Zalo QR
F.3. Ký hiệu của bố trí đường ống dùng cho các vòng bít
Ký hiệu gồm có một chữ cái hoa biểu thị cho bố trí vòng bít (P, S, D, Q) và một chữ số (1, 2, 3: xem Phụ lục E) biểu thị cho bố trí đường ống cơ bản (01, 02, 03,…; xem Bảng F1) (không biểu thị vị trí của khoang vòng bít) được liên kết bằng dấu chấm hết.
Khi được nối với thiết bị phụ thì chúng được biểu thị bằng các chữ số của mã (xem Bảng F.2). Trình tự tương ứng với sự bố trí các thiết bị phụ theo chiều dòng chảy.
Khi dòng chảy bắt đầu và kết thúc tại khoang vòng bít (mạch khép kín) thì sự đánh số của mã có cùng một trình tự.
Vị trí của khoang vòng bít trong một bố trí đường ống được bắt đầu trước khoang vòng bít và được tiếp tục sau khoang vòng bít phải được ký hiệu bằng một dấu gạch ngang.
Có thể có sự kết hợp của các bố trí khác nhau của đường ống với các bố trí khác nhau của vòng bít. Trong các trường hợp này trình tự ký hiệu của các bố trí đường ống tương tự như trình tự bố trí các vòng bít bắt đầu tại phía bơm (xem Phụ lục G, các ví dụ 5 và 8).
Khi một bộ phận phụ là một phần của bơm hoặc ở trong bơm hoặc các bộ phận khác thì mã của nó được đặt trong ngoặc vuông.
F.4. Giải thích đối với các thiết bị phụ dùng cho đường ống của vòng bít (xem Bảng F.2)
CHÚ THÍCH: các ký hiệu đang được nghiên cứu trong các Ban kỹ thuật ISO/TC10 “Bản vẽ kỹ thuật”, và ISO/TC145 “Ký hiệu bằng hình vẽ”. Các tài liệu viện dẫn có liên quan được chỉ dẫn trong cột “Được lấy từ”.
Bảng F2- Các thiết bị phụ dùng cho đường ống của vòng bít
Mã của ký hiệu |
Ký hiệu |
Tên gọi |
Được lấy từ |
10 |
Van |
|
|
11 |
Van ngắt |
ISO 3511-1:1977, 3.4 |
|
12 |
Van điều chỉnh áp suất hoặc lưu lượng bằng tay |
|
|
13 |
Van điều chỉnh tự động |
ISO 3511-1:1977, 3.4 và 3.5.1 |
|
14 |
Van điều chỉnh áp suất tự động |
|
|
15 |
Van nam châm điện |
ISO 3511-1:1977,3.4 ISO 3511-2:1984, 6.4.4 |
|
16 |
Van kiểm tra |
|
|
17 |
Van giảm áp (an toàn) |
|
|
20 |
Vòi phun |
|
|
21 |
Vòi phun không điều chỉnh được |
|
|
22 |
Vòi phun điều chỉnh được để điều chỉnh áp suất và lưu lượng |
|
|
30 |
Bộ lọc lưới và bộ lọc sàng |
|
|
31 |
Bộ lọc sàng |
|
|
32 |
Bộ lọc lưới |
ISO 3511-3:1984, 3.5.1.4 |
|
40 |
Dụng cụ chỉ báo |
|
|
41 |
Dụng cụ chỉ báo áp suất |
|
|
42 |
Dụng cụ chỉ báo nhiệt độ |
TCVN 1806-1:2009 (ISO 1219-1:1991), 10.1.2 |
|
43 |
Dụng cụ chỉ báo lưu lượng |
ISO 3511-1:1977, 6.1.1 |
|
44 |
Dụng cụ chỉ báo mức |
ISO 3511-1:1977,6.1.6 |
|
50 |
Công tắc |
|
|
51 |
Công tắc áp suất |
|
|
52 |
Công tắc mức |
|
|
53 |
Công tắc lưu lượng |
|
|
54 |
Công tắc nhiệt độ |
|
|
60 |
Thiết bị |
|
|
61 |
Xyclon |
|
|
62 |
Xylon có van điều chỉnh bằng tay trên đường ống có tạp chất |
|
|
63 |
Bộ trao đổi nhiệt |
ISO 7000:1989, 0111 |
|
64 |
Thùng chứa |
ISO 3511-3:1984, 3.5.1.6 |
|
65 |
Thùng chứa có màng chắn |
|
|
66 |
Thùng chứa có bộ khuyếch đại áp suất |
|
|
67 |
Thùng chứa có sự phun chất lỏng của thiết bị nạp lại |
|
|
68 |
Bơm tuần hoàn |
ISO 7000:1989, 0134 |
|
69 |
Động cơ điện |
|
|
70 |
Ống xoắn làm mát |
|
|
71 |
Bộ đốt nóng thùng chứa bằng điện |
|
Xem lại: Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp II - Phần 14
Xem tiếp: Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp II - Phần 16