Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp III - Phần 5

27 tháng 11 2018

PHỤ LỤC A

(Qui định)

BƠM LY TÂM – TỜ DỮ LIỆU

Nếu có đề nghị hoặc yêu cầu một tờ dữ liệu thì tờ dữ liệu sau của bơm ly tâm phục vụ cho:

- Khách hàng để tìm hiểu, đặt hàng và ký kết hợp đồng; và

- Nhà sản xuất/nhà cung cấp để bỏ thầu và chế tạo.

Đặc tính kỹ thuật của các bộ phận phù hợp với tiêu chuẩn này.

Để mở rộng hơn không gian cho viết hoặc đánh máy, tờ dữ liệu có thể được mở rộng và tách ra thành hai trang, nhưng việc đánh số đường trong mỗi trường hợp phải phù hợp với tờ dữ liệu tiêu chuẩn.

Hướng dẫn để điền vào tờ dữ liệu:

- Thông tin yêu cầu được chỉ ra bằng dấu gạch chéo (x) trong cột thích hợp;

- Các hàng đã đánh dấu được khách hàng điền vào để hỏi đặt hàng;

- Các cột để trống có thể được dùng để chỉ ra thông tin yêu cầu và cũng dùng cho các dấu xem xét lại chỉ ra thông tin đã được đưa vào hoặc được xem xét lại;

- Để dễ dàng truyền đạt thông tin trong một hàng đã cho và vị trí của cột định dùng, cần sử dụng chú dẫn sau:

Các giải thích chi tiết hơn về các thuật ngữ riêng được cho dưới đây trong chừng mực mà các thuật ngữ này không được hiểu theo nghĩa thông thường.

Hàng

Thuật ngữ

Giải thích

1/1

Nhà máy

Loại nhà máy, vị trí, vận hành, đặc điểm về xây dựng hoặc các đặc điểm khác

2/1

(Plant)

 

1/2

Sự phục vụ

(Service)

Chế độ vận hành, ví dụ

Bơm nước cấp cho nồi hơi

Bơm nước thải

Bơm nước chữa cháy

Bơm tuần hoàn

Bơm nước chảy ngược

V.v…

2/2

Cấp đặc tính kỹ thuật

(Specification class)

Để làm ví dụ, xem TCVN 8533:2010 (ISO 9908).

3/2

4/2

Bộ dẫn động

(Driver)

Nên dẫn động không trực tiếp, thông tin được cho trong “chú thích”

5/1

Khách hàng

Tên công ty

6/1

(Purchaser)

 

5/2

Nhà sản xuất/nhà cung cấp

Tên công ty

6/2

(Manufacturer/supplier)

 

7

Điều kiện hiện trường

(Site conditions)

Ví dụ, lắp đặt ngoài trời, trong nhà, các điều kiện môi trường khác

8/1

Chất lỏng (Liquid)

Ký hiệu chính xác của lưu chất. Khi lưu chất là một hỗn hợp, nên có giải thích trong “chú thích”

8/3

NPSH ở lưu lượng định mức/danh nghĩa

(NPSH available at rated/normal flow)

Khi qui định NPSH có thể sử dụng được, cần tính đến các điều kiện không bình thường

9/1

Hàm lượng chất rắn (Solid content)

Các thành phần chất rắn trong chất lỏng với cỡ hạt, khối lượng tính theo phần trăm của chất lỏng, đặc điểm của hạt (tròn, hình khối, hình chữ nhật) và mật độ chất rắn (Kg/dm3) và các tính chất riêng khác (ví dụ, khuynh hướng kết tụ) được cho trong “chú thích”.

10/1

Ăn mòn bởi

(Corrosion by)

Các thành phần ăn mòn của chất lỏng

12/2

Áp suất áp kế ở đầu vào, lớn nhất

(Inlet gauge pressure, max)

Áp suất lớn nhất ở đầu vào trong quá trình vận hành, ví dụ bằng sự thay đổi mức, các áp suất của hệ thống,….

13/3

Công suất đầu vào lớn nhất của bơm tại đường kính danh định của bánh công tác

(Maximum pump power input at rated impeller diameter)

Yêu cầu về công suất lớn nhất của bơm tại đường kính danh định của bánh công tác, mật độ, độ nhớt và tốc độ qui định

14/3

Công suất đầu vào lớn nhất của bơm tại đường kính lớn nhất của bánh công tác

(Maximum pump power input at  maximum impeller diameter)

Yêu cầu về công suất lớn nhất của bơm tại đường kính lớn nhất của cánh, mật độ, độ nhớt và tốc độ qui định

15/3

Công suất đầu ra định mức của bộ dẫn động

(Rated driver power output)

Được qui định bằng cách xem xét;

a) Chế độ và phương pháp vận hành;

b) Vị trí của điểm vận hành trong đồ thị đường đặc tính;

c) Tổn thất do ma sát tại vòng bít kín trục;

d) Lưu lượng tuần hoàn đối với vòng bít cơ khí;

e) Tính chất của môi trường (chất rắn, mật độ, độ nhớt).

16/1

Mối nguy hiểm (Hazard)

Ví dụ, dễ cháy, độc hại, có mùi, ăn da, bức xạ

16/2

Cột áp định mức/đường cong lớn nhất

(Head rated/curve, maximum)

Cột áp lớn nhất tại đường kính của bánh công tác được lắp đặt

20/2

Giảm lực đẩy bằng

(Thrust reduction by)

Ví dụ, ổ trục chặn, đĩa/tang cân bằng, lỗ cân bằng, bánh công tác đối diện

21/2

Ổ đỡ, kiểu cỡ kích thước

(Radial bearing type, size)

Được tính đến các khe hở bên trong

22/2

Ổ chặn, kiểu cỡ kích thước

(Thrust bearing, type, size)

Được tính đến các khe hở bên trong

23/2

Bôi trơn (Lubrication)

Cung cấp chất bôi trơn

(Lubrication supply)

Loại chất bôi trơn, ví dụ, dầu, dầu có áp lực, mỡ v.v…

Ví dụ, bơm dầu, bơm mỡ, bộ kiểm tra mức dầu, bầu mỡ kính kiểm tra, que thăm dầu, v.v….

24/1

Kiểu bánh công tác (impeller type)

Kiểu bánh công tác, ví dụ, kín, hở, có rãnh, v.v…

24/2

Bố trí vòng bít kín trục

(Shaft seal arrangement)

Sử dụng ký hiệu thích hợp theo Phụ lục E

26/2

Vòng bít kín trục

(Shaft seal)

Đối với vòng bít cơ khí

- Kiểu: cân bằng (B) không được cân bằng

Hộp xếp (Z)

- Kích thước: đường kính của trục hoặc ống lót tính bằng milimét dựa trên đường kính trục đi qua vòng đứng yên (ví dụ, ISO 3069)

Đối với cụm vòng bít

- Kích thước: đường kính của khoang vòng bít theo ISO 3069

26/3

Áp suất thiết kế

(Design pressure)

Liên quan đến thiết bị phụ (đường ống, bộ làm mát, v.v…)

27/3

Áp suất thử

(Test pressure)

Liên quan đến thiết bị phụ (đường ống, bộ làm mát, v.v…)

33/1

Giá đỡ vỏ bơm

(Casing support)

Ví dụ, giá đỡ tâm trục, giá đỡ đế thân bơm, giá đỡ ổ trục

34/1

Vỏ tháo được

(Casing split)

Hướng kính, trục, liên quan đến trục

35/3 đến 36/3

Bộ dẫn động

(Driver)

Để có thông tin chi tiết hơn, sử dụng các tờ dữ liệu riêng hoặc chỗ trống dưới “chú thích”

44/2 đến 49/2

Các bộ phận của vòng bít cơ khí

(Mechanical seal components)

Sử dụng mã vật liệu cho các bộ phận của vòng bít cơ khí theo J.2 của TCVN 8531 (ISO 9905), nếu có yêu cầu

46/2 đến 47/2

Vòng bít cơ khí

(Mechanical seal)

Ví dụ, các vòng chữ O

50 đến 52

Các phép thử

(Tests)

Công ty hoặc cơ quan có thẩm quyền thực hiện các phép thử khác nhau, ví dụ nhà sản xuất/nhà cung cấp, và các tiêu chuẩn áp dụng (51), tên của cơ quan có thẩm quyền cho các phép thử có sự chứng kiến

Xem lại: Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp III - Phần 4

Xem tiếp: Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp III - Phần 6