Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp I - Phần 17

21 tháng 11 2018

G.2 Ký hiệu của bố trí đường ống dùng cho các vòng bít

Ký hiệu gồm có một chữ cái hoa biểu thị cho bố trí vòng bít (P,S,D,Q) và một chữ số (1,2,3, xem Phụ lục F) biểu thị cho bố trí đường ống cơ bản (01,02,03,v.v... xem G.1) (không biểu thị vị trí của khoang vòng bít) được liên kết bằng dấu chấm hết.

Khi được nối với thiết bị phụ thì chúng được biểu thị bằng các chữ số của mã (xem G.3). Trình tự tương ứng với sự bố trí các thiết bị phụ theo chiều dòng chảy.

Khi dòng chảy bắt đầu và kết thúc tại khoang vòng bít (mạch khép kín) thì sự đánh số của mã có cùng một trình tự.

Vị trí của khoang vòng bít trong một bố trí đường ống được bắt đầu trước khoang vòng bít và được tiếp tục sau khoang vòng bít phải được ký hiệu bằng dấu gạch ngang.

Có thể có sự kết hợp của các bố trí khác nhau của đường ống với các bố trí khác nhau của vòng bít. Trong các trường hợp này trình tự ký hiệu của các bố trí đường ống tương tự như trình tự bố trí các vòng bít bắt đầu từ phía bơm (xem các ví dụ về ký hiệu 5 và 8).

Khi một bộ phận phụ là một phần của bơm hoặc ở trong bơm hoặc trong các bộ phận khác thì mã của nó được đặt trong ngoặc vuông.

G.3 Giải thích đối với các thiết bị phụ dùng cho đường ống của vòng bít

CHÚ THÍCH: Các ký hiệu đang được nghiên cứu trong các Ban kỹ thuật ISO/TC 10 “Bản vẽ kỹ thuật” và ISO/TC 145 “Các ký hiệu bằng hình vẽ". Các tài liệu viện dẫn có liên quan được chỉ dẫn trong cột "Ghi chú".

Mã ký hiệu

Ký hiệu

Tên gọi

Ghi chú

10

 

Van

 

11

 

Van ngắt

ISO 3511-1 : 1977, 3.4

12

 

Van điều chỉnh áp suất hoặc lưu lượng bằng tay

 

13

 

Van điều chỉnh tự động

ISO 3511-1:1977, 3.4 và 3.5.1

14

 

Van điều chỉnh áp suất tự động

 

15

 

Van nam châm điện

ISO 3511-1:1977, 3.4

ISO 3511-2:1984, 6.4.4

16

 

Van kiểm tra

 

17

 

Van giảm áp

 

20

 

Vòi phun

 

21

 

Vòi phun không điều chỉnh được

 

22

 

Vòi phun điều chỉnh được để điều chỉnh áp suất và lưu lượng

 

30

 

Bộ lọc lưới và bộ lọc sàng

 

31

 

Bộ lọc sàng

 

32

 

Bộ lọc lưới

ISO 3511-3:1984, 3.5.1.4

40

 

Dụng cụ ch báo

 

41

 

Dụng cụ chỉ báo áp suất

 

42

 

Dụng cụ chỉ báo nhiệt độ

TCVN 1806-1:2009 (ISO 1219-1:1991), 10.1.2

43

 

Dụng cụ chỉ báo lưu lượng

ISO 3511-1:1977, 6.1.1

44

 

Dụng cụ chỉ báo mức

ISO 3511-1 : 1977, 6.1.6

50

 

Công tắc

 

51

 

Công tắc áp suất

 

52

 

Công tắc mức

 

53

 

Công tắc lưu lượng

 

54

 

Công tắc nhiệt độ

 

60

 

Thiết bị

 

61

 

Xyclon

 

62

 

Xyclon có van điều chỉnh bằng tay trên đường ống có tạp chất

 

63

 

Bộ trao đổi nhiệt

ISO 7000:1989, 0111

64

 

Thùng chứa (két)

ISO 3511-3:1984, 3.5.1.3

65

 

Thùng chứa có màng chắn

 

66

 

Thùng chứa có bộ khuyếch đại áp suất

 

67

 

Thùng chứa có sự phun chất lỏng của thiết bị nạp lại

 

68

 

Bơm tuần hoàn

ISO 7000:1989, 0134

69

 

Động cơ điện

 

70

 

Ống xoắn làm mát

 

71

 

Bộ đốt nóng thùng chứa bằng điện

 

Xem lại: Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp I - Phần 16 

Xem tiếp: Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp 1 - Phần 18