Zalo QR
Bơm trục ngang |
40 |
125 |
100 |
110 |
195 |
90 |
105 |
130 |
190 |
|
50 |
165 |
135 |
150 |
260 |
100 |
115 |
140 |
205 |
Ống nối bên |
80 |
250 |
205 |
225 |
395 |
115 |
130 |
160 |
235 |
Trục y |
100 |
335 |
270 |
300 |
525 |
125 |
145 |
175 |
260 |
|
150 |
500 |
405 |
450 |
785 |
175 |
205 |
250 |
365 |
|
200 |
670 |
540 |
600 |
1045 |
230 |
265 |
325 |
480 |
|
250 |
835 |
675 |
745 |
1305 |
315 |
365 |
445 |
655 |
Bơm trục đứng |
300 |
1 000 |
805 |
895 |
1565 |
430 |
495 |
605 |
890 |
|
350 |
1 165 |
940 |
1 045 |
1 825 |
550 |
635 |
775 |
1 140 |
Ống nối bên vuông góc với trục |
400 |
1 330 |
1 075 |
1 195 |
2 085 |
690 |
795 |
970 |
1 430 |
450 |
1 495 |
1 210 |
1 345 |
2 345 |
850 |
980 |
1 195 |
1 760 |
|
|
500 |
1 660 |
1 345 |
1 495 |
2 605 |
1 025 |
1 180 |
1 445 |
2 130 |
Trục y |
550 |
1 825 |
1 480 |
1 645 |
2 865 |
1 220 |
1 405 |
1 710 |
2 530 |
|
600 |
1 990 |
1 615 |
1 795 |
3 125 |
1 440 |
1 660 |
2 020 |
2 990 |
|
40 |
110 |
100 |
125 |
195 |
90 |
105 |
130 |
190 |
|
50 |
150 |
135 |
165 |
260 |
100 |
115 |
140 |
205 |
|
80 |
225 |
205 |
250 |
395 |
115 |
130 |
160 |
235 |
|
100 |
300 |
270 |
335 |
525 |
125 |
145 |
175 |
260 |
Bơm trục ngang |
150 |
450 |
405 |
500 |
785 |
175 |
205 |
250 |
365 |
|
200 |
600 |
540 |
670 |
1 045 |
230 |
265 |
325 |
480 |
Ống nối đầu mút |
250 |
745 |
675 |
835 |
1 305 |
315 |
365 |
445 |
655 |
Trục x |
300 |
895 |
805 |
1 000 |
1 565 |
430 |
495 |
605 |
890 |
350 |
1 045 |
940 |
1 165 |
1 825 |
550 |
635 |
775 |
1 140 |
|
|
400 |
1 195 |
1 075 |
1 330 |
2 085 |
690 |
795 |
970 |
1 430 |
|
450 |
1 345 |
1 210 |
1 495 |
2 345 |
850 |
980 |
1 195 |
1 760 |
|
500 |
1 495 |
1 345 |
1 660 |
2 605 |
1 025 |
1 180 |
1 445 |
2 130 |
|
550 |
1 645 |
1 480 |
1 825 |
2 865 |
1 220 |
1 405 |
1 710 |
2 530 |
|
600 |
1 795 |
1 615 |
1 990 |
3 125 |
1 440 |
1 660 |
2 020 |
2 990 |
1) Đối với DN vượt quá 600, các giá trị của lực và mômen theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất/nhà cung cấp |
B.3.3 Trong trường hợp kết cấu không thuận lợi nhất, độ dịch chuyển của đầu mút trục lớn nhất sẽ là 0,15 mm đối với mỗi họ bơm.
B.3.4 Các giá trị cơ sở được nêu trong Bảng B.3 cần được nhân với một hệ số tương ứng cho trong Bảng B.4 hoặc Bảng B.5 đối với họ của các bơm có liên quan.
B.3.5 Các giá trị cho trong Bảng B.3 và Bảng B.5 có hiệu lực đối với các vật liệu quy định trong Bảng B.1. Đối với các vật liệu khác, chúng phải được hiệu chỉnh một cách tương xứng theo tỷ số giữa các môđun đàn hồi của các vật liệu này ở nhiệt độ thích hợp (xem B.4.3).
B.3.6 Các giá trị có thể được áp dụng đồng thời theo tất cả các chiều với các dấu dương hoặc âm, hoặc được áp dụng tách biệt trên mỗi mặt bích (hút và xả).
Xem tiếp: Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp I - Phần 11
Xem tiếp: Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp 1 - Phần 13