Zalo QR
Phụ lục A
(Quy định)
Bơm ly tâm - Tờ dữ liệu
Nếu có đề nghị hoặc yêu cầu một tờ dữ liệu thì tờ dữ liệu sau của bơm ly tâm phục vụ cho:
- Khách hàng để tìm hiểu, đặt hàng và ký kết hợp đồng; và
- Nhà sản xuất/nhà cung cấp để bỏ thầu và chế tạo.
Đặc tính kỹ thuật của các bộ phận phù hợp với tiêu chuẩn này.
Để mở rộng hơn không gian cho viết hoặc đánh máy, tờ dữ liệu có thể được mở rộng và tách ra thành hai trang nhưng việc đánh số đường trong mỗi trường hợp phải phù hợp với tờ dữ liệu tiêu chuẩn.
Hướng dẫn để điền vào tờ dữ liệu:
- Thông tin yêu cầu phải được chỉ ra bằng dấu gạch chéo (x) trong cột thích hợp;
- Các hàng đã đánh dấu được khách hàng điền vào để hỏi đặt hàng;
- Các cột để trống có thể được dùng để chỉ ra thông tin yêu cầu và cũng dùng cho các dấu xem xét lại chỉ ra thông tin đã được đưa vào hoặc được xem xét lại;
- Để dễ dàng cho việc truyền đạt thông tin trong một hàng và vị trí của cột định dùng, cần sử dụng chú dẫn sau:
Các giải thích chi tiết hơn về các thuật ngữ riêng được cho dưới đây trong chừng mực mà các thuật ngữ này không được hiểu theo nghĩa thông thường.
Đường |
Thuật ngữ |
Giải thích |
1/1 2/1 |
Nhà máy |
Loại nhà máy, vị trí, vận hành, đặc điểm về xây dựng hoặc các đặc điểm khác. |
1/2 |
Phục vụ |
Chế độ vận hành, ví dụ Bơm cấp nước cho nồi hơi; Bơm nước thải; Bơm nước chữa cháy; Bơm tuần hoàn; Bơm nước chảy ngược (dòng ngược) v.v... |
2/2 |
Cấp đặc tính kỹ thuật |
Ví dụ, TCVN 8531:2010 (ISO 9905) |
3/2 |
Bộ dẫn động |
Nên dẫn động không trực tiếp, thông tin được cho trong "chú thích” |
4/2 |
|
|
5/1 |
Khách hàng |
Tên công ty |
6/1 |
|
|
5/2 6/2 |
Nhà sản xuất/nhà cung cấp |
Tên công ty |
7 |
Điều kiện hiện trường |
Ví dụ, lắp đặt ngoài trời, trong nhà, các điều kiện môi trường khác |
8/1 |
Chất lỏng |
Ký hiệu chính xác của lưu chất. Khi chất lỏng là một hỗn hợp, nên có giải thích trong “chú thích" |
8/3 |
NPSH sử dụng được ở lưu lượng định mức/ danh nghĩa |
Khi quy định NPSH có thể sử dụng được, cần tính đến các điều kiện vận hành không bình thường |
9/1 |
Hàm lượng chất rắn |
Các thành phần chất rắn trong chất lỏng với cỡ hạt, khối lượng tính theo phần trăm của chất lỏng, đặc điểm của hạt (tròn, hình khối, hình chữ nhật) và mật độ chất rắn (Kg/dm3) và các tính chất riêng khác (ví dụ, khuynh hướng kết tụ) được cho trong “chú thích". |
10/1 |
Ăn mòn bởi |
Các thành phần chất rắn trong chất lỏng |
12/2 |
Áp suất áp kế ở đầu vào, lớn nhất |
Áp suất lớn nhất ở đầu vào trong quá trình vận hành, ví dụ, bởi sự thay đổi mức, các áp suất của hệ thống v.v… |
13/3 |
Công suất đầu vào lớn nhất của bơm tại đường kính danh định của bánh công tác |
Yêu cầu về công suất lớn nhất của bơm tại đường kính danh định của bánh công tác, mật độ, độ nhớt và tốc độ quy định. |
14/3 |
Công suất đầu vào lớn nhất của bơm tại đường kính lớn nhất của bánh công tác |
Yêu cầu về công suất lớn nhất của bơm tại đường kính lớn nhất của bánh công tác, mật độ, độ nhớt và tốc độ quy định. |
15/3 |
Công suất đầu ra định mức của bộ dẫn động |
Được quy định bằng cách xem xét a) Chế độ và phương pháp vận hành; b) Vị trí của điểm vận hành trong đồ thị đường đặc tính; c) Tổn thất do ma sát tại vòng bít kín trục; d) Lưu lượng tuần hoàn đối với vòng bít cơ khí; e) Tính chất của môi trường (chất rắn, mật độ, độ nhớt) |
16/1 |
Mối nguy hiểm |
Ví dụ, dễ cháy, độc hại, có mùi, ăn da, bức xạ |
16/2 |
Cột áp định mức/ đường cong lớn nhất |
Cột áp lớn nhất tại đường kính bánh công tác được lắp đặt |
20/2 |
Giảm lực đẩy bằng |
Ví dụ, ổ trục chặn, đĩa/ tang cân bằng, lỗ cân bằng, bánh công tác đối diện |
21/2 |
Ổ đỡ, kiểu cỡ kích thước |
Được tính đến các khe hở bên trong |
22/2 |
Ổ chặn, kiểu cỡ kích thước |
Được tính đến các khe hở bên trong |
23/2 |
Bôi trơn Cung cấp chất bôi trơn |
Loại chất bôi trơn, ví dụ, dầu, dầu có áp lực, mỡ v.v... Ví dụ, bơm dầu, bơm mỡ, bộ kiểm tra mức dầu, bầu mỡ, kính kiểm tra que thăm dầu v.v... |
24/1 |
Kiểu bánh công tác |
Kiểu bánh công tác, ví dụ, kín, hở, có rãnh v.v... |
24/2 |
Bố trí vòng bít kín trục |
Sử dụng ký hiệu thích hợp theo Phụ lục F |
26/2 |
Vòng bít kín trục |
Đối với vòng bít cơ khí - Kiểu: Cân bằng (B) Không được cân bằng (U) Hộp xếp (Z) - Kích thước: đường kính của trục hoặc ống lót tính bằng milimét dựa trên đường kính trục đi qua vòng đứng yên (ví dụ ISO 3069) Đối với cụm vòng bít - Kích thước: Đường kính của khoang vòng bít theo ISO 3069 |
26/3 |
Áp suất thiết kế |
Liên quan đến thiết bị phụ (đường ống, bộ làm mát v.v...) |
27/3 |
Áp suất thử |
Liên quan đến thiết bị phụ (đường ống, bộ làm mát, v.v…) |
33/1 |
Giá đỡ vỏ bơm |
Ví dụ, giá đỡ tâm trục, giá đỡ đế thân bơm, giá đỡ ổ trục |
34/1 |
Vỏ tháo được |
Hướng kính, trục, liên quan đến trục |
35/3 đến 36/3 |
Bộ dẫn động |
Để có thông tin chi tiết hơn, sử dụng các tờ dữ liệu riêng hoặc chỗ trống dưới “chú thích” |
44/2 đến 49/2 |
Các bộ phận của vòng bít cơ khí |
Sử dụng mã vật liệu cho các bộ phận của vòng bít cơ khí theo Phụ lục J. |
46/2 đến 47/2 |
Vòng bít cơ khí |
Ví dụ, các vòng chữ O |
50 đến 52 |
Các phép thử |
Công ty hoặc cơ quan có thẩm quyền thực hiện các phép thử khác nhau, ví dụ, nhà sản xuất/nhà cung cấp và các tiêu chuẩn áp dụng (51), và tên của người có thẩm quyền đối với phép thử chứng kiến (52) |
Xem tiếp: Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp I - Phần 8
Xem tiếp: Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp 1 - Phần 10