Zalo QR
Bảng A.5 – Sai số cho phép của các phương pháp đo với độ tin cậy 95 %
Phương pháp đo |
Mức sai số cho phép % |
|
Loại khảo nghiệm |
||
Chính xác |
Kỹ thuật ở nhà máy và hiện trường |
|
1. Đo lưu lượng: |
|
|
a) Phương pháp đo trọng lượng |
Từ ± 0,1 đến ± 0,3 |
Từ ± 0,5 đến ± 1,5 |
b) Phương pháp đo thể tích |
Từ ± 0,1 đến ± 0,3 |
- |
c) Phương pháp đo bằng máng: |
Từ ± 0,1 đến ± 0,3 |
- |
- Lưu tốc kế tuabin |
Từ ± 0,3 đến ± 0,5 |
Từ ± 0,5 đến ± 1,0 |
- Lưu tốc kế điện từ |
± 0,5 |
Từ ± 1,0 đến ± 1,5 |
- Đo bằng đập tràn |
± 0,5 |
Từ ± 1,0 đến ± 2,0 |
- Phương pháp đo qua công trình đã được chuẩn hóa |
- |
Từ ± 1,0 đến ± 1,5 |
2. Đo áp suất |
|
|
a) Áp kế chất lỏng |
Từ ± 0,2 đến ± 0,3 |
± 1,0 |
b) Áp kế dạng lò xo |
Từ ± 0,2 đến ± 0,3 |
Từ ± 0,5 đến ± 1,0 |
c) Thiết bị chuyển đổi áp suất |
- |
Từ ± 0,5 đến ± 1,0 |
Bảng A.6 – Dung sai của các thông số khảo nghiệm
Đại lượng đo |
Giới hạn sai số lớn nhất cho phép % |
Lưu lượng máy bơm |
± 1,5 |
Tổng cột áp máy bơm |
± 1,0 |
Công suất trên trục |
± 0,5 |
Công suất thủy lực |
± 2,0 |
Công suất điện |
± 0,5 |
Tốc độ quay |
± 0,2 |
Hiệu suất tổ máy |
± 5,0 |
Hiệu suất máy bơm |
± 4,0 |
PHỤ LỤC B
(Quy định)
MẪU BẢNG GHI CHÉP SỐ LIỆU ĐO ĐẠC
B.1. Mẫu bảng báo cáo số liệu đo đạc trực tiếp
Tên trạm bơm hoặc cơ sở sản xuất ........................................................................................
..............................................................................................................................................
Loại máy bơm: ……………………….. Ký hiệu: ……………….. năm sản xuất: .............................
Điểm đo |
UV |
IA |
Cosj |
Nđ kW |
M kMm |
Nt kW |
Qv m3/s |
P bar |
H m |
Ntl kW |
n r/min |
NPHS r/min |
T 0C |
htm % |
hđc % |
hb % |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đặc điểm của máy bơm, điều kiện làm việc của máy bơm trong lúc tiến hành khảo nghiệm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Phụ trách khảo nghiệm Ký tên (ghi rõ họ và tên) |
……….. ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. Các thành viên tham gia khảo nghiệm Ký tên (ghi rõ họ và tên) 1) 2) 3) 4) 5) |
B.2. Mẫu bảng báo cáo số liệu đo đạc đã tính toán và quy đổi về tốc độ quay danh nghĩa
n = ……………….. r/min
Điểm đo |
UV |
IA |
Cosj |
Nđ kW |
M kMm |
Nt kW |
Qv m3/s |
P bar |
H m |
Ntl kW |
NPHS r/min |
t 0C |
htm % |
hđc % |
hb % |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đặc điểm của máy bơm, điều kiện làm việc của máy bơm trong lúc tiến hành khảo nghiệm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Phụ trách khảo nghiệm Ký tên (ghi rõ họ và tên) |
……….. ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. Người tính toán Ký tên (ghi rõ họ và tên) |
CHÚ THÍCH:
U là hiệu điện thế của nguồn V;
V là cường độ dòng điện, A;
Cos j là hệ số sử dụng tải của động cơ điện;
Nđ là công suất của động cơ, W hoặc kW;
M là mô men trên trục bơm, N.m hoặc kN.m;
Nt là công suất trên trục bơm, W hoặc kW;
Qv là lưu lượng thể tích, m3/s;
P là áp suất, bar;
H là cột áp của máy bơm, m;
Ntl là công suất của máy bơm (công suất thủy lực), W hoặc kW;
n là tốc độ quay của trục bơm, r/min;
NPHS là cột áp hút hiệu dụng, m;
t là nhiệt độ của nước bơm;
hlm là hiệu suất của tổ máy bơm và động cơ, %;
hđc là hiệu suất của động cơ điện, %.
hp là hiệu suất của máy bơm, %.