Đầu nối ống kẹp bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 2

20 tháng 12 2018

Bảng 1

Kích cỡ danh nghĩa

C5

A10

C1

js10

C7

h11

C2

N11

 

F3

12

12,7

17,2

12

12,7

17,2

16

16,7

21,2

34

34

34

27,5

27,5

27,5

16

16

18

21,3

25

33,7

21,3

25

33,7

25,3

29

38,1

34

50,5

50,5

27,5

43,5

43,5

20

20

20

38

40

51

38

40

51

42,4

44,8

55,8

50,5

64

64

43,5

56,5

56,5

20

20

25

63,5

70

76,1

63,5

70

76,1

68,9

75,8

81,9

77,5

91

91

70,5

83,5

83,5

30

30

30

Hình 2

Bảng 2

Kích cỡ danh nghĩa

C6

N11

C10

h11

C7

h11

F2

C2

N11

L1

js12

25

33,7

38

22,6

31,3

35,6

25,6

34,3

38,6

50,5

50,5

50,5

21,5

21,5

21,5

43,5

43,5

43,5

2,85

2,85

2,85

40

51

63,5

37,6

48,6

60,3

40,6

51,6

64,1

64

64

77,5

21,5

21,5

21,5

56,5

56,5

70,5

2,85

2,85

2,85

70

76,1

88,9

66,8

72,9

84,9

70,6

76,7

89,8

91

91

106

21,5

21,5

21,5

83,5

83,5

97

2,85

2,85

2,85

101,6

114,3

139,7

97,6

110,3

135,7

102,5

115,6

141,2

119

130

155

21,5

28

28

110

122

146

2,85

2,85

5,6

168,3

219,1

163,1

213,9

170

221,2

183

233,5

28

28

174

225

5,6

5,6

Hình 3

Bảng 3

Kích cỡ danh nghĩa

C4

C2

E

S

± 0,5

12

12,7

17,2

10,2

10,9

15,4

27,5

27,5

27,5

34

34

34

21,3

25

33,7

19,5

22,8

31,5

27,5

43,5

43,5

34

50,5

50,5

38

40

51

35,8

37,8

48,8

43,5

56,5

56,5

50,5

64

64

63,5

70

76,1

60,5

67

73,1

70,5

83,5

83,5

77,5

91

91

88,9

101,6

114,3

85,1

97,8

110,5

97

110

122

106

119

130

139,7

168,3

219,1

135,9

163,3

214,1

146

174

225

155

183

233,5

 

Phụ lục A

(Quy định)

Mặt cắt ngang của bộ phận lắp đầu nối ống

A.1. Phạm vi áp dụng

Phụ lục này quy định rõ các đường bao trong của profin đầu kẹp phù hợp với các mặt bích đối tiếp trên bạc lót.

A.2. Khe hở

Xem Hình A.1

Y = 1,6 mm nhỏ nhất.

Z = 1,6 mm nhỏ nhất cho kích cỡ danh nghĩa ≥ 38 mm

Hình A.1

 

Phụ lục B

(Quy định)

Rãnh dùng cho bạc lót kẹp kiểu giãn nở

B.1. Phạm vi áp dụng

Phụ lục này chỉ áp dụng cho các kích cỡ danh nghĩa 25 mm đến và bao gồm 76,1 mm. Việc sử dụng vành khóa (hãm) là tùy chọn đối với các bạc lót kiểu giãn nở.

B.2. Kết cấu

Bạc lót kẹp kiểu giãn nở phải được lắp bên trong với các dạng rãnh để đạt được độ bền thích hợp. Nó được dùng để nối giữa bạc lót và đầu mút ống. Hình B.1 và B.2 chỉ rõ vị trí của rãnh.

B.3. Kích thước

B.3. Kích thước

Kích thước, tính bằng milimet, và các cấp chính xác (xem ISO 286-2) được cho trong Hình B.1, B.2 và Bảng B.1

Hình B.1 - Rãnh dùng cho bạc lót kẹp loại giãn nở không có vành khóa

Hình B.2 - Rãnh dùng cho bạc lót kẹp kiểu giãn nở có vành khóa

Bảng B.1

Kích cỡ danh nghĩa

Đường kính rãnh vành khóa

U1

N12

25

33,7

38

27,25

35,95

40,25

40

51

63,5

42,25

53,25

65,65

70

76,1

72,15

78,25

Xem lại: Đầu nối ống kẹp bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 1

Xem tiếp: Đầu nối ống kẹp bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 3