Zalo QR
105. Bơm tháo rời hướng kính A. Radially split pump Đ. Quergeteilte pumpe P. Pompe à joint perpendiculaire à l’ axe |
Bơm có thân tháo rời ở trong mặt phẳng vuông góc với trục. |
106. bơm tháo rời hướng trục A. Axially aplit pump Đ. Langageteille pumpe P. Pompe à joint longitudina |
Bơm có thân tháo rời nằm trong mặt phẳng của trục |
107. Bơm hai vỏ A. Barrel insert pump Đ. Zweigchause pumpe P. Pompe à dauble envelope |
Bơm có thêm vỏ phụ bên ngoài chịu được áp suất tĩnh cao |
108. Bơm vỏ lót A. Armeured pump Đ. Panzer pumpe P. Pompe à tement sntiebrasif |
Bơm có vỏ lót trong thay thế được, chịu tác động của chất lỏng bơm |
109. Bơm bọc lót A. Lined pump Đ. Steffaungekfeideta pumpe P. Pompe à revétement intérieur |
bơm, phần dẫn dòng được bọc lót vật liệu chịu tác động của chất lỏng hơn |
110. Bơm chìm A. Submerged pump Đ. Tauch pumpe P. Pompe immersa |
Bơm, đặt chìm trong bể hút của chất lỏng bơm |
111. Bơm giếng A. (Shallow) well pump Đ. Brunnen pumpe P. Pompe de pults |
Bơm chìm, đặt trong giếng khoan. |
112. Bơm trục nổi |
Bơm, động cơ truyền động và bơm được nối với nhau bằng trục trung gian |
113. Bơm thuận nghịch |
Bơm, có thể làm việc trong chế độ động cơ |
114. Bơm đảo chiều A. Reversible pump Đ. Reversiblé pumpe P. Pompe à debit réversible |
Bơm, hướng chuyển động của chất lỏng có thể thay đổi ngược lại |
115. Bơm điều chỉnh A. Variable capacity pump Đ. Negelbare pumpe P. Pompe à debit réglable |
Bơm đảm bảo được sự thay đổi lưu lượng trong phạm vi cho trước, còn đối với bơm động lực thì thay đổi được cả cột chất lỏng |
116. Bơm định lượng A. Proportioning pump Đ. Dosierpumpe P. Pompe doseuse |
Bơm, đảm bảo lưu lượng với độ chính xác cho trước |
117. Bơm tay A. Hand pump Đ. Handpumpe P. Pompe à bras |
Bơm, chất lỏng được chuyển dịch do sức cơ bắp của con người |
118. Bơm tự hút A. Hand pump Đ. Handpumpe P. Pompe à bras |
Bơm đảm bảo tự điều đẩy chất lỏng trong ống dẫn vào |
119. Bơm có cấp phụ |
Bơm nhiều cấp, cấp đầu tạo thuận lợi dẫn chất lỏng cung cấp thứ hai |
120. Bơm có bánh quay phụ |
Bơm có thêm bánh quay phụ đặt trong ống hút |
121. Bơm kín A. Clandless pump Đ. Stopfbuchelose pumpe P. Pompe étanche sans presse átoupe |
Bơm chất lỏng hoàn toàn không tiếp xúc với môi trường xung quanh khi bơm làm việc |
122. Bơm chống nổ |
Bơm có kết cấu an toàn, chống nổ trong khi vận hành, ở điều kiện cho trước |
123. Bơm ít ồn |
Bơm, khi vận hành gây tiếng ồn trong phạm vi định mức |
124. Bơm ít từ tính |
Bơm, vật liệu có từ tính trong giới hạn định mức |
125. Bơm chịu va đập |
Bơm chịu được tác động của gia tốc cho trước trong quá trình làm việc |
126. Bơm được làm nóng A. Jacketed pump (heated) Đ. Neizmantel pumpe P. Pompe à enveloppe de rechauffage |
Bơm, phần dẫn dòng đượclàm nóng bằng nguồn năng lượng bên ngoài |
127. Bơm được làm lạnh A. Jacketed pump (cooled) Đ. Kuhlmentel pumpe P. Pompe à enveloppe de refroidissement |
Bơm, phần dẫn dòng được làm nguội bằng nguồn năng lượng bên ngoài |
128. Bơm tĩnh tại A. Stationary pump (heated) Đ. Orisfesta pumpe P. Pompe sixe |
Bơm, làm việc trên nền móng. |
129. Bơm di động A. Portable pump Đ. Ortabwegliche pumpe |
|
130. Bơm lắp ghép A. Intergral pump Đ. Einbaupumpe P. Pompe accosaoire |
|
PHÂN LOẠI TỔ BƠM |
|
131. Tổ bơm |
Một tổ máy bao gồm một bơm hay nhiều bơm nối với nhau lắp với động cơ dẫn động. |
132. Trạm bơm A. Pumpenalave |
Tổ bơm và thiết bị đồng bộ lắp đặt theo một sơ đồ nhất định để đảm bảo cho bơm làm việc |
133. Tổ bơm điện A. Electrically driven pump Đ. Elektropumpe P. Electro - pompe |
Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ điện |
134. Tổ bơm tua bin A. Turbine driven pump Đ. Turbopumpe P. Turbe pompe |
Tổ bơm, động cơ truyền động là tua bin nước hoặc tua bin khí |
135. Tổ bơm dầu |
Tổ bơm, động cơ truyền động là điêzen |
136. Tổ bơm xăng |
Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ xăng |
137. Tổ bơm thủy lực |
Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ thủy lực |
138. Tổ bơm khí nén A. Windmill pump Đ. Windmotorpumpe P. Pompe a colienne |
Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ khí nén |
139. bơm tua bin |
Tổ bơm được truyền động bằng tua bin, tua bin này là một bộ phận trong kết cấu của bơm. |
140. Bơm hơi nước A. Stean pump Đ. Dampfpumpe P. Pompe à vapenr |
Tổ bơm được truyền động từ xy lanh hơi nước, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
141. Bơm thủy lực |
Tổ bơm được truyền động từ xy lanh thủy lực, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
142. Bơm khí nén A. Air operaed pump Đ. Dressiuftpumpe P. Pompe à air compimé |
Tổ bơm được truyền động từ xy lanh khí nén, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
143. Bơm điện |
Tổ bơm được truyền động từ động cơ điện, động cơ điện này nằm trong kết cấu của bơm |
144. Bơm điện Stato khô A. Canned motor pump Đ. Spaltrohmotorpumpe P. Electro - pompe à stator chemiae |
Bơm điện kiểu kín, khoang stato của động cơ điện được cách ly khỏi chất lỏng bơm. |
145. Bơm điện Stato ướt A. Wet motor pump Đ. Masomotorpumpe P. Electro - pompe à bobinage naye |
Bơm điện kiểu kín khoang stato của động cơ điện được chất lỏng bơm bao quanh |
146. Bơm điện từ bôi trơn |
Bơm điện kiểu kín có mạch tự bôi trơn cho các ổ đỡ và làm mát động cơ |
147. Tổ bơm điều chỉnh |
Tơ bơm đảm bảo sự thay đổi lưu lượng còn đối với bơm động lực, thay đổi cả cột chất lỏng |
148. Tổ bơm định lượng |
Tổ bơm gồm một số bơm định lượng |
149. Tổ bơm định lượng đồng bộ |
Tổ hợp định lượng, lưu lượng của tất cả các bơm được thay đổi đồng thời và cùng tỷ lệ |
150. Tổ bơm tự hút |
Tổ hợp có bơm tự hút chảy có kết cấu tự động đậy ống hút |
151. Tổ bơm chìm A. Nleetra - aubmeraible pump Đ. Tauchmoter pumpe P. Electro - pompe immergee |
Tổ bơm đặt chìm dưới mặt thoáng của chất lỏng bơm |
152. Tổ bơm nửa chìm |
Tổ bơm, bơm đặt chìm, động cơ đặt cao hơn mặt thoáng chất lỏng. |
Xem lại: Bơm - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 3
Xem tiếp: Bơm - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 5