổi dữ liệu điện tử (EDE)

Thông tin có trong tờ dữ liệu bơm cũng có thể được truyền bằng kỹ thuật số hơn là qua khổ tờ dữ liệu theo thông thường. Điều này phù hợp khi khách hàng và nhà cung cấp có các hệ thống có thể xử lý thông tin truyền bằng kỹ thuật số hơn là tờ dữ liệu bằng giấy. Sự truyền điện tử dữ liệu trực tiếp có thể đạt được với thủ tục truyền được cả khách hàng và nhà cung cấp chấp nhận. Nếu cần thiết, thủ tục truyền này cũng là điểm trung hòa thương mại để được chấp nhận bởi cả hai bên. Phương pháp như vậy cải tiến được hiệu suất vận hành của cả hai bên nếu hệ thống dữ liệu bên trong có thể nhập/xuất qua thủ tục trung hòa này. Các ví dụ cho các hệ thống này gồm có:

a) đối với khách hàng:

1) cơ sở dữ liệu đặc tính kỹ thuật bơm,

2) chương trình thẻ nhãn thầu,

3) chương trình phân tích hệ thống,

4) chương trình quản lý tài sản được thiết lập;

b) đối với nhà cung cấp:

1) hệ thống lựa chọn bơm,

2) Cấu hình bơm và hệ thống phát triển giá thị trường,

3) hệ thống quản lý đơn hàng và hệ thống quản lý danh mục vật liệu.

Các hệ thống này liên quan đến tờ trao đổi dữ liệu điện tử (EDE) được khuyến khích tham khảo công nghệ EDE và tiêu chuẩn thực hiện, BSR/HI 50.7, đối với sự truyền kỹ thuật số dữ liệu bơm ly tâm. Tiêu chuẩn này cung cấp chi tiết thực hiện và các ví dụ hướng tới chấp nhận EDE phù hợp với dữ liệu bơm ly tâm ANS/API Std 610/TCVN 9733 (ISO 13709). Thông tin giải thích thêm cũng sẵn có tại https://www.pumps.org/ede.

BSR/HI 50.7 được phát triển và ủng hộ bởi Viện nghiên cứu Thủy lực và dự án FIA TECH trao đổi thông tin thiết bị tự động (AEX) hợp tác với API. Thông tin về công nghệ EDE và sơ đồ AEX XML sẵn có trên www.fiatech.org/aex.html.

Một bản liệt kê hoàn chỉnh tất cả trường dữ liệu trong tờ dữ liệu điện tử N.3.1 đến N.3.3 và các kết cấu XML tương ứng cũng có trong BSR/HI 50.7 www.pumps.org/ede hoặc FIATECH tại www.fiatech.org/aex.html.

N.3 Tờ dữ liệu điện tử

N.3.1 Đường truyền thông tin đến tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - Đơn vị SI

a) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm công xôn một tầng (kiểu OH),

b) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm giữa các ổ trục (kiểu BB),

c) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm treo đứng (kiểu VS),

d) Bơm ly tâm - tham khảo.

N.3.2 Đường truyền thông tin đến tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - Đơn vị USC

a) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm công xôn một tầng (kiểu OH),

b) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm giữa các ổ trục (kiểu BB),

c) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm treo đứng (loại VS),

d) Bơm ly tâm - tham khảo.

N.3.3 Đường thông tin đến việc mô tả các trường tờ dữ liệu

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 185, Greycastirons- Classification (Gang xám - Phân loại).

[2] ISO 683-1, ISO 683-1, Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels -Part1: Direct- hardening unalloyed and low-alloye dwrought steelinformof different black products (Thép dễ xử lý nhiệt, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp kim được tôi trực tiếp và thép đã rèn có hợp kim thấp ở dạng sản phẩm đen khác nhau).

[3] ISO 683-18, Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part18: Bright products of unalloyed and low alloy steels Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 18: Bright products of unalloyed and low alloy steels (Thép dễ xử lý nhiệt, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm sáng của thép không hp kim và hợp kim thấp).

[4] ISO 3448, Industrial liquid lubricants-ISO viscosity classification (Chất lỏng bôi trơn công nghiệp - Phân loại độ nhớt theo ISO).

[5] ISO 3506-1, Mechanical properties of corrosion-resistant stainless-steel fasteners - Part 1: Bolts, screws and studs (Đặc tính cơ học của các chi tiết kẹp chặt bằng thép không rỉ chống ăn mòn - Phn 1: Bu lông, vít và vít cấy).

[6] ISO 3506-2, Mechanical properties of corrosion-resistant stainless-steel fasteners - Part 2: Nuts (Đặc tính cơ học của các chi tiết kẹp chặt bằng thép không rỉ chống ăn mòn - Phần 2: Đai ốc).

[7] ISO 3740, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources-Guide lines for the use of basic standards (Âm học - Xác định mức công suất ồn của nguồn n - Hướng dẫn sử dụng các tiêu chuẩn cơ bản).

[8] ISO 3744, Acoustics- Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering method in an essentiallyfreefieldoverarefIectingplane (Âm học - Xác định mức công suất âm thanh của nguồn ồn sử dụng áp suất ồn - Phương pháp kỹ thuật trong trường tự do cần thiết trên mặt phng phn xạ).

[9] ISO 3746, Acoustics- Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Survey method using an enveloping measurement surface overarefiectingplane (Âm học - Xác định mức công suất âm thanh của nguồn ồn sử dụng áp suất ồn - Phương pháp đo sử dụng b mặt đo đường bao trên một mặt phẳng phản xạ).

[10] ISO 4991, Steel castings for pressure purposes (Vật đúc thép dùng cho mục đích áp lực).

[11] ISO 9329-2, Seamlesssteeltubes for pressure purposes- Technical delivery conditions- Part 2: Unalloyed and alloyed steels withs pecifiedelevated temperature properties (ng thép không mối nối cho mục đích áp lực - Điều kiện phân phối kỹ thuật - Phần 2: Thép không hợp kim và thép hợp kim có đặc tính nhiệt độ được nâng lên theo quy định).

[12] TCVN 8531 (ISO 9905), Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp 1).

[13] ISO 15156-2, Petroleum and natural gas industries- Materials for use in H2S-containing environments in oil and gas production-Part 2: Cracking-resistant carbon and low alloy steels, and the use of castirons (Công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên - Vật liệu để sử dụng trong môi trường chứa H2S trong sản xuất dầu và khí - Phần 2: Thép cacbon chống nứt và thép hợp kim thấp, và việc sử dụng gang).

[14] ISO 15156-3, Petroleum and natural gas industries- Materials for use in H2S-containing environments in oil and gas production-Part 3: Cracking-resistantCRAs (corrosion-resistant alloys) and other alloys (Công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên - Vật liệu để sử dụng trong môi trường chứa H2S trong sản xuất dầu và khí - Phần 3: Thép hợp kim chống ăn mòn nứt (CRAs) và thép hợp kim khác).

[15] EN 1561, Founding-Greycastirons (Đúc- gang xám).

[16] EN 1759-1, Flanges and the irjoints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, Class designated-Part 1: Steel flanges, NPS1/2 đến 24 (Bích và mối nối bích - Bích vòng tròn cho các ống, van, lắp ráp và, phụ tùng, Loại ký hiệu - Phần 1: Bích thép, NPS1/2 đến 24).

[17] EN 10028-3, Flat products made of steels for pressure purposes-Part 3: Weldablefinegrain steels, normalized (Tấm thép phẳng cho mục đích áp lực - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, được thường hóa).

[18] EN 10028-7, Flat products made of steels for pressure purposes-Part 7: Stainless steels (Tấm thép phng cho mục đích áp lực - Phần 7: Thép không gỉ).

[19] EN 10083-1, Quenched and tempered steels - Part 1: Technical delivery conditions for specia lsteels (Thép đã tôi và thép đã ram - Phần 1: Điều kiện phân phối kỹ thuật cho các thép đặc biệt).

[20] EN 10083-2, Quenched and tempered steels - Part 2: Technical delivery conditions for unalloyed quality steels (Thép đã tôi và thép đã ram - Phần 2: Điều kiện phân phối kỹ thuật cho các thép không hợp kim).

[21] EN 10088-2, Stainless steels - Part 2: Technical delivery conditions for sheet/plate and strip for general purposes (Thép không rỉ - Phần 2: Điều kiện phân phối kỹ thuật cho thép tấm và thép dải cho mục đích thông dụng chung).

[22] EN 10088-3, Stainless steels - Part 3: Technical delivery conditions for semi-finished products, bars, rods and sections for general purposes (Thép không rỉ - Phần 3: Điều kiện phân phối kỹ thuật cho các sản phẩm nửa tinh, các thanh, các cần và các đoạn cho mục đích thông dụng chung).

[23] EN 10208-1, Steel pipes for pipelines for combustible fluids - Technical Delivery Conditions - Part 1: Pipes of requirement class A (ng thép cho đường ống dẫn chất lỏng dễ cháy - Điều kiện phân phối kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu ống loại A).

[24] EN 10213, Steel castings for pressure purposes (Đúc thép cho mục đích áp lực).

[25] EN 10213-4, Technical delivery conditions for steel castings for pressure purposes - Part 4: Austenitic and austenitic-ferritic steel grades (Điều kiện phân phối kỹ thuật đối với sự đúc thép dùng cho mục đích áp lực - Phần 4: Loại thép Austenic và thép austenic-ferit).

[26] EN 10222-2, Steel forgings for pressure purposes - Part 2: Ferritic and martensitic steels with specifiedelevated temperature properties (Thép rèn cho mục đích áp lực - Phần 2: Thép ferit và mactensit có nhiệt độ được nâng lên theo quy định).

[27] EN 10222-5, Steelf orgings for pressure purposes - Part 5: Martensitic, austenitic and austenitic- ferriticstainless steels (Thép rèn cho mục đích áp lực - Phần 5: Thép không gỉ mactensit, austenic và austenic-ferit).

[28] EN 10250-4, Opendie steel forgingsfor gener alengineering purposes - Part 4: Stainless steels (Thép rèn sôi làm khuôn dập cho mục đích kỹ thuật chung - Phần 4: Thép không gỉ).

[29] EN 10269, Steels and nickel alloys for fasteners with speciriedelevated and/or low temperature properties (Thép và hợp kim Niken cho các chi tiết kẹp chặt có nhiệt độ được nâng lên theo quy định và/hoặc nhiệt độ thấp).

[30] EN 10272, Stainless steel bars for pressure purposes (Thép thanh không gỉ dùng cho mục đích chịu áp lực).

[31] EN 10273, Hot rolled weldable steel bars for pressure purposes with specifiedelevated temperature properties (Thép thanh có thể hàn cuộn nóng cho mục đích chịu áp lực với đặc tính nhiệt độ tăng được quy định).

[32] EN 10283, Corrosion resistant steel castings (Thép đúc chống ăn mòn).

[33] ANSI/ABMA 9, Load Ratings and Fatigue Life for Ball Bearings (Tải trọng danh định và tuổi thọ bền mỏi của các ổ bi).

[34] ANSI/ABMA 20, Radial Bearings of Ball, Cylindrical Rollerand Spherical Roller Types- Metric Design ( bi hướng kính, các loại trục lăn hình trụ và hình cầu - Thiết kế theo hệ mét).

[35] ANSI/API Std 610/ISO 13709, Centrifugal Pumps for Petroleum, Petrochemical and Natural Gas Industries (Bơm li tâm dùng cho các ngành công nghiệp dầu khí, hóa dầu và khí thiên nhiên).

[36] ANSI/API Std 682/ISO 21049, Shaft Sealing Systems for Centrifugal and Rotary Pumps (Hệ thống làm kín trục dùng cho bơm li tâm và bơm quay).

[37] ANSI/ASME B1.20.1, Pipe Threads, General Purpose (lnch) (Ren ống, mục đích chung (inch).

[38] ANSI/ASME B17.1, Keys and Key seats (Then và rãnh then).

[39] ANSI/ASME B31.3, Process Piping (Hệ thống đường ống xử lý).

Xem lại: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 34

Xem tiếp: Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Phần 36