Công trình thủy lơi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp khảo nghiệm các thông số máy bơm - Phần 5

13 tháng 12 2018

Bảng A.5 – Sai số cho phép của các phương pháp đo với độ tin cậy 95 %

Phương pháp đo

Mức sai số cho phép %

Loại khảo nghiệm

Chính xác

Kỹ thuật ở nhà máy và hiện trường

1. Đo lưu lượng:

 

 

a) Phương pháp đo trọng lượng

Từ ± 0,1 đến ± 0,3

Từ ± 0,5 đến ± 1,5

b) Phương pháp đo thể tích

Từ ± 0,1 đến ± 0,3

-

c) Phương pháp đo bằng máng:

Từ ± 0,1 đến ± 0,3

-

- Lưu tốc kế tuabin

Từ ± 0,3 đến ± 0,5

Từ ± 0,5 đến ± 1,0

- Lưu tốc kế điện từ

± 0,5

Từ ± 1,0 đến ± 1,5

- Đo bằng đập tràn

± 0,5

Từ ± 1,0 đến ± 2,0

- Phương pháp đo qua công trình đã được chuẩn hóa

-

Từ ± 1,0 đến ± 1,5

2. Đo áp suất

 

 

a) Áp kế chất lỏng

Từ ± 0,2 đến ± 0,3

± 1,0

b) Áp kế dạng lò xo

Từ ± 0,2 đến ± 0,3

Từ ± 0,5 đến ± 1,0

c) Thiết bị chuyển đổi áp suất

-

Từ ± 0,5 đến ± 1,0

Bảng A.6 – Dung sai của các thông số khảo nghiệm

Đại lượng đo

Giới hạn sai số lớn nhất cho phép %

Lưu lượng máy bơm

± 1,5

Tổng cột áp máy bơm

± 1,0

Công suất trên trục

± 0,5

Công suất thủy lực

± 2,0

Công suất điện

± 0,5

Tốc độ quay

± 0,2

Hiệu suất tổ máy

± 5,0

Hiệu suất máy bơm

± 4,0

PHỤ LỤC B

(Quy định)

MẪU BẢNG GHI CHÉP SỐ LIỆU ĐO ĐẠC

B.1. Mẫu bảng báo cáo số liệu đo đạc trực tiếp

Tên trạm bơm hoặc cơ sở sản xuất ........................................................................................

..............................................................................................................................................

Loại máy bơm: ……………………….. Ký hiệu: ……………….. năm sản xuất: .............................

Điểm đo

UV

IA

Cosj

Nđ kW

M kMm

Nt kW

Qv m3/s

P bar

H m

Ntl kW

n r/min

NPHS r/min

T 0C

htm %

hđc %

hb %

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đặc điểm của máy bơm, điều kiện làm việc của máy bơm trong lúc tiến hành khảo nghiệm:

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

           

Phụ trách khảo nghiệm

Ký tên (ghi rõ họ và tên)

……….. ngày ….. tháng ….. năm 20 …..

Các thành viên tham gia khảo nghiệm

Ký tên (ghi rõ họ và tên)

1)

2)

3)

4)

5)

B.2. Mẫu bảng báo cáo số liệu đo đạc đã tính toán và quy đổi về tốc độ quay danh nghĩa

n = ……………….. r/min

Điểm đo

UV

IA

Cosj

Nđ kW

M kMm

Nt kW

Qv m3/s

P bar

H m

Ntl kW

NPHS r/min

t 0C

htm %

hđc %

hb %

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đặc điểm của máy bơm, điều kiện làm việc của máy bơm trong lúc tiến hành khảo nghiệm:

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

 

Phụ trách khảo nghiệm

Ký tên (ghi rõ họ và tên)

……….. ngày ….. tháng ….. năm 20 …..

Người tính toán

Ký tên (ghi rõ họ và tên)

CHÚ THÍCH:

U là hiệu điện thế của nguồn V;

V là cường độ dòng điện, A;

Cos j là hệ số sử dụng tải của động cơ điện;

Nđ là công suất của động cơ, W hoặc kW;

M là mô men trên trục bơm, N.m hoặc kN.m;

Nt là công suất trên trục bơm, W hoặc kW;

Qv là lưu lượng thể tích, m3/s;

P là áp suất, bar;

H là cột áp của máy bơm, m;

Ntl là công suất của máy bơm (công suất thủy lực), W hoặc kW;

n là tốc độ quay của trục bơm, r/min;

NPHS là cột áp hút hiệu dụng, m;

t là nhiệt độ của nước bơm;

hlm là hiệu suất của tổ máy bơm và động cơ, %;

hđc là hiệu suất của động cơ điện, %.

hp là hiệu suất của máy bơm, %.

Xem lại: Công trình thủy lơi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp khảo nghiệm các thông số máy bơm - Phần 4

Xem tiếp: Công trình thủy lơi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp khảo nghiệm các thông số máy bơm - Phần 6