Zalo QR
8.2. Vòng đệm
Vòng đệm phải được làm từ cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp với độ cứng tương ứng từ 75 IRHD đến 85 IRHD phù hợp với TCVN 9810 (ISO 48). Các vật liệu phải đạt yêu cầu vệ sinh và độ bền thích hợp.
Hình 1
Bảng 1
Kích cỡ danh nghĩa |
C1 h10 |
C5 A10 |
F1 ± 0,2 |
12 12,7 17,2 |
15 15 21,2 |
12 12,7 17,2 |
17 17 17 |
21,3 25 33,7 |
25,4 29 38 |
21,3 25 33,7 |
17 17 20 |
38 40 51 |
42,5 44,5 56 |
38 40 51 |
20 20 20 |
63,5 70 76,1 |
69,7 76,2 82,3 |
63,5 70 76,1 |
25 25 30 |
Hình 2
Bảng 2
Kích cỡ danh nghĩa |
C1 h10 |
C5 A10 |
C7 h10 |
F3 ± 0,2 |
12 12,7 17,2 |
15 15 21,2 |
12 12,7 17,2 |
19,6 19,6 25,8 |
16 16 18 |
21,3 25 33,7 |
25,4 29 38 |
21,3 25 33,7 |
30 33,8 42,5 |
20 20 20 |
38 40 51 |
42,5 44,5 56 |
38 40 51 |
47 49 60,5 |
20 20 25 |
63,5 70 76,1 |
69,7 76,2 82,3 |
63,5 70 76,1 |
74 80,9 87,5 |
30 30 30 |
Hình 3
Bảng 3
Kích cỡ danh nghĩa |
C2 h10 |
C6 N11 |
F10 h11 |
25 33,7 38 |
29,2 38,2 42,7 |
22,6 31,3 35,6 |
25,6 34,3 38,6 |
40 51 63,5 |
44,7 56,2 69,9 |
37,6 48,6 60,3 |
40,6 51,6 64,1 |
70 76,1 |
76,4 82,6 |
66,8 72,9 |
70,6 76,7 |
Hình 4
Bảng 4
Kích cỡ danh nghĩa |
C2 h10 |
C6 N11 |
C7 h10 |
C10 h11 |
25 33,7 38 |
29,2 38,2 42,7 |
22,6 31,3 35,6 |
33,8 42,5 47 |
25,6 34,3 38,6 |
40 51 63,5 |
44,7 56,2 69,9 |
37,6 48,6 60,3 |
49 60,5 74 |
40,6 51,6 64,1 |
70 76,1 88,9 |
76,4 82,6 95,7 |
66,8 72,9 84,9 |
80,9 87,5 101 |
70,6 76,7 89,8 |
101,6 |
108,7 |
97,6 |
114,1 |
102,5 |
Hình 5
Bảng 5
Kích cỡ danh nghĩa |
C3 H11 |
C9 |
N2 h15 |
12 12,7 17,2 |
16 16 22,2 |
20,1 20,1 26,47 |
32 32 41 |
21,3 25 33,7 |
26,4 30,5 39 |
30,74 34,34 43,18 |
46 46 60 |
38 40 51 |
43,5 45,5 57 |
47,86 49,89 61,37 |
60 65 75 |
63,5 70 76,1 |
70,7 77,2 83,3 |
74,88 81,79 88,4 |
90 100 105 |
88,9 101,6 |
97 110 |
101,91 115,42 |
115 135 |
Xem lại: Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 1
Xem tiếp: Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 3