Zalo QR
10.3.4. Để kiểm tra chất lượng của quá trình sửa chữa, các bộ phận chịu áp lực sau khi sửa chữa phải được kiểm tra khả năng chịu áp lực. Các chi tiết khác phải được kiểm tra bằng phương pháp thử không phá hủy để đảm bảo chất lượng của việc sửa chữa. Bao gồm các phương pháp:
- Thấm nhuộm màu theo ISO 3453;
- Hạt từ tính theo EN ISO 9934-1;
- Siêu âm theo ISO 10375;
- Chụp tia X theo ISO 1027.
11. Bảo vệ bề mặt
Khi các vật liệu được sử dụng không có khả năng chống ăn mòn thì tất cả bề mặt bên ngoài không hoạt động phải được bảo vệ bằng hệ thống sơn phủ tiêu chuẩn của nhà cung cấp phù hợp với các điều kiện môi trường quy định trong 6.1.
Khi thông tin do khách hàng cung cấp theo 4.1 đưa ra các điều kiện môi trường đặc biệt, những vật liệu không có khả năng chống ăn mòn phải được xử lý thích hợp và sơn phủ hoặc bảo vệ bằng cách khác để tránh các nguy hiểm đã cảnh báo.
12. Tấm nhãn và ghi nhãn
Tấm nhãn và ghi nhãn phải phù hợp với các yêu cầu của EN 809.
13. Chuẩn bị vận chuyển
13.1. Chống ăn mòn
Bơm phải được chống ăn mòn bên trong và bên ngoài trước khi giao hàng. Nếu cần thì phải mô tả thao tác cần thiết để tháo dỡ bảo vệ, phải được mô tả trong hướng dẫn khởi động và các cảnh báo an toàn được gắn trên bơm. Nhà cung cấp phải cung cấp cách thức để duy trì hiệu quả của việc chống ăn mòn tại vị trí lắp đặt.
13.2. Cửa bơm
Để ngăn ngừa những dị vật bên ngoài có thể lọt vào bên trong bơm trong quá trình vận chuyển, lưu kho và lắp đặt, tất cả các cửa của bơm phải được lắp các tấm che phủ thích hợp trước khi giao hàng.
13.3. Đường ống, bộ phận bổ sung và bộ phận phụ trợ
Tiến hành các biện pháp phòng ngừa để đảm bảo đường ống kích thước nhỏ, thiết bị bổ sung và thiết bị phụ trợ được bảo vệ chống hư hỏng trong quá trình vận chuyển và lưu kho.
13.4. Nhận biết
Mọi bộ phận cung cấp rời với bơm phải được nhận biết rõ ràng và bền lâu như đã được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
13.5. Hướng dẫn lắp đặt và/hoặc vận hành
Những hướng dẫn lắp đặt và/hoặc vận hành của nhà cung cấp phải được đóng gói và giao cùng với bơm hoặc cụm bơm cùng với tất cả các tài liệu khác đã được thỏa thuận với khách hàng, trừ khi đã được khách hàng yêu cầu khác.
PHỤ LỤC A
(tham khảo)
TỜ DỮ LIỆU
Tờ dữ liệu nêu trong phụ lục này có thể được khách hàng sử dụng để thông báo các yêu cầu của bơm cho các nhà cung cấp tiềm năng. Tất cả các thông tin cần thiết trong tờ dữ liệu này phải được khách hàng cung cấp để mô tả môi trường vận hành của bơm hoặc cụm bơm.
Trong bảng có tiêu đề “Các điều kiện vận hành cho từng bơm” mỗi cột áp dụng cho một thông tin “đặt” cụ thể. Nên ghi chú rằng, bơm hoặc cụm bơm sẽ không được bảo hành cho những điều kiện vận hành không được ghi trong văn bản hoặc không tuân thủ các điều kiện vận hành đã ghi trong văn bản.
Cột bên trái liệt kê các đặc tính quan trọng của chất lỏng sẽ hiện diện tại các mối nối của bơm. NPIPA là một chức năng của các thuộc tính chất lỏng ở đầu vào và thiết kế hệ thống và có thể được thay đổi theo vị trí mối nối đầu vào của bơm. Cột thứ hai được sử dụng để xác định các đơn vị định lượng thuộc tính của chất lỏng.
Cột thứ ba, “Các điều kiện định mức”, liệt kê các điều kiện vận hành mà nhà cung cấp sẽ đảm bảo bơm có thể đạt được. Đối với bơm có tốc độ cố định, mỗi ô trên cột này chỉ có một giá trị đơn. Bơm có tốc độ thay đổi phải có lưu lượng lớn nhất và nhỏ nhất được thể hiện. Cột “định mức” có thể chỉ thể hiện ra một giá trị nhiệt độ và độ nhớt.
Một số bơm không làm việc ở một điều kiện cố định mà vận hành trong một dải phạm vi các điều kiện. Các cột còn lại trong bảng cho phép các điều kiện vận hành thay thế được quy định. Không cần thiết phải điền đầy mọi cột của bảng. Chỉ cần điền đầy những cột mô tả đầy đủ các chế độ vận hành của bơm. Các bơm có tốc độ cố định không nên có thêm lưu lượng cụ thể.
Tờ dữ liệu điều kiện vận hành bơm thể tích
Hạng mục số |
Khách hàng |
|||
|
Tham khảo khách hàng |
|||
Dịch vụ |
||||
Hiện trường/Địa điểm |
||||
Loại bơm |
||||
Số lượng bơm vận hành |
Số lượng bơm dự phòng |
|||
Phương pháp dẫn động bơm |
Phương pháp dẫn động bơm dự phòng |
|||
Đặc tính kỹ thuật của bộ dẫn động |
|
|||
Tấm đế/tấm trượt/xe moóc |
Tấm đế/tấm trượt/xe moóc |
|||
Chất lỏng |
||||
Khối lượng riêng |
Nhiệt dung cụ thể pH |
|||
Ăn mòn: Có/không (Nếu Có thì cho giá trị trên trang sau) |
Chất mài mòn: Có/không |
|||
Tốc độ rò rỉ vào không khí cho phép tại các điều kiện vận hành định mức |
|
|||
Các hạt rắn |
|
Cứng/mềm |
||
Khối lượng riêng |
Độ cứng |
% theo WT/VOL |
||
Dễ mủn: Có/không |
Số hiệu máy phay |
Đặt tốc độ |
||
Kích cỡ/hình dáng/phân bố hạt |
Hoặc tương tự |
|
||
ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH CHO TỪNG BƠM
Loại điều kiện vận hành |
Đơn vị |
Điều kiện định mức |
Các giá trị của điều kiện vận hành cho |
||||
Áp suất đầu ra lớn nhất |
Áp suất đầu ra nhỏ nhất |
Áp suất đầu vào lớn nhất |
Áp suất đầu vào nhỏ nhất |
Chênh lệch áp suất lớn nhất |
|||
Nhiệt độ đầu vào |
|
|
|
|
|
|
|
Độ nhớt |
|
|
|
|
|
|
|
Áp suất hơi nước |
|
|
|
|
|
|
|
Áp suất đầu vào |
|
|
|
|
|
|
|
NPIPA (1) |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng (2) |
|
|
|
|
|
|
|
Áp suất đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
Khả năng nén |
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành bơm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa vận hành bơm |
Liên tục |
Nhẹ |
Gián đoạn |
Tuần hoàn |
Khác quy cách |
||
8/24h/ngày |
3/8h/ngày |
0/3h/ngày |
Như mô tả |
Như mô tả |
|||
Áp suất ngược RV |
Áp suất đặt RV |
|
Áp suất vượt quá RV |
||||
Mô tả chạy bơm tuần hoàn và khác quy cách |
|
||||||
|
Khởi động động cơ (S-D/DOL/…) |
||||||
Khởi động bơm (có tải/chạy không) |
Số bơm chạy trên đường ống hút này |
||||||
Đường kính x Chiều dài ống hút (để tăng tốc HD) |
Đường kính x Chiều dày ống đẩy |
||||||
Liệu ống hút có thẳng không? |
|
||||||
Dao động áp suất dư ống hút % |
Dao động áp suất dư ống đẩy % |
ĐIỀU KIỆN THIẾT KẾ CHỊU ÁP LỰC
Áp suất/nhiệt độ thiết kế ở ống hút |
Áp suất/nhiệt độ thiết kế ở ống đẩy |
Độ bền mỏi yêu cầu |
|
Môi trường/áp suất thiết kế/nhiệt độ hệ thống làm mát |
Môi trường/áp suất thiết kế/nhiệt độ hệ thống sấy nóng |
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG, CHỨNG CHỈ VÀ YÊU CẦU THỬ NGHIỆM
|
|
|
|
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG
Trong nhà/ngoài nhà/gần bờ/xa bờ biển/có chủ/vô chủ |
Bệ thép bê tông/thép kết cấu |
Ô nhiễm không khí |
Thời hạn bảo dưỡng |
Các phòng ngừa đặc biệt |
Nhiệt độ Max/Min |
|
Nhiệt độ bóng đèn tối |
Nước làm mát |
Độ ẩm |
Khí nén |
Độ cao so với mặt biển |
Hơi nước |
Nước cho sấy nóng/làm mát/vòi phun |
|
Có/không |
Cung cấp điện |
|
Phân loại khu vực điện |
|
Bảo vệ vật chất thiết bị điện |
|
CHÚ THÍCH
(1) Tại mặt dưới của tấm đế (2) Đối với chất lỏng nén được thể tích đầu ra sẽ nhỏ hơn thể tích đầu vào |
|
|
|
|
|
|
|
NGUY HIỂM ĐẾN CON NGƯỜI
Nhiễm độc khi hít vào |
Nguy hiểm do các ảnh hưởng tích lũy |
Nhiễm độc khi tiếp xúc với da |
Nguyên nhân gây bỏng |
Nhiễm độc nếu nuốt vào |
Nguyên nhân gây bỏng nặng |
Có hại khi hít vào |
Làm rát mắt |
Có hại khi tiếp xúc với da |
Gây kích ứng đến hệ thống hô hấp |
Có hại khi nuốt vào |
Gây kích ứng đến da |
Độc khi hít vào |
Các tác động rất nghiêm trọng kéo dài |
Độc khi tiếp xúc với da |
|
Độc nếu nuốt vào |
Nguy cơ tiềm tàng của các tác động lâu dài |
Rất độc khi hít vào |
Nguy cơ ảnh hưởng tới mắt |
Rất độc khi tiếp xúc với da |
Có thể gây kích ứng khi hít phải |
Rất độc nếu nuốt vào |
Có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với da |
Tiếp xúc với nước có giải phóng khí độc |
Có thể gây ung thư |
Tiếp xúc với a xít có giải phóng khí độc |
Có thể gây biến đổi gen |
Tiếp xúc với a xít có giải phóng khí rất độc |
Có thể gây ra khuyết tật khi sinh |
Có hại/độc khi hít phải khói |
Hủy hoại sức khỏe do tiếp xúc kéo dài |
Nguy hiểm vì tác động có hại đến quần áo |
Hủy hoại nghiêm trọng sức khỏe do tiếp xúc kéo dài |
Xem lại: Bơm và cụm bơm thể tích kiểu pit tông - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3
Xem tiếp: Bơm và cụm bơm thể tích kiểu pit tông - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 5