Zalo QR
Hình 6
Bảng 6
Kích cỡ danh nghĩa |
C3 H11 |
C8 h13 |
C9 |
J ± 1 |
N1 h15 |
O H13 |
12 12,7 17,2 |
16 16 22,2 |
33 33 40 |
20,1 20,1 26,47 |
26 26 35 |
27 27 36 |
6 6 6 |
21,3 25 33,7 |
26,4 30,5 39 |
44 48 58 |
30,74 34,34 43,18 |
37 41 49 |
38 42 50 |
6 6 8 |
38 40 51 |
43,5 45,5 57 |
64 65 77 |
47,86 49,89 61,37 |
55 57 68 |
56 58 69 |
8 8 8 |
63,5 70 76,1 |
70,7 77,2 83,3 |
91 98 106 |
74,88 81,79 88,4 |
82 89 97 |
83 90 98 |
10 10 10 |
88,9 101,6 |
97 110 |
122 135 |
101,91 115,42 |
112 125 |
113 126 |
12 12 |
a) Vòng đệm được sử dụng với vành đỡ cho trong 4.8 |
b) Vòng đệm được sử dụng không có vành đỡ |
Hình 7
Bảng 7
Kích cỡ danh nghĩa |
C4 |
E ± 0,25 |
M1 ± 0,25 |
M2 ± 0,25 |
S |
12 12,7 17,2 |
11 11,7 16,2 |
14,8 14,8 21 |
18,2 18,2 24,4 |
18,5 18,5 24,7 |
15,5 15,5 21,7 |
21,3 25 33,7 |
20,3 23,6 32,3 |
25,2 28,8 37,8 |
28,6 32,2 41,2 |
28,9 32,5 41,5 |
25,9 29,5 38,5 |
38 40 51 |
36,6 38,6 49,6 |
42,3 44,3 55,8 |
45,7 47,7 59,2 |
46 48 59,5 |
43 45 56,5 |
63,5 70 76,1 |
61,3 67,8 73,9 |
69,5 76 82,2 |
72,9 79,4 85,6 |
73,2 80 86,5 |
70,2 76,7 82,9 |
88,9 101,6 |
85,9 98,6 |
95,3 108,3 |
98,7 111,7 |
99,5 112,5 |
96 109 |
Hình 8
Bảng 8
Kích cỡ danh nghĩa |
B1 ± 0,13 |
B2 ± 0,13 |
12 12,7 17,2 |
15,8 15,8 22 |
19,6 19,6 25,8 |
21,3 25 33,7 |
26,2 29,8 38,8 |
30 33,6 42,6 |
38 40 51 |
43,3 45,3 56,8 |
47,1 49,1 60,6 |
63,5 70 76,1 |
70,5 77 83,2 |
74,3 80,8 87 |
88,9 101,6 |
96,3 109,3 |
100,1 113,1 |
PHỤ LỤC A
(Quy định)
Ren hình thang dùng cho các đầu nối có ren
A.1. Các định nghĩa
Trong Phụ lục này sử dụng các định nghĩa sau:
A.1.1. Profin cơ sở: Profin của mối nối ren dùng làm cơ sở cho xác định dung sai của ren chi tiết bị bao và ren đai ốc (Xem Hình A.1)
A.1.2 Bước ren, P: Bước dọc trục cho mỗi vòng xoắn của ren vít. Giá trị danh nghĩa được chấp nhận cho bước ren là 8 vòng ren trên 25,4 mm (hoặc 8 vòng ren trên 1 inch).
P = 3,175 mm
A.1.3. Đường kính ngoài: Đường kính qua các đỉnh của ren chi tiết bị bao và qua các chân của ren đai ốc. (Xem Hình A.1)
A.1.4. Đường kính trung bình: Xem Hình A.1.
A.1.5. Đường kính trong: Xem Hình A.1.
A.1.6. Profin đầu QUA: Profin tạo thành profin ren giới hạn của đầu “QUA”. Xem Hình A.2.
A.2. Xác định kích thước giới hạn của ren
A.2.1. Đường kính ren
Kích thước giới hạn của đường kính ren của chi tiết bị bao và đai ốc được xác định từ các giới hạn, theo milimét, và các biểu thức được đưa ra ở Bảng A.1 và A.2 tương ứng.
A.2.2 Chiều rộng chân ren (w,W) trên profin đầu QUA
Chiều rộng chân ren trên profin đầu QUA của chi tiết bị bao và đai ốc được xác định bằng các biểu thức được đưa ra ở Bảng A.2.2.1 và A.2.2.2 tương ứng.
A.2.2.1. Chi tiết bị bao
w = 0,3707 P - 0,127 + 0,008064
A.2.2.2. Đai ốc
W = 0,3707 P - 0,135
A.3. Kích thước ren
A.3.1. Chi tiết bị bao
Kích thước ren, theo milimét, của chi tiết bị bao được đưa ra ở Hình A.3 và Bảng A.3.
A.3.2. Đai ốc
Kích thước ren, theo milimét, của đai ốc được đưa ra ở Hình A.4 và Bảng A.4.
Hình A.1 |
Hình A.2 |
Bảng A.1 - Chi tiết bị bao
Đường kính ngoài |
Bước ren |
Đường kính trong |
||||
Giới hạn QUA |
Giới hạn dưới |
Giới hạn QUA |
Giới hạn dưới |
Giới hạn QUA |
Giới hạn dưới |
|
0 |
- 0,05 P |
- A |
- (A + T) |
- 0,508 |
- (0,508 + 1,5T) |
|
Dung sai T: T = 0,07056 + 0,01411 |
Lượng dư: A = 0,03024 |
Bảng A.2 - Đai ốc
Đường kính ngoài D (=d) |
Bước ren D2 = D - 0,5P |
Đường kính trong D1 = D - P |
||||
Giới hạn QUA |
Giới hạn dưới |
Giới hạn QUA |
Giới hạn dưới |
Giới hạn QUA |
Giới hạn dưới |
|
+ 0,889 |
+ 1,397 |
+ 0,368 |
+ (0,368 + T) |
+ 0,381 |
+ (0,381 + 0,05P) |
|
Dung sai T: T = 0,07056 + 0,01411 |
Lượng dư: A = 0,03024 |
Xem lại: Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 2
Xem tiếp: Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm - Phần 4