Zalo QR
Bảng 1
Kích cỡ danh nghĩa |
C5 A10 |
C1 js10 |
C7 h11 |
C2 N11 |
F3 |
12 12,7 17,2 |
12 12,7 17,2 |
16 16,7 21,2 |
34 34 34 |
27,5 27,5 27,5 |
16 16 18 |
21,3 25 33,7 |
21,3 25 33,7 |
25,3 29 38,1 |
34 50,5 50,5 |
27,5 43,5 43,5 |
20 20 20 |
38 40 51 |
38 40 51 |
42,4 44,8 55,8 |
50,5 64 64 |
43,5 56,5 56,5 |
20 20 25 |
63,5 70 76,1 |
63,5 70 76,1 |
68,9 75,8 81,9 |
77,5 91 91 |
70,5 83,5 83,5 |
30 30 30 |
Hình 2
Bảng 2
Kích cỡ danh nghĩa |
C6 N11 |
C10 h11 |
C7 h11 |
F2 |
C2 N11 |
L1 js12 |
25 33,7 38 |
22,6 31,3 35,6 |
25,6 34,3 38,6 |
50,5 50,5 50,5 |
21,5 21,5 21,5 |
43,5 43,5 43,5 |
2,85 2,85 2,85 |
40 51 63,5 |
37,6 48,6 60,3 |
40,6 51,6 64,1 |
64 64 77,5 |
21,5 21,5 21,5 |
56,5 56,5 70,5 |
2,85 2,85 2,85 |
70 76,1 88,9 |
66,8 72,9 84,9 |
70,6 76,7 89,8 |
91 91 106 |
21,5 21,5 21,5 |
83,5 83,5 97 |
2,85 2,85 2,85 |
101,6 114,3 139,7 |
97,6 110,3 135,7 |
102,5 115,6 141,2 |
119 130 155 |
21,5 28 28 |
110 122 146 |
2,85 2,85 5,6 |
168,3 219,1 |
163,1 213,9 |
170 221,2 |
183 233,5 |
28 28 |
174 225 |
5,6 5,6 |
Hình 3
Bảng 3
Kích cỡ danh nghĩa |
C4 |
C2 |
E |
S ± 0,5 |
12 12,7 17,2 |
10,2 10,9 15,4 |
27,5 27,5 27,5 |
34 34 34 |
|
21,3 25 33,7 |
19,5 22,8 31,5 |
27,5 43,5 43,5 |
34 50,5 50,5 |
|
38 40 51 |
35,8 37,8 48,8 |
43,5 56,5 56,5 |
50,5 64 64 |
|
63,5 70 76,1 |
60,5 67 73,1 |
70,5 83,5 83,5 |
77,5 91 91 |
|
88,9 101,6 114,3 |
85,1 97,8 110,5 |
97 110 122 |
106 119 130 |
|
139,7 168,3 219,1 |
135,9 163,3 214,1 |
146 174 225 |
155 183 233,5 |
Phụ lục A
(Quy định)
Mặt cắt ngang của bộ phận lắp đầu nối ống
A.1. Phạm vi áp dụng
Phụ lục này quy định rõ các đường bao trong của profin đầu kẹp phù hợp với các mặt bích đối tiếp trên bạc lót.
A.2. Khe hở
Xem Hình A.1
Y = 1,6 mm nhỏ nhất.
Z = 1,6 mm nhỏ nhất cho kích cỡ danh nghĩa ≥ 38 mm
Hình A.1
Phụ lục B
(Quy định)
Rãnh dùng cho bạc lót kẹp kiểu giãn nở
B.1. Phạm vi áp dụng
Phụ lục này chỉ áp dụng cho các kích cỡ danh nghĩa 25 mm đến và bao gồm 76,1 mm. Việc sử dụng vành khóa (hãm) là tùy chọn đối với các bạc lót kiểu giãn nở.
B.2. Kết cấu
Bạc lót kẹp kiểu giãn nở phải được lắp bên trong với các dạng rãnh để đạt được độ bền thích hợp. Nó được dùng để nối giữa bạc lót và đầu mút ống. Hình B.1 và B.2 chỉ rõ vị trí của rãnh.
B.3. Kích thước
B.3. Kích thước
Kích thước, tính bằng milimet, và các cấp chính xác (xem ISO 286-2) được cho trong Hình B.1, B.2 và Bảng B.1
Hình B.1 - Rãnh dùng cho bạc lót kẹp loại giãn nở không có vành khóa
Hình B.2 - Rãnh dùng cho bạc lót kẹp kiểu giãn nở có vành khóa
Bảng B.1
Kích cỡ danh nghĩa |
Đường kính rãnh vành khóa U1 N12 |
25 33,7 38 |
27,25 35,95 40,25 |
40 51 63,5 |
42,25 53,25 65,65 |
70 76,1 |
72,15 78,25 |
Xem lại: Đầu nối ống kẹp bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 1
Xem tiếp: Đầu nối ống kẹp bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 3