Zalo QR
E.3.2 Tính toán lựa chọn kết cấu
a) Độ dầy thành ống ở khu ứng suất chính xác định theo các công thức sau:
- Đối với ống rẽ nhánh 3 dầm, ống rẽ nhánh có răng lưỡi hái gia cường bên trong:
- Đối với ống rẽ nhánh hình cầu:
b) Độ dầy thành ống ở khu ứng suất cục bộ đối với ống rẽ nhánh 3 dầm, ống rẽ nhánh có răng lưỡi hái gia cường bên trong:
Trong đó:
P là áp lực của nước, MPa ;
R là bán kính trong của ống, cm;
R0 là bán kính trong của vỏ cầu;
F là hệ số mối hàn. Giá trị của F lấy như sau:
- Với hàn đối đầu hai phía: F = 0,95 ;
- Với hàn đối đầu một phía: F = 0,90;
[s]1 và [s]2 là cường độ tính toán của vật liệu lấy theo quy định tại 4.5 và 4.6;
K1 là hệ số hình dạng của đoạn ống rẽ nhánh:
- Đối với ống rẽ nhánh 3 dầm và ống rẽ nhánh có răng lưới hái: K1 = 1,1;
- Đối với ống rẽ nhánh không dầm và ống rẽ nhánh hình cầu: K1 =1,2;
- Đối với ống rẽ nhánh bên K1 lấy theo bảng E.1
Bảng E.1 – Hệ số K1 đối với ống rẽ nhánh bên
d/D |
Góc b |
||
Từ 45o đến 50o |
Từ 50o đến 55o |
Từ 55o đến 60o |
|
0,5 |
1,4 |
1,35 |
1,2 |
0,6 |
1,5 |
1,45 |
1,4 |
0,7 |
- |
- |
1,5 |
CHÚ THÍCH: d, D là đường kính trung bình tại giao điểm đường trục của ống chính và nhánh rẽ. |
K2 là hệ số tập trung ứng suất cạnh bên. Đối với ống rẽ nhánh 3 dầm K2 = 1,5 ¸ 2,0. Đối với ống rẽ nhánh có răng lưỡi hái gia cường bên trong và ống rẽ nhánh không dầm (hình E.8), hệ số K2 phụ thuộc vào tỷ số và góc j, độ (o), lấy theo bảng E.2
Hình E.8
Bảng E.2 - Hệ số tập trung ứng suất cạnh bên K2
j |
||||||||
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
120 |
|
4 |
- |
- |
- |
0,10 |
0,22 |
0,34 |
0,47 |
0,60 |
6 |
- |
0,15 |
0,30 |
0,45 |
0,59 |
0,74 |
0,89 |
1,04 |
8 |
0,29 |
0,46 |
0,63 |
0,80 |
0,97 |
1,14 |
1,31 |
1,48 |
10 |
0,57 |
0,77 |
0,96 |
1,15 |
1,35 |
1,54 |
1,73 |
1,93 |
12 |
0,86 |
1,07 |
1,29 |
1,51 |
1,72 |
1,94 |
2,16 |
2,37 |
14 |
1,14 |
1,38 |
1,62 |
1,86 |
2,10 |
2,34 |
2,58 |
2,71 |
16 |
1,43 |
1,69 |
1,95 |
2,21 |
2,48 |
2,74 |
3,00 |
- |
18 |
1,71 |
2,00 |
2,28 |
2,57 |
2,85 |
- |
- |
- |
20 |
2,00 |
2,31 |
2,61 |
2,92 |
- |
- |
- |
- |
c) Sử dụng phương pháp xác định độ dầy thành ống quy định ở các khoản trên có thể làm căn cứ tiến thêm một bước phân tích hoặc thí nghiệm để hiệu chỉnh. Đối với ống rẽ nhánh loại nhỏ và trung bình chịu áp lực không lớn thì không cần bước hiệu chỉnh;
d) Tính toán các chi tiết gia cường: Dầm, răng lưỡi hái, bản táp được tiến hành trên cơ sở phân tích kết cấu của chúng từ điều kiện chịu áp lực nước bên trong tác dụng lên thành ống truyền lên. Đây là một bài toán sức bền vật liệu phức tạp cần được giải quyết bằng các phương pháp tính toán gần đúng phù hợp.
PHỤ LỤC F
(Quy định)
HÌNH DẠNG ĐƯỜNG HÀN VÀ CÁC KHUYẾT TẬT BÊN NGOÀI CỦA ĐƯỜNG HÀN CẤP I, II VÀ III
Bảng F.1
Tên các khuyết tật |
Sơ họa khuyết tật |
Các loại khuyết tật cho phép |
|
||
Đường hàn cấp I |
Đường hàn cấp II |
Đường hàn cấp III |
|
||
1. Các vết lõm |
![]() |
Không cho phép |
Không cho phép |
h < 0,05, d không sâu hơn 1 mm. Tổng chiều dài vết lõm £ 25% chiều dài đường hàn |
|
2. Các khuyết tật nằm riêng rẽ trên bề mặt |
![]() |
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 3 trên 25 cm đường hàn |
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 6 trên 25 cm đường hàn |
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 2 mm, số lượng không quá 8 trên 25 cm đường hàn |
|
3. Các dẫy và chỗ tập trung các khuyết tật trên bề mặt |
![]() |
Không cho phép |
1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài l < 15 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích < 1 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn |
1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài l < 20 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích nhỏ hơn cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn |
|
4. Chiều rộng không đều đặn theo chiều dài đường hàn, b chiều rộng thiết kế, d và e là chiều rộng lớn nhất thực tế của đường hàn |
![]() |
Đối với hàn thủ công |
|
||
d-e < 0,1.b không lớn hơn 2 mm |
d-e < 0,1b không lớn hơn 2mm |
d-e < 0,2b không lớn hơn 4mm |
|
||
Đối với đường hàn tự động d - b £ 0,3b b - e £ 0,2b |
|
||||
5. Gờ, bậc lớn của đường hàn |
![]() |
Không cho phép |
Không cho phép |
Không cho phép |
|
6. Sai lệch chiều cao mối hàn góc so với kích thước thiết kế K |
![]() |
K1 - K £ 0,1.K K2 - K £ 0,1.K |
|
||
7. Các vết nứt hàn không thấu bề ngoài theo chiều dọc và ngang ở đường hàn, các miệng hàn lõm không dầy, các chỗ đốt thủng và chỗ hở cục bộ |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
Không cho phép |
|
CHÚ THÍCH: Chỉ cho phép có một trong bốn loại (tên) khuyết tật số 1, 2, 3 và 4 trên chiều dài 25 cm đường hàn. |
|