Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 3

20 tháng 12 2018

Hình 6

Bảng 6

Kích cỡ danh nghĩa

C3

H11

C8

h13

C9

J

± 1

N1

h15

O H13

12

12,7

17,2

16

16

22,2

33

33

40

20,1

20,1

26,47

26

26

35

27

27

36

6

6

6

21,3

25

33,7

26,4

30,5

39

44

48

58

30,74

34,34

43,18

37

41

49

38

42

50

6

6

8

38

40

51

43,5

45,5

57

64

65

77

47,86

49,89

61,37

55

57

68

56

58

69

8

8

8

63,5

70

76,1

70,7

77,2

83,3

91

98

106

74,88

81,79

88,4

82

89

97

83

90

98

10

10

10

88,9

101,6

97

110

122

135

101,91

115,42

112

125

113

126

12

12

a) Vòng đệm được sử dụng với vành đỡ cho trong 4.8

b) Vòng đệm được sử dụng không có vành đỡ


Hình 7

Bảng 7

Kích cỡ danh nghĩa

C4

E

± 0,25

M1

± 0,25

M2

± 0,25

S

12

12,7

17,2

11

11,7

16,2

14,8

14,8

21

18,2

18,2

24,4

18,5

18,5

24,7

15,5

15,5

21,7

21,3

25

33,7

20,3

23,6

32,3

25,2

28,8

37,8

28,6

32,2

41,2

28,9

32,5

41,5

25,9

29,5

38,5

38

40

51

36,6

38,6

49,6

42,3

44,3

55,8

45,7

47,7

59,2

46

48

59,5

43

45

56,5

63,5

70

76,1

61,3

67,8

73,9

69,5

76

82,2

72,9

79,4

85,6

73,2

80

86,5

70,2

76,7

82,9

88,9

101,6

85,9

98,6

95,3

108,3

98,7

111,7

99,5

112,5

96

109

Hình 8

Bảng 8

Kích cỡ danh nghĩa

B1

± 0,13

B2

± 0,13

12

12,7

17,2

15,8

15,8

22

19,6

19,6

25,8

21,3

25

33,7

26,2

29,8

38,8

30

33,6

42,6

38

40

51

43,3

45,3

56,8

47,1

49,1

60,6

63,5

70

76,1

70,5

77

83,2

74,3

80,8

87

88,9

101,6

96,3

109,3

100,1

113,1

 

PHỤ LỤC A

(Quy định)

Ren hình thang dùng cho các đầu nối có ren

A.1. Các định nghĩa

Trong Phụ lục này sử dụng các định nghĩa sau:

A.1.1. Profin cơ sở: Profin của mối nối ren dùng làm cơ sở cho xác định dung sai của ren chi tiết bị bao và ren đai ốc (Xem Hình A.1)

A.1.2 Bước ren, P: Bước dọc trục cho mỗi vòng xoắn của ren vít. Giá trị danh nghĩa được chấp nhận cho bước ren là 8 vòng ren trên 25,4 mm (hoặc 8 vòng ren trên 1 inch).

P = 3,175 mm

A.1.3. Đường kính ngoài: Đường kính qua các đỉnh của ren chi tiết bị bao và qua các chân của ren đai ốc. (Xem Hình A.1)

A.1.4. Đường kính trung bình: Xem Hình A.1.

A.1.5. Đường kính trong: Xem Hình A.1.

A.1.6. Profin đầu QUA: Profin tạo thành profin ren giới hạn của đầu “QUA”. Xem Hình A.2.

A.2. Xác định kích thước giới hạn của ren

A.2.1. Đường kính ren

Kích thước giới hạn của đường kính ren của chi tiết bị bao và đai ốc được xác định từ các giới hạn, theo milimét, và các biểu thức được đưa ra ở Bảng A.1 và A.2 tương ứng.

A.2.2 Chiều rộng chân ren (w,W) trên profin đầu QUA

Chiều rộng chân ren trên profin đầu QUA của chi tiết bị bao và đai ốc được xác định bằng các biểu thức được đưa ra ở Bảng A.2.2.1 và A.2.2.2 tương ứng.

A.2.2.1. Chi tiết bị bao

w = 0,3707 P - 0,127 + 0,008064

A.2.2.2. Đai ốc

W = 0,3707 P - 0,135

A.3. Kích thước ren

A.3.1. Chi tiết bị bao

Kích thước ren, theo milimét, của chi tiết bị bao được đưa ra ở Hình A.3 và Bảng A.3.

A.3.2. Đai ốc

Kích thước ren, theo milimét, của đai ốc được đưa ra ở Hình A.4 và Bảng A.4.

Hình A.1

Hình A.2

Bảng A.1 - Chi tiết bị bao

Đường kính ngoài
d

Bước ren
d2 = d - 0,5P

Đường kính trong
d1 = d - P

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

0

- 0,05 P

- A

- (A + T)

- 0,508

- (0,508 + 1,5T)

Dung sai T:

T = 0,07056 + 0,01411

Lượng dư:

 A = 0,03024

Bảng A.2 - Đai ốc

Đường kính ngoài

D (=d)

Bước ren

D2 = D - 0,5P

Đường kính trong

D1 = D - P

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

+ 0,889

+ 1,397

+ 0,368

+ (0,368 + T)

+ 0,381

+ (0,381 + 0,05P)

Dung sai T:

T = 0,07056 + 0,01411

Lượng dư:

 A = 0,03024

Xem lại: Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 2

Xem tiếp: Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 4