Zalo QR
Bảng A.4 - Sai lệch cho phép lắp đặt khung bệ đỡ tổ máy bơm
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1. Sai lệch các đường tâm của khung đỡ máy so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm |
± 5,00 |
2. Độ cao khung đỡ máy so với độ cao thiết kế, mm |
± 5,00 |
3. Độ không thăng bằng của khung đỡ máy: |
|
- Theo chiều dọc trục, mm/m |
0,05 |
- Theo chiều vuông góc với trục, mm/m |
0,15 |
Bảng A.5 - Độ không đồng trục cho phép khi định tâm theo các nửa khớp nối của tổ máy bơm trục ngang
Tốc độ quay của trục bánh xe công tác r/min |
Trị số độ đảo đường kính và mặt đầu khớp nối cho phép (khi đường kính khớp nối nhỏ hơn 500 mm) mm |
|
Khớp cứng |
Khớp mềm (chốt đàn hồi) |
|
< 500 |
0,10 |
0,15 |
Từ 500 đến 700 |
0,08 |
0,10 |
Từ 750 đến 1 500 |
0,06 |
0,08 |
Từ 1 500 đến 3 000 |
0,04 |
0,06 |
> 3 000 |
0,02 |
0,04 |
Bảng A.6 - Sai lệch cho phép lắp đặt máy bơm trục đứng
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
Sai lệch tâm vòng đỡ máy so với tâm chuẩn, mm |
± 1,00 |
Độ cao vòng đỡ máy so với độ cao thiết kế, mm |
± 5,00 |
Độ không thăng bằng của vòng đỡ máy, mm/m |
0,05 |
Độ không thẳng đứng của trục bơm, mm/m |
0,05 |
Sai lệch tâm tổ máy so với tâm chuẩn, mm/m |
± 5,00 |
Khe hở hướng kính giữa bánh công tác và buồng bánh công tác so với khe hở trung bình, % |
20,00 |
Khe hở hướng kính giữa rôto và stato máy so với khe hở trung bình, % |
± 5,00 |
Độ đảo của trục tổ máy, mm |
0,10 |
Diện tích tiếp xúc của các mảnh bạc chặn đứng, % |
80,00 |
Sai lệch chiều dày các tấm bạc chặn, mm |
Từ 0,02 đến 0,03 |
Sai lệch độ cao của các giá đỡ máy phát so với độ cao thiết kế, mm |
± 5,00 |
Độ không thăng bằng của giá đỡ trên của máy phát, mm |
0,10 |
Sai lệch tâm giá đỡ trên của máy phát so với tiêu chuẩn, mm |
1,00 |
Bảng A.7 - Khe hở cho phép giữa bánh xe công tác và vòng mòn máy bơm ly tâm
Đường kính bánh xe công tác mm |
Khe hở mm |
Đường kính bánh xe công tác mm |
Khe hở mm |
||
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
||
Từ 80 đến 120 |
0,15 |
0,20 |
Từ 360 đến 500 |
0,40 |
0,50 |
Từ 120 đến 180 |
0,20 |
0,30 |
Từ 800 đến 1200 |
0,80 |
1,20 |
Từ 180 đến 260 |
0,25 |
0,35 |
Từ 1 200 đến 1 600 |
1,20 |
1,60 |
Từ 260 đến 360 |
0,30 |
0,40 |
Từ 1 600 đến 2 000 |
1,60 |
2,00 |
CHÚ THÍCH: 1) Trong thực tế nên lấy trị số khe hở trung bình; 2) Khe hở nhỏ nhất phải đảm bảo quay bánh xe công tác một cách bình thường (không bị va chạm vào vòng mòn); 3) Các khe hở được đo bằng căn lá ở vị trí tâm đối diện nhau trên cùng một đường kính. |
Bảng A.8 - Khe hở cho phép giữa bánh xe công tác và vòng mòn máy bơm hướng trục
Đường kính bánh xe công tác mm |
Khe hở mm |
Đường kính bánh xe công tác mm |
Khe hở mm |
||
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
||
300 |
0,2 |
0,3 |
1 000 |
0,9 |
1,2 |
400 |
0,3 |
0,4 |
1 200 |
1,0 |
1,4 |
500 |
0,4 |
0,5 |
1 600 |
1,3 |
1,8 |
600 |
0,5 |
0,7 |
2 000 |
2,0 |
2,5 |
800 |
0,8 |
1,0 |
2 500 |
2,5 |
2,9 |
CHÚ THÍCH: 1) Trong thực tế nên lấy trị số khe hở trung bình; 2) Khe hở nhỏ nhất phải đảm bảo quay bánh xe công tác một cách bình thường (không bị va chạm vào vòng mòn); 3) Các khe hở được đo bằng căn lá ở vị trí tâm đối diện nhau trên cùng một đường kính. |
Bảng A.9 - Khe hở bôi trơn cho phép của bạc ổ trượt bằng vật liệu cao su và gỗ máy bơm trục đứng
Đường kính ngõng trục mm |
Khe hở ổ gỗ mm |
Khe hở ổ cao su mm |
||
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
|
Từ 80 đến 120 |
0,05 |
0,21 |
0,08 |
0,13 |
Từ 120 đến 180 |
0,06 |
0,25 |
0,10 |
0,16 |
Từ 180 đến 260 |
0,08 |
0,28 |
0,12 |
0.18 |
Từ 260 đến 360 |
0,09 |
0,33 |
0,14 |
0,21 |
CHÚ THÍCH: Trong quá trình vận hành, các ổ trục bị mài mòn, cho phép tăng trị số khe hở lên nhưng không quá 2 lần trị số đã quy định ở bảng trên |
Bảng A.10 - Khe hở cho phép giữa ngõng trục và bạc lót của gối đỡ trục máy bơm trục ngang
Đường kính ngõng trục mm |
Khe hở hướng tâm lớn nhất và nhỏ nhất mm |
Đường kính ngõng trục mm |
Khe hở hướng tâm lớn nhất và nhỏ nhất mm |
||
Phía trên |
Phía dưới |
Phía trên |
Phía dưới |
||
Từ 18 đến 30 |
0,06 ÷ 0,08 |
0,03 ÷ 0,04 |
Từ 80 đến 120 |
0,16 ÷ 0,24 |
0,08 ÷ 0,12 |
Từ 30 đến 50 |
0,08 ÷ 0, 12 |
0,04 ÷ 0,06 |
Từ 120 đến 180 |
0,24 ÷ 0,36 |
0,12 ÷ 0,18 |
Từ 50 đến 80 |
0,10 ÷ 0,18 |
0,05 ÷ 0,09 |
Từ 180 đến 240 |
0,36 ÷ 0,50 |
0,18 ÷ 0,25 |
CHÚ THÍCH: Khi đường kính ngõng trục bơm D, mm, khác trị số trên, cho phép xác định trị số khe hở theo công thức sau: (0,005 ÷ 0,002) D đối với khe hở phía trên và (0,001 ÷ 0,0015) D đối với khe hở phía dưới. |
PHỤ LỤC B
(Tham khảo)
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ LẮP ĐẶT MỘT SỐ BỘ PHẬN MÁY BƠM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẮP ĐẶT
B.1 Quy cách bu lông móng và lỗ bu lông bệ máy
B.1.1 Khi không có quy định cụ thể trong thiết kế thì có thể lựa chọn kích thước bu lông móng và lỗ bu lông bệ máy theo bảng B.1
Bảng B.1 - Quy cách bu lông móng và lỗ bu lông bệ máy
Đường kính lỗ mm |
Từ 12 đến 13 |
Từ 13 đến 17 |
Từ 17 đến 22 |
Từ 22 đến 27 |
Từ 27 đến 33 |
Từ 33 đến 40 |
Từ 40 đến 48 |
Từ 48 đến 55 |
Từ 55 đến 65 |
Đường kính danh nghĩa của bu lông mm |
10 |
12 |
16 |
20 |
24 |
30 |
36 |
42 |
48 |
B.1.2 Khi xiết chặt ê cu ở bu lông móng, phải sử dụng các cờ lê có chiều dài tiêu chuẩn. Đối với các bu lông móng cỡ từ M30 trở lên, cho phép dùng ống lồng vào chuôi cờ lê để tăng chiều dài phần chuôi một cách thích hợp.
B.2 Đệm căn chỉnh máy bơm
B.2.1 Khi không có quy định trong thiết kế thì đối với các loại đệm nghiêng và đệm bằng của các thiết bị thông thường có thể lựa chọn theo bảng B.2 và B.3. Sơ đồ vị trí các kích thước xem hình B.1
Bảng B.2 – Kích thước đệm nghiêng để căn máy bơm
TT |
Tên gọi |
Ký hiệu |
Kích thước mm |
Vật liệu |
|||
l |
b |
c |
a |
||||
1 |
Đệm nghiêng 1 |
ĐN1 |
100 |
50 |
3 |
4 |
CT38 |
2 |
Đệm nghiêng 2 |
ĐN2 |
120 |
60 |
4 |
6 |
|
3 |
Đệm nghiêng 3 |
ĐN3 |
140 |
70 |
4 |
8 |
Bảng B.3 – Kích thước đệm bằng để căn máy bơm
TT |
Tên gọi |
Ký hiệu |
Kích thước mm |
Vật liệu |
|
l |
b |
||||
1 |
Đệm bằng 1 |
ĐB1 |
90 |
60 |
Gang xám |
2 |
Đệm bằng 2 |
ĐB2 |
110 |
70 |
|
3 |
Đệm bằng 3 |
ĐB3 |
125 |
85 |
Hình B.1 – Sơ đồ kích thước các đệm căn chỉnh máy bơm
B.2.2 Chiều dày h của đệm dựa vào yêu cầu thực tế và vật liệu mà quyết định. Độ nghiêng của đệm nghiêng thường từ 1/10 đến 1/20. Chiều dày nhỏ nhất cho phép của đệm bằng gang xám là 20 mm; chiều dày nhỏ nhất của đệm thép là 1 mm.
Xem lại: Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu - Phần 4
Xem tiếp: Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu - Phần 6