Zalo QR
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8531:2010
ISO 9905:1994
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA BƠM LY TÂM - CẤP I
Technical specifications for centrifrigal pumps - Class I
Lời nói đầu
TCVN 8531:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 9905:1994 và Đính chính kỹ thuật 1:2005.
TCVN 8531:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 131 Hệ thống truyền dẫn chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn thứ hai thuộc bộ tài liệu về đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm; bộ tài liệu này được cấu trúc thành cấp I, cấp ll và cấp III. Cấp I (tiêu chuẩn này) gồm các yêu cầu cao nhất và cấp III [xem TCVN 8533:2010 (ISO 9908)] gồm các yêu cầu thấp nhất. Đối với các yêu cầu của bơm ly tâm cấp II, xem TCVN 8532:2010 (ISO 5199).
Việc lựa chọn cấp cần được thực hiện phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của ứng dụng trong đó có sử dụng bơm ly tâm. Cấp được lựa chọn là cấp đã được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất / nhà cung cấp. Hơn nữa cũng cần tính đến các yêu cầu về an toàn của lĩnh vực áp dụng. Tuy nhiên, đối với một số lĩnh vực áp dụng, không thể tiêu chuẩn hóa được cấp các yêu cầu kỹ thuật của bơm ly tâm bởi vì mỗi lĩnh vực có các yêu cầu khác nhau. Có thể sử dụng tất cả các cấp (I, II và III) phù hợp với các yêu cầu khác nhau của lĩnh vực áp dụng bơm ly tâm, ví dụ như đối với một nhà máy lọc dầu, nhà máy hóa chất hoặc nhà máy điện. Có thể xảy ra trường hợp các bơm được lắp đặt phù hợp với cấp I, cấp II và cấp III cùng làm việc bên cạnh nhau trong một nhà máy.
Các điều kiện đáp ứng cho các ứng dụng riêng hoặc các yêu cầu trong công nghiệp được đề cập trong các tiêu chuẩn riêng biệt.
Các tiêu chuẩn để lựa chọn một bơm có cấp quy định cho một ứng dụng nào đó được dựa trên cơ sở:
- Độ tin cậy;
- Điều kiện vận hành;
- Điều kiện môi trường;
- Điều kiện xung quanh nơi lắp đặt bơm.
Trong toàn bộ tiêu chuẩn này các đoạn được in bằng chữ đậm nét chỉ ra rằng việc quyết định có thể theo yêu cầu của khách hàng hoặc cần có sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA BƠM LY TÂM - CẤP I
Technical specifications for centrifrigal pumps - Class I
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cấp I (cao nhất) đối với các bơm ly tâm được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Tiêu chuẩn này có một phần yêu cầu chung. Các yêu cầu kỹ thuật chỉ dành riêng cho bơm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bơm tích năng. IEC sẽ ban hành một tiêu chuẩn riêng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên. Các yêu cầu đối với bơm ly tâm sử dụng trong các ngành công nghiệp này được quy định trong ISO 13709.
1.2. Tiêu chuẩn này bao gồm các đặc tính thiết kế liên quan đến lắp đặt, bảo dưỡng và an toàn của các bơm ly tâm, kể cả tấm đế, khớp nối trục và đường ống phụ.
1.3. Việc áp dụng tiêu chuẩn này yêu cầu phải:
a) Có bản thiết kế chi tiết, có thể có các thiết kế khác đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn này với điều kiện là thiết kế này được quy định một cách chi tiết;
b) Các bơm không tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này có thể được đề nghị để xem xét nhưng phải cung cấp tất cả các sai lệch so với tiêu chuẩn này.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4173:2008 (ISO 281:1990), Ổ lăn - Tải trọng động và tuổi thọ danh định.
TCVN 8029:2009 (ISO 76:1987), Ổ lăn - Tải trọng tĩnh danh định.
ISO 7-1:1982, Pipe threads where pressure-tight foints are made on the threads - Part 1: Designation, dimensions and tolerances (Ren ống dùng cho các mối nối kín áp - Phần 1: Ký hiệu, kích thước và dung sai).
ISO 185:1988, Grey cast iron - classification (Gang xám - Phân loại).
ISO 228-1:1982, Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads - Part 1: designation, dimensions and tolerances (Ren ống không dùng cho mối nối kín áp - Phần 1: Ký hiệu kích thước và dung sai).
ISO 427:1983, Wrought copper-tin alloys - Chemical composition and forms of wrought products (Hợp kim đồng-thiếc gia công áp lực - Thành phần hóa học và các dạng sản phẩm gia công áp lực).
ISO 544:1989, Filler materials for manual welding - Size requirements (Vật liệu điền đầy dùng cho hàn tay - Yêu cầu về cỡ kích thước).
ISO 1940-1:1986, Mechanical vibration - Balance quality requirements of rigid rotos - Part 1: Determination of permissible residual unbalance (Rung cơ học - Yêu cầu về chất lượng cân bằng của các rôto cứng - Phần 1: Xác định độ mất cân bằng còn dư cho phép).
ISO 2372: 1974, Mechanical vibration of machines with operating speeds from 10 to 200 rev/s - Basic for specitying evaluation standards (Rung cơ học của các máy có tốc độ làm việc từ 10 đến 200 rev/s - Cơ sở để quy định các tiêu chuẩn đánh giá).
ISO 2858:1975, End-suction centrifugal pumps (rating 16 bar) - Designation, norminal duty point and dimensions (Bơm hút ly tâm áp suất danh định 16 bar) - Ký hiệu, điểm chế độ làm việc danh nghĩa và kích thước).
ISO 3069:1974, End-suction centrifugal pumps - Dismentions of cavities for mechanical seals and for soft packing (Bơm hút ly tâm - Kích thước các lỗ hổng đối với các vòng bít cơ khí và các vòng bít mềm).
ISO 3274:1975, Instruments for the measurement of surface roughness by the profile method - Contact (stylus) instruments of consecutive profile transformation - Contact profile meters, system M (Dụng cụ để đo nhám bề mặt bằng phương pháp profin - Dụng cụ biến đổi liên tiếp profin kiểu tiếp xúc - Dụng cụ đo profin kiểu tiếp xúc, hệ thống M);
ISO 3506:1979, Corrosion-resistant stainless steel fasteners - Specifications (Chi tiết kẹp chặt bằng thép không gỉ - Đặc tính kỹ thuật).
ISO 3744:1981, Acoustics - Determination of sound power levels of noise source - Engineering methods for free-field conditions over a reflecting plane (Âm học - Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn - Phương pháp kỹ thuật đối với điều kiện trường tự trên một mặt phẳng phản xạ).
ISO 3746:1979, Acoustics - Determination of sound power levels of noise sources - Survey method (Âm học - Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn - Phương pháp giám định).
ISO 3755:1991, Cast carbon steels for general engineering purposes (Thép cácbon đúc thông dụng);
ISO 4863:1984, Resilient shaft couplings - Information to be supplied by users and manufacturers (Khớp trục đàn hồi - Thông tin do khách hàng và nhà sản xuất cung cấp).
ISO 7005-1:1992, Metallic flanges - Part 1: Steel flanges (Mặt bích kim loại - Phần 1: Mặt bích thép).
ISO 7005-2:1988, Metallic flanges - Part 2: Cast iron flanges (Mặt bích kim loại - Phần 2: Mặt bích gang).
ISO 7005-3:1988, Metallic flanges - Part 3: Copper alloy and composite flanges (Mặt bích kim loại - Phần 3: Mặt bích hợp kim đồng và mặt bích compozit).
ISO 9906:19991), Rotodynamic pumps - Hydraulic performance acceptance test - Grades 1 and 2 (Bơm roto động lực học - Thử nghiệm thu đặc tính thủy lực - Cấp 1 và cấp 2).