Bơm rôto động lực không có cụm làm kín - Cấp II - Đặc tính kỹ thuật - Phần 9

11 tháng 12 2018

Bảng F.1 - Vật liệu cho các chi tiết bơm được quốc tế và quốc gia công nhận

Loại vật liệu

Ứng dụng

Tiêu chuẩn quốc tế

ISO

Mỹ

Châu Âu

Nhật Bản

JIS

ASTM

UNSa

ENb

Ký hiệu

Số hiệu

Gang đúc

Đúc áp lực

185/ Gr. 250

A 278 Class 30

F12401

EN 1561

EN-GJL-250

JL1040

G 5501, Gr. FC 250

Đúc thông thường

185/ Gr. 300

A 48 Class 25/30/40

F11701/ F12101

1561

EN-GJL-250

EN-GJL-300

JL1040

JL1050

G 5501, Gr. FC 250

G5501, Gr. FC 300

Gang dẻo

Đúc thông thường

1083, 400-18

A 536 Gr 60-40-18

F32800

1563

EN-GJS-400-18

JS1020

G5502, Gr.FCD400-18

Chống ăn mòn - Ni

Đúc đặc biệt

2892, L-NiCuCr 15 6 3


2892, S-NiCr 20 2

A 436 Type 1


A 439 Type D-2

F41000


F43000

13835


13835

EN-GJLA-XNiCuCr15-6-2

EN-GJSA-XNiCr20-2

G5510, Gr.FCA-NiCuCr1563

G5510, Gr.FCDA-NiCr202

Thép cácbon

Đúc áp lực

4991 C23-45AH

A 216 GrWCB

J03002

10213-2

GP 240 GH

1.0619

G 5151, Cl SCPH 2

Đúc ở nhiệt độ thấp

4991, C23-45BL

4991, C43E2aL

4991. C43L

A 352 Gr LCB

A 352 Gr LC2

A 352 Gr LC3

J 03003

J 22500

J 31550

10213-3

10213-3

10213-3

G18Mo5

G20Mo5

G9Ni10

1.5422

1.6220

1.5636

G5152, Cl SCPL1

G5152, Cl SCPL11

G5152, CI SCPL21

Gia công áp lực

683-18-C25,

9327-2-PH26-PH31,

9327-4

A 266 Class 2

K03506

10222-2

P 280 GH

1.0426

G 3202, Cl SFVC 2A

Thanh thép cán:

Đúc áp lực

Đúc thông thường

683-18-C 25.

9327-2, PH26-PH31,

9327-4

A 696 Gr B40

G10200

10273

P 295 GH

1.0481

G4051, Cl S25C

Thanh thép cán:

Đúc thông thường

683-18-C45e

9327-2 - PH26-PH31,

9327-4

A 576 Gr1045

G10450

10083-2

C 45

1.0503

G 4051, Cl S45C

Bulông và ốc vít (Đúc thông thường)

9327-2-F31

A 193 Gr B7

G41400

10269

42 Cr Mo 4

1.7225

G 4107, Class 2, SNB7

Đai ốc (Đúc thông thường)

683-1-C35e

A 194 Gr 2H

K04002

10269

C 35 E

1.1181

G4051, CI S45C

Tấm

9328-4,

P 355 TN/PL 355 TN

A 516 Gr 65/70

K02403/ K02700

10028-3

 

10028-2

P 355 N

P 355 NL1

P 295 GH P 355 GH

1.0562

1.0566

1.0481

1.0473

G 3106, Gr. SM400B

Thép cácbon

Ống

9329-2, PH26-PH35

A 106 GrB

K03006

10208-1

L 245 GA

1.0459

G 3456, Gr. STPT 370/410

Phụ tùng

A 105

K03504

G 4051, Cl S25C

G 3202, Cl SFVC 2A, SFVC2B

Thép Crôm AISI 4140

Thanh thép cán

A 434 Class BB A

434 Class BC

G41400 c

10083-1

42 Cr Mo 4

1.7225

G4105.CI SCM 440

Bulông và vít cấy

A 193 Gr B7

G41400

10269

42 Cr Mo 4

1.7225

G 4107, Class 2, SNB7

Đai ốc

9327-2-F31

A 194 Gr2H

K04002

10269

10269

C 45 E

C 35 E

1.1191

1.1181

G4051, CI S45C

Thép Crôm 12%

Đúc áp lực

A217 Gr CA 15

J91150

10213-2

GX 8 Cr Ni 12

1.4107

G 5121, CI SCS 1

A 487 Gr CA6NM

J91540

10213-2

GX4 Cr Ni 13-4

1.4317

G 5121, Cl SCS 6, Cl SCS 6X

Đúc thông thường

A 743 Gr CA 15

J91150

10283

GX 12 Cr 12

1.4011

G5121, Cl SCS1, Cl SCS1X

A 743 Gr CA6NM

J91540

10283

GX 4 Cr Ni 13-4

1.4317

G5121, CI SCS6, Cl SCS6X

Gia công áp lực

A 182 Gr F6a Cl 1

A 182 Gr F 6 NM

S41000

S41500

10250-4

10222-5

X12 Cr 13

X 3 Cr NiMo 13-4-1

1.4006

1.4313

G 3214, Gr. SUS 410-A

G3214.CI SUS F6NM

Gia công thông thường

A 473 Type 410

S41000

10088-3

X12 Cr 13

1.4006

G 3214, Gr. SUS 410-A

Thanh thép cán: Đúc áp lực

A 479 Type 410

S41000

10272

X12 Cr 13

1.4006

G 4303, Gr. SUS410 or 403

Thanh thép cán: Đúc thông thường

A 276 Type 410

S41400

10088-3

X12 Cr 13

1.4006

G 4303, Gr. SUS 410 or 403

Thanh thép cán: Rèn c

A 276 Type 420

A 473 Type 416

A 582 Type 416

S42000

S41600

S41600

10088-3

X20 Cr 13

X20 Cr S 13

X20 Cr S 13

1.4021

1.4005

1.4005

G 4303, Gr. SUS 420J1 or 420J2

Thép Crôm 12%

Bulông và vít cấyd

3506-1, C4-70

A 193 Gr B6

S41000

10269

X22CrMoV 12-1

1.4923

G 4303, Gr. SUS 410 or 403

Đai ốcd

3506-2, C4-70

A 194 Gr 6

S41000

10269

X22CrMoV 12-1

1.4923

G 4303, Gr. SUS 410 or 403

Tấm

A 240 Type 410

S41000

10088-2

X 12 Cr 13

1.4006

G 4304/4305 Gr. SUS 410 or 403

Thép không gỉ Austenitic

Đúc áp lực

11972, GX2CrNi18-10

A 351 Gr CF3

J92500

10213-4

GX2 Cr Ni 19-11

1.4309

G 5121, CI SCS 19A

11972,

GX2CrNiMo19-11-2

A 351 Gr CF3M

J92800

10213-4

GX2 Cr Ni Mo 19-11-2

1.4409

G5121, CI SCS 16A

G5121, Cl SCS 16AX

Đúc thông thường

11972, GX2CrNi18-10

A 743 Gr CF3

J92500

10283

GX2 Cr Ni 19-11

1.4309

G5121, CI SCS 19A

11972,

GX2CrNiMo19-11-2

A 743 Gr CF3M

J92800

10283

GX2 Cr Ni Mo 19-11-2

1.4409

G5121, CI SCS 16A

G5121, CI SCS 16AX

Rèn

9327-5, XCrNi18-10

A 182 Gr F 304L

S30403

10222-5

X2 Cr Ni 19-11

1.4306

G 3214, Gr. SUS F 304 L

9327-5, XCrNiMo17-12

A 182 Gr F 316L

S31603

10222-5

10250-4

X2 Cr Ni Mo 17-12-2

1.4404

G 3214, Gr. SUS F 316 L

Thanh cán thépe

9327-5, X2CrNi18-10

9327-5, X2CrNiMo17-12

A 479 Type 304L

A 479 Type 316L

A 479 Type 317

A 479 Type XM19

S30403

S31603

S31700

S20910

10088-3

10088-3

10088-3

X2 Cr Ni 19-11

X2 Cr Ni Mo 17-12-2

X2 Cr Ni Mo 18-15-4

1.4306

1.4404

1.4361

G4303, Gr.SUS 304 L

G4303, Gr.SUS 316 L

A 240 Type

S20910

Tấm

A 240 Gr 304L/ 316L

S30403

S31603

10028-7

10028-7

X2 Cr Ni 19-11

X2 Cr Ni Mo 17-12-2

1.4306

1.4404

G 4304/4305, Gr. SUS 304L/316L

Ống

9329-4, X2CrNi18-10,

9329-4, X2CrNiMo17-

A 312Type

304L

316L

 

S30403

S31603

 

 

 

 

G 3459, Gr. SUS

304LTP/316LTP

Thép không gỉ Austenitic

Ống nối

9327-5, X2CrNi18-10

9327-5, X2CrNiMo17-12

A 182

Gr F304L, Gr 316L

S30403

S31603

10222-5

X2 Cr Ni 19-11

X2 Cr Ni Mo 17-12-2

1.4306

1.4404

G 3214. Gr. SUS

F304L/F316L

Bulông ốc vít

3506-1, A4-70

A 193 Gr B8M

S31600

10250-4

X6 Cr Ni Mo Ti 17-12-2

1.4571

G 4303, Gr. SUS 316

Đai ốc

3506-2, A4-70

A 194 Gr B8M

S31600

10250-4

X6 Cr Ni Mo Ti 17-12-2

1.4571

G 4303, Gr. SUS 316

Precipitation hardened stainless steel

Rèn áp lực

A 705 (“15-5 PH”)

A 705 (“17-4 PH”)

S 15500

S 17400

Thép không gỉ kép

Đúc áp lực

11972,

GX2CrNiCuMoN 26 5 3 3

A 351 Gr CD4 MCu

A 890 Gr 1 B

J93370

J93372

10213-4

GX2 CrNiMoCuN 25-6-3-3

1.4517

 

11972,

GX2CrNiMoN 26 5 3

A 890 Gr 3Ac

J93371

-—

G 5121, Gr. SCS 11

A 890 Gr 4Ac

J92205

10213-4

GX2 CrNiMoN 22-5-3

1.4470

G 5121, Gr. SCS 10

Rèn

9327-5,

X2CrNiMoN22-5-3

A 182 Gr F 51

S31803

10250-4

10222-5

X2 Cr Ni Mo N 22-5-3

1.4462

 

A 479

S32550

10088-3

X2 Cr Ni Mo Cu N 25-6-3

1.4507

 

Thanh cán thép

9327-5,

X2CrNiMoN22-5-3

A 276-S31803

S31803

10088-3

X2 Cr Ni Mo N 22-5-3

1.4462

G 4303, Gr. SUS 329J3L

Tấm

A 240-S31803

S31803

10028-7

X2 Cr Ni Mo N 22-5-3

1.4462

G 4304/G 4305. Gr. SUS 329J3L

Ống

A 790-S31803

S31803

G 3459, Gr. SUS 329J3LTP

Ống nối

9327-5,

X2CrNiMoN 22-5-3

A 182 Gr F 51

S31803

10250-4

10222-5

X2 Cr Ni Mo N 22-5-3

1.4462

B 2312/8 2316 Gr. SUS329J3L

Thép không gỉ kép

Bulông ốc vít

9327-5,

X2CrNiMoN 22-5-3

A 276-S31803

S31803

10088-3

X2 Cr Ni Mo N 22-5-3

1.4462

G 4303. Gr. SUS 329J3L

Đai ốc

9327-5,

X2CrNiMoN 22-5-3

A 276-S31803

S31803

10088-3

X2 Cr Ni Mo N 22-5-3

1.4462

G 4303, Gr. SUS 329J3L

Thép không gỉ kép cao tốc

Đúc áp lực

A 351 Gr CD3MWCuN

J93380

A 890 Gr 5A

J93404

10213-4

GX2 Cr Ni Mo N 26-7-4

1.4469

A 890 Gr 6A

J93380

Rèn

 

A 182 Gr 55

S32760

10250-4

10088-3

X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4

1.4501

Thanh cán thép

 

A 276-S32760

A 479-S32760

S32760

10088-3

X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4

1.4501

G 4303, Gr. SUS 329J4L

Tấm

A 240-S32760

S32760

10028-7

X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4

1.4501

G 4304/G 4305, Gr. SUS 329J4L

Ống

A 790-S32760

S32760

G 3459, Gr. SUS 329 J 4LTP

Ống nối

A 182 Gr F55

S32760

10250-4

10088-3

X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4

1.4501

B 2312/B 2316 Gr. SUS329J4L

Bu lông ốc vít

A 276-S32760

S32760

10088-3

X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4

1.4501

G 4303, Gr. SUS 329J4L

Đai ốc

A 276-S32760

S32760

10088-3

X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4

1.4501

G 4303, Gr. SUS 329J4L

Hợp kim

Rèn

9725,

NiCu30 - NW4400

B 164

B 564

N04400

N04400

K-Hợp kim niken-đồng

9725,

NiCu30AI3

Siêu hợp kim Cr-Ni 625

9725,

NiCr22Mo9Nb -

B 446

N06625

EN 10095

NiCr22Mo9Nb

2.4856

Siêu hợp kim Cr-Ni 718

9725,

NiCr19Fe19Nb5Mo

3-NW7718

N07718

a Ký hiệu hệ thống số thống nhất (UNS) đối với ngảnh hóa học.

b Nơi không tồn tại tiêu chuẩn của Hội đồng tiêu chuẩn Châu Âu (EN) thì sử dụng các tiêu chuẩn quốc gia của các nước, ví dụ, Pháp, Anh, Đức,...

c Không sử dụng trục ở điều kiện làm cứng (lớn hơn 302 HBW).

d Đặc biệt, thông thường sử dụng AISI 4140.

e Đối với các trục, cấp tiêu chuẩn 304 và 316 có thể thay thế bằng cấp các bon thấp (L).

f Thép không gỉ cao được phân loại số tương đương độ chịu bền ống phù hợp (PREN), lớn hơn hoặc bằng 40. Công thức kinh nghiệm đặc trưng cho PREN được cho trong công thức (F.1):

XPREN = [(wCr - (14,5 x wC)] + (3,3 x wMo) + (2 x wCu) + (2 x wW) + (16 x WN)                         (F.1)

where

wCr phần trăm khối lượng thành phần của crôm;

wC phần trăm khối lượng thành phần của các bon;

wMo phần trăm khối lượng thành phần của molypden;

wCu phần trăm khối lượng thành phần của đồng;

wW phần trăm khối lượng thành phần của vonfram;

WN phần trăm khối lượng thành phần của nitơ.

Xem lại: Bơm rôto động lực không có cụm làm kín - Cấp II - Đặc tính kỹ thuật - Phần 8

Xem tiếp: Bơm rôto động lực không có cụm làm kín - Cấp II - Đặc tính kỹ thuật - Phần 10