Chai chứa khí - Thuật ngữ - Phần 6

14 tháng 12 2018
  1. Đặc tính, tính chất và áp suất

Số thứ tự

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Minh họa

700

Bản chất của khí

nature of gas

 

701

Khí oxi hóa

oxidizing gas

702

Khí nén

compressed gas

703

Khí ăn mòn

corrosive gas

704

Khí hòa tan

dissolved gas

705

Khí hiếm

rare gas

706

Khí trơ

lnert gas

707

Khí tự cháy (Khí có thể tạo ngọn lửa)

pyrophoric (spontaneously flammable) gas

708

Khí không bền

unstable gas

709

Khí cháy được

flammable gas

710

Khí không cháy

non-flammable gas

711

Khí hóa lỏng

liquefied gas

712

Khí độc

toxic gas

713

Khí làm lạnh sâu

cryogenic gas

714

Khí làm lạnh

refrigerant gas

715

-

-

716

Hỗn hợp khí

gas mixture

717

-

-

718

Áp suất

pressure

719

Áp suất thử

test pressure

720

Áp suất nổ

burst pressure

721

Áp suất chảy (dẻo)

yield pressure

722

Áp suất thử thủy lực

hydrostatic test pressure

723

Áp suất vận hành cho phép lớn nhất

maximum permissible operating pressure

724

Áp suất gia tăng

developed pressure

725

Áp suất nạp

filling pressure

726

Áp suất vận hành

operating pressure

727

Áp suất làm việc

working pressure

728

Áp suất thiết kế

design pressure

729

Áp suất định mức

nominal pressure

730

-

-

731

Khối lượng (đơn vị kg)

weight (mass, unit kg)

732

Khối lượng nạp lớn nhất, kg (khí hóa lỏng)

maximum filling weight (mass, kg) (liquefied gas)

733

Dung tích chứa nước

water capacity

734

Khối lượng bì

tare

735

-

-

736

Tỷ số nạp

filling ratio

737

Chất xốp

porous material

738

Nguyên khối

monolithic

Phụ lục A

(qui định)

Định nghĩa hệ thống áp suất đối với chai chứa khí

A.1 Qui định chung

Các thuật ngữ được định nghĩa trong Phụ lục này được minh họa trong Hình A.1. Các số cho trong ngoặc là các số thứ tự tương ứng trong Điều 7.

Hình A.1 - Áp suất đối với chai chứa khí

A.2 Định nghĩa

A.2.1

Áp suất nổ (burst pressure)

Áp suất cao nhất đạt được trong chai trong quá trình thử nổ.

A.2.2

Áp suất chảy (dẻo) (yield pressure)

Áp suất tại đó đạt tới giới hạn chảy thực của chai.

CHÚ THÍCH: Vượt quá áp suất chảy sẽ gây ra sự tăng thể tích vĩnh cửu của chai.

A.2.3

Áp suất thử (test pressure)

Áp suất qui định phải áp dụng khi thử thủy lực để đánh giá chất lượng hoặc đánh giá chất lượng lại.

A.2.4

Áp suất vận hành cho phép lớn nhất (maximum permissible operating pressure)

Áp suất lớn nhất cho phép đạt tới trong quá trình sử dụng.

A.2.5

Áp suất gia tăng tại Tmax (developed pressure at Tmax)

Áp suất gia tăng bởi thành phần khí trong chai tại nhiệt độ không đổi Tmax.

CHÚ THÍCH: Tmax là nhiệt độ đồng đều lớn nhất mong chờ trong điều kiện sử dụng bình thường được quy định trong các văn bản pháp quy về nạp khí vào chai.

A.2.6

Áp suất nạp (filling pressure)

Áp suất dùng để nạp khí vào chai tại thời điểm nạp.

CHÚ THÍCH: Áp suất này thay đổi theo nhiệt độ khí trong chai mà nhiệt độ này phụ thuộc vào các thông số nạp và các điều kiện môi trường xung quanh.

Xem lại: Chai chứa khí - Thuật ngữ - Phần 5

Xem tiếp: Chai chứa khí - Thuật ngữ - Phần 7