Đầu nối ống bằng gang dẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1 - Phần 5

19 tháng 12 2018

17 Đầu nối cong, ba ngả và bốn ngả

 

 

Cỡ đầu nối

 

 

Kích thước

Chiều dài lắp

 

 

 

 

 

 

mm

mm

A1

A4

B1

C1

Za1

Za2

a

b

z

1/8

1/8

1/8

-

-

-

19

25

12

1/4

1/4

1/4

(1/4)

-

-

21

28

11

3/8

3/8

3/8

3/8

(3/8)

(3/8)

25

32

15

1/2

1/2

1/2

1/2

1/2

(1/2)

28

37

15

3/4

3/4

3/4

3/4

3/4

(3/4)

33

43

18

1

1

1

1

(1)

(1)

38

52

21

1 1/4

1 1/4

1 1/4

1 1/4

-

-

45

60

26

1 1/2

1 1/2

1 1/2

1 1/2

-

-

50

65

31

2

2

2

2

-

 

58

74

34

2 1/2

21/2

21/2

(2 1/2)

-

-

68

88

42

3

3

3

13)

-

-

78

98

48

4

4

4

(4)

-

-

96

118

60

15)

-

(5)

-

-

-

115

-

75

(6)

-

(6)

-

-

-

131

-

91

18 Đầu nối cong giảm bậc (chuyển tiếp)

Cỡ đầu nối

Kích thước mm

Chiếu dài lắp

mm

A1

A4

a

b

c

n

*2

(3/8 x 1/4)

-

23

23

-

13

13

1/2 x 3/8

1/2 X 3/8

26

26

33

13

16

(3/4 x 3/8)

-

28

28

-

13

18

3/4 x1/2

3/4 X 1/2

30

31

40

15

18

1 x 1/2

-

32

34

-

15

21

1 x 3/4

1x3/4

35

36

46

18

21

11/4 x 3/4

-

36

41

-

17

26

11/4x1

11/4 x 1

40

42

56

21

25

(1 1/2x1)

-

42

46

-

23

29

1 1/2 x1 1/4

-

46

48

-

27

29

2x1 1/2

-

52

56

-

28

36

(21/2x2)

-

61

66

-

34

42

19 Đầu nối cong 450

 

 

 

Chiều dài lắp

 

 

Kích thước

Cỡ đầu nối

 

 

 

 

-

 

mm

mm

A1 45°

A4 450

a

b

z

3/8

3/8

20

25

10'

1/2

1/2

22

28

9

3/4

3/4

25

32

10

1

1

28

37

11

11/4

1 1/4

33

43

14

1 1/2

1 1/2

36

46

17

2

2

43

55

19

20 Đầu nối ba ngả, giảm hoặc tăng đường kính trên đầu nhánh

Đầu nối ba ngả, giảm bậc trên đầu nhánh

 

Kích thước

Chiều dài lắp

Cỡ đầu nối

mm

mm

 

a

b

z1

z2

3/8 x 1/4

23

23

13

13

1/2 X 1/4

24

24

11

14

1/2 X 3/8

26

26

13

16

(3/4 X 1/4)

26

27

11

17

3/4 X 3/8

28

28

13

18

3/4 X 1/2

30

31

15

18

(1 X 1/*)

28

31

11

21

1x3/8

30

32

13

22

1 X 1/2

32

34

15

21

1x3/4

35

36

18

21

(11/4 X 3/8)

32

36

13

26

1 1/4 X 1/2

34

38

15

25

1 1/4 X 3/4

36

41

17

26

11/4x1

40

42

21

25

1 1/2 X 1/2

36

42

17

29

1 1/2 X 3/4

38

44

19

29

11/2x1

42

46

23

29

11/2x1 1/4

46

48

27

29

2x1/2

38

48

14

35

2x3/4

40

50

16

35

2*1

44

52

20

35

2*11/4

48

54

24

35

2x11/2

52

55

28

36

21/2x1

47

60

20

43

21/2x11/4

52

62

25

43

2 1/2 K 11/2

55

63

28

44

21/2x2

61

66

34

42

3x1

51

67

21

50

(3x11/4)

55

70

25

51

3x11/2

58

71

28

52

3*2

64

73

34

49

3*21/2

72

76

42

49

4*2

70

86

34

62

4x3

84

92

48

62

CHÚ THÍCH : Phương pháp ký hiệu cỡ đầu nối : xem 13.2.4 a)

Đầu nối ba ngả, tăng bậc trên đầu nhánh

Cỡ đầu nối

Kích thước

mm

Chiều dài lắp

mm

 

a

b

z1

z2

3/8 * 1/2

26

26

16

13

1/2 X 3/4

31

30

18

15

(1/2x1)

34

32

21

15

3/4 X 1

36

35

21

18

(3/4 X 1 1/4)

41

36

26

17

1x1 1/4

42

40

25

21

(1 X 1 1/2}

46

42

29

23

1 1/4 x 1 1/2

48

46

29

27

(1 1/4 *2)

54

48

35

24

1 1/2 x2

55

52

36

28

CHÚ THÍCH : Phương pháp ký hiệu cỡ đầu nối : xem 13.2.4 a)

Xem lại: Đầu nối ống bằng gang dẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1 - Phần 4

Xem tiếp: Đầu nối ống bằng gang dẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1 - Phần 6