Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu - Quy phạm thi công và nghiệm thu - Phần 7

20 tháng 12 2018

PHỤ LỤC 1

KHOẢNG TỐI THIỂU L GIỮA CÁC TUYẾN ỐNG ĐẶT SONG SONG

Các đặt đường ống dẫn chính song song

Dẫn khí đốt

Dẫn dầu, sản phẩm dầu

Đường kính quy ước (mm)

Ống 1

Ống 2

Bé hơn 500

Lơn hơn hoặc bằng 1000

Bé hơn 5000

Lớn hơn hoặc bằng 1000

Ngầm

Trên mặt

Trên mặt

Nổi

Nổi

Nổi

Ngầm

Ngầm

Trên mặt

Ngầm

Trên mặt

Nổi

5

7

20

20

40

40

8

12

30

30

50

50

5

7

15

15

25

25

8

12

20

20

35

35

Chú thích:

1) Nếu đường ống dẫn chính chôn ngầm song song có từng đoạn nổi trên mặt… chiều dài bé hơn 100m thì khoảng các lấy theo tiêu chuẩn đặt trên mặt, nổi tương ứng và giảm đi 25%.

2) Đường ống dẫn chính có đường kính khác nhau thì lấy theo khoảng cách tối thiểu của đường ống có đưoừng kính lớn.

3) Đường ống dẫn chính khí đốt và dẫn mỏ đặt song song thì lấy theo khonảg cách của đường ống dẫn khí đốt.

 

PHỤ LỤC 2

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------

Ngày ……tháng…..năm…

BIÊN BẢN NGHIỆM THU

Phần đánh gỉ và bọc ống công trình

Chúng tôi gồm:

  1. Ông:…………… tuổi………. Chức vụ:

Trình độ chuyên môn:

Đại diện Ban quản lý công trình:

  1. Ông:…………… tuổi………. Chức vụ:

Trình độ chuyên môn

Đại diện bên thi công

Đã xem xét kiểm tra và nhất trí lập biên bản về nghiệm thu phần đánh gỉ và bọc ống như sau:

  1. a) Đánh gỉ:………….. từ km…………… đến km

đã đánh sạch gỉ bằng……………………. (tay, máy?).

kết quả đánh sạch đạt:

  1. b) Bọc ống:
  2. Sơn lót :…………… pha sơn lót …………. Xăng ……………… lít

Thời gian sơn lót:

Chất lượng quét:

(đều, không đều, kín ống, có chỗ hở, tốt, xấu…)

  1. Bọc ống: thnàh phần bọc lớp bọc

- Tỉ lệ lớp nhựa: Nhựa đường số………. Chiếm ……..%

- Bột cao su %

- Chất đóng rắn (nếu có)%

- Bột cao lanh (nếu có)%

+ Vải thuỷ tinh: Kích thước………..chất lượng

+ Giấy xi măng: Kích thước………..chất lượng

(giấy bridôn…….)

  1. Chất lượng lớp bọc

- Độ xuyên kim………….mm

- Độ cách điện………………………

- Độ bám dính…………………% đạt

- Độ dày (từ km đến km) ……..mm…

- Độ kín:……………………………..

Kết luận: (tốt, xấu, đoạn nào bọc lại…)

c) Kết luận biên bản: cúng tôi nhất trí đánh gỉ, sơn lót, bọc ống đoạn từ km….. đến km…. Bảo đảm chất lượng đưa vào vận hành.

 

Đại diện Ban quản lý công trình
(ký tên đóng dấu)
(ghi rõ họ tên người ký)

Đại diện cơ quan thi công
(ký tên đóng dấu)
(ghi rõ họ tên người ký)

 

Chú thích:

1) Nếu có ý kiến bảo lưu của 1 bên nào đó thì ghi ý kiến bảo lưu bên đó ở phần d/ (tiếp theo phần c/ kết luận biên bản)

2) Nếu các bên có nhiều người tham gia, vanx ghi tên đủ vào văn bản, nhưng chỉ một đại diện có thẩm quyền ký vào văn bản.

 

PHỤ LỤC 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------

Ngày ……tháng…..năm…

BIÊN BẢN NGHIỆM THU

Đào hào, đặt ống và lấp hào công trình………….

Chúng tôi gồm:

  1. Ông:…………… tuổi………. Chức vụ:…………………

Trình độ chuyên môn:……………………………………

Đại diện Ban quản lý công trình:……………………….

  1. Ông:…………… tuổi………. Chức vụ:…………………

Trình độ chuyên môn:……………………………………

Đại diện bên thi công:…………..……………………….

Đã xem xét kiểm tra và nhất trí lập biên bản về nghiệm thu đào hào, đặt ống và lấp hào như sau:

  1. a) Đào hào: Từ km………… đến km………….

hào đã được đoà bằng (thủ công, máy gì)

kích thước hào……….. rộng:………….. sâu:……….. mái rốc…………….

Lớp đất sót đáy hào trung bình:…………..

Độ phẳng đáy hào: (nếu gặp đá ghi rõ……………..

từ km……….. đến km………….. đã lót lớp đất mềm dày ……….cm)…….

  1. b) Đặt ống vào hào: Nằm đúng vị trí……………….

(nếu có nhiều ống trong hào ghi rõ khoảng cách giữa chúng)

  1. c) Lấp hào: Từ km…….. đến …………..:

Hào đã được lấp bằng (máy ủi, thủ công)………………

(Nếu đất lấp có lẫn đá, ghi rõ phủ lớp đất mềm trên ống dày……….mm)

Lắp đúng cao trình: (đúng, thấp, cao)………….

(Nếu có gia cố hoặc tường chắn đất cũng ghi rõ gia cố bằng gì, tường chắn đất bằng gì? cách nhau bao nhiêu mét

  1. d) Các cọc mốc trên tuyến:

Số lượng: ………. ở km…………………m……………..

Loại cọc:…………..(không kể cọc KuK)

đ) Các hố van chắn, xả khí, xả nước;

Hố van chắn………….. đường khính………… mm…………. áp lực…….. N/cm2

Ở vị trí …………..km…………..m

Hố van xả khí số: đường kính ……mm, áp lực ……..N/cm2

Ở vị trí km+:………… m…………..

Hố van xả nước số: đường kính ……mm, áp lực ……..N/cm2

Ở vị trí km+:………… m…………..

Kết luận: Chúng tôi nhất trí nghiệm thu đoạn ống

từ km…. đến km……….

 

Đại diện Ban quản lý công trình
(ký tên đóng dấu)
(ghi rõ họ tên người ký)

Đại diện cơ quan thi công
(ký tên đóng dấu)
(ghi rõ họ tên người ký)

 

PHỤ LỤC 4

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------

Ngày ……tháng…..năm…

BIÊN BẢN NGHIỆM THU

Thử sơ bộ các đoạn đường ống

Công trình:………..

Chúng tôi gồm:………..

  1. Ông:…………… tuổi………. Chức vụ:…………………

Trình độ chuyên môn:……………………………………

Đại diện Ban quản lý công trình:……………………….

  1. Ông:…………… tuổi………. Chức vụ:…………………

Trình độ chuyên môn:……………………………………

Đại diện bên thi công:…………..……………………….

Đã trực tiếp tham gia thử sơ bộ đạo ống và nhất trí lập biên bản như sau:

- Ngày giờ tién hành thử sơ bộ: giờ ngày……………

- Độ dài đoạn ống từ km……… đến km………..

- Đường kính: …….mm, độ dày thành ống…………mm

- Máy thử mác: (thuỷ lực, khi nén)………………..

- Áp suất làm việc N/cm2

- Áp lực thử N/cm2

- Thời gian thử từ:……….. giờ phút…….., đến ……. Giờ….. phút……..

- Những khuyết tật đã xử lý:………………………

- Nếu kết quả thử (nếu là khí nén ghi độ sút DP tính theo công thức ở chương 12 tiêu chuẩn này, nếu là tuỷ lực ghi áp lực bao nhiêu?)

Kết luận: Chúng tôi nhất trí nghiệm thu đoạn đường ống đã được thử sơ bộ với kết quả tốt.

 

Đại diện Ban quản lý công trình
(ký tên đóng dấu)
(ghi rõ họ tên người ký)

Đại diện cơ quan thi công
(ký tên đóng dấu)
(ghi rõ họ tên người ký)

 

PHỤ LỤC 5

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------

Ngày ……tháng…..năm…

BIÊN BẢN NGHIỆM THU ĐÀO HÀO

Đoạn vượt sông………………………….

Công trình:………………………………..

Chúng tôi gồm:

  1. a) Ông:…………… tuổi………. Chức vụ:…………………

Trình độ chuyên môn:……………………………………

Đại diện Ban quản lý công trình:……………………….

  1. b) Ông:…………… tuổi………. Chức vụ:…………………

Trình độ chuyên môn:……………………………………

Đại diện bên thi công:…………..……………………….

  1. c) Ông:…………… tuổi………. Chức vụ:…………………

Trình độ chuyên môn:……………………………………

Đại diện bên thi công:…………..……………………….

Đã xem xét kiểm tra và nhất trí lập biên bản về nghiệm thu hào đoạn ống vượt sông như sau:

Đoạn hào: Nhánh chính dài ………..m

Nhánh phụ dài………..m

Tình hình hào đã đào:

+ Vị trí hào đúng thiết kế:……….

- Đúng (nếu sai ghi bao nhiêu m về phía thượng hay hạ lưu)

+ Sau khi xem xét mặt cắt dọc thực hiện của hào do bên thi công lập và đã được thợ lặn kiểm tra (có văn bản kèm theo) chúng tôi thấy:

- Đoạn từ km……. đến km…………. độ sâu hào…………

đúng độ sâu thiết kế.

+ Đoạn từ km đến km độ sâu hào chưa đạt ……… so với thiết kế là …….m

Chúng tôi nhất trí chấp nhận hào và cho phép tiến hành đặt ống với điều kiện sau khi đặt ống xuống hào cho thợ lặn kiểm tra tình trạng ống. Chỗ ống bị treo hoặc là láp đất bù vào, hoặc là đào thêm hào để ống khỏi treo, hoặc là chặn thêm khối gia tải đoạn (từ km… đến km…)

 

Đại diện Ban
Quản lý công trình

Đại diện cơ quan
thiết kế

Đại diện cơ quan
thi công

 

Chú thích: ở phụ lục 4 trong quá trình thử nếu có khuyết tật sự cố đã xử lý cũng ghi rõ. Phụ lục 5 đối cới đường ống vượt sông các biên bản nghiệm thu nhất thiết khong có bản sao. Cần làm số bản nghiệm thu nhiều hơn đề phòng mất mát.

Mặt cắt dọc thực hiện do thi công lập phải có đầy đủ chữ ký và là tài liệu của công trình.

 

PHỤ LỤC 6

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Ngày ……tháng…..năm…

BIÊN BẢN NGHIỆM THU

Thổi (rửa) đường ống.

Công trình:………………………….

Ban nghiệm thu cơ sở gồm các thành viên sau đây:

Trưởng ban ông:…………………. đại diện chủ đầu tư………….

Các thành viên:………..

Ông:…………………..đại diện cơ quan thi công

Ông:…………………..đại diện cơ quan thiết kế

Ông:…………………..đại diện cơ quan được mời

Ban nghiệm thu cơ sở nhận được các tài liệu và các bản vẽ thiết kế, các biên bản như sau:

Thời gian thổi (rửa) từ…. Giờ đến …… giờ.

Độ dài dạo ống thổi (rửa) từ ………km đến ……….km

Loại khí nén (nước rửa):……………….

(Không khí, khí đốt, nước rửa ở đâu, độ ngọt, độ trong, rửa có dùng công làm sạch không, đường kính pít tông…)

Áp lực thổi (rửa):……N/cm2

Thiết bị thổi (rửa): máy nén khí (máy bơm)

Mác máy:…………………….

Tính bằng kỹ thuật máy:…………………

+ Thể tích bình đượng khí nén hoạc khối lượng nước rửa …..m3

+ Tốc độ khí nén (nước) cuối đường ống:…….m/s

+ Kết quả thổi (rửa); khí (nước) thoát ra lúc đầu (mô tả)……………

- Khí (nước) thoát ra lúc cuối (mô tả)………………………..

- Kết thúc khi (nước sạch), (trong) để tay vào dòng (nước) không gặp bụi (cát sạn) v.v

Kết luận:………………

Ý kiến đặt biệt của các thành viên (nếu có)………….

 

 

Trưởng ban nghiệm thu cơ sở
Ký tên

Các thành viên

Đại diện thiết kế

Đại diện thi công

Đại diện cơ quan được mời

 

PHỤ LỤC 7

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Ngày ……tháng…..năm…

BIÊN BẢN NGHIỆM THU

Thử độ bền và độ kín của đường ống

Công trình:………………..

Ban nghiệm thu cơ sở gồm:

+ Trưởng ban:………………

Ông: ……………………. đại diện chủ đầu tư.

+ Các thành viên:………..

Ông:…………………..đại diện cơ quan thi công

Ông:…………………..đại diện cơ quan thiết kế

Ông:…………………..đại diện cơ quan được mời

Ban nghiệm thu cơ sở nhận được các tài liệu và các bản vẽ thiết kế, các biên bản như sau:

  1. Thử độ bền:
  2. Đường ống được thử ……. Từ km……….. đến km……

dài …………..km

Gồm có: Các đoạn vượt sông (nếu có):………….

Các thiết bị trên tuyến (nếu có các loại van):……….

  1. Chất thử (khôngkhí, khí đốt hay nước ngọt)

- Đặc tính………..

- Nguồn……………

  1. Thiết bị dùng để thử (máy nén khí, máy bơm).

Mác…………………….

Tính năng kỹ thuật cơ bản………………

  1. Thời gian thử từ …..giờ……..ngày đến ….giờ….…ngày

Tổng thời gian thử:………….. giờ…………

  1. Áp lực thử……………….. N/cm2………………..
  2. Mô tả thử nghiệm (những nét chính, chú ý về xủa lý khuyết tật sự cố nếu có)
  3. Kết quả thử độ bền:……………………..

Công thức tính toán………………. kết quả tính toán……………….

  1. a) Kết luận thử độ bền:…………………
  2. b) Thử độ kín:…………………….
  3. Thời gian thử từ: ……….giờ………… ngày

đến ………..giờ…….ngày

  1. Áp lực thử………………………………….N/cm2………………………
  2. Mô tả cách thử…………………………………………(những nét chính)
  3. Kết quả thử độ kín…………………

Công thức tính………………….kết quả tính toán:…………………………

  1. Kết luận thử độ kín………………
  2. c) Kết luận chung:…………..
  3. d) Ý kiến đặc biệt của các thành viên……………….

 

 

Trưởng ban nghiệm thu cơ sở
Ký tên

Các thành viên

Đại diện thiết kế

Đại diện thi công

Đại diện cơ quan được mời

Ghi chú: Có thể lập phần thử độ bền riêng độ kín riêng.

PHỤ LỤC 8

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Ngày ……tháng…..năm…

BIÊN BẢN NGHIỆM THU

Lắp đặt thiết bị chống ăn mòn điện há

Công trình………………..

Chúng tôi gồm:

  1. a) Ông:…………… tuổi………. Chức vụ:…………………

Trình độ chuyên môn:……………………………………

Đại diện Ban quản lý công trình:……………………….

  1. b) Ông:…………… tuổi………. Chức vụ:…………………

Trình độ chuyên môn:……………………………………

Đại diện bên thi công:…………..……………………….

Chúng tôi nhất trí lập biên bản nghiệm thu phần chống ăn mòn điện hoá như sau:

  1. Danh sách các trạm catôt: theo bảng dưới đây:

Bảng số 1:

Số TT

Tên trạm catôt

Vị trí

Công suất

Vị trí anôt

Số cọc KuK

Ghi chú

 

1

 

2

Trạm catôt

Số 1

 

Số 2

 

Km……..

 

Km…….

 

……….

 

………..

 

Cách trạm

………m

Cách trạm

 

Từ cọc

1-a

từ A-b

 

  1. Kết quả đo điện thế bảo vệ theo bảng 2:

Bảng 2

Số TT

Cọc KuK

Điện thế bảo vệ (v)

Ghi chú

1

2

Cọc số 1

Cọc số 2

-0,85

-1,4

 

  1. Kiểm tra (nếu có):
  2. Kết luận: Qua xem xét bảng 1 và bảng 2 và kiểm tra thực tế, chúng tôi nhất trí đánh giá:

+ Vị trí , công suất các trạm catốt (đúng, thiếu, đủ)

+ Vị trí, trị số các anôt nối đất (đúng, thiếu, đủ)

+ Vị trí, số lượng cọc KuK (đúng, thiếu, đủ)

Toàn bộ hệ bảo vệ bảo đảm hạot động tốt.

 

Đại diện Ban quản lý công trình
(ký tên đóng dấu)

Đại diện cơ quan thi công
(ký tên đóng dấu)

 

Ghi chú: Nếu bảo vệ Prôtectơ thì bảng 1 thay vị trí trạm catôt bằng vị trí nhóm prôtectơ không anốt. Bảng 2 đo và ghi gí trị bảo vệ prôtectơ.

 

PHỤ LỤC 9

KẾT CẤU LỚP BỌC BẰNG MATÍT BITUM

Loại lớp bọc

Kết cấu lớp bọc

Chiều dày (mm)

Bình thường

 

Tăng cường

 

 

Rất tăng cường

- Sơn lót

- Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn)

- Sơn lót

- Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn)

- Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn)

- Sơn lót

- Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn)

- Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn)

- Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn)

 

3

 

6

5,5

 

 

9

(8,5)

Chú thích:

+ Số ngoài dấu ngoặc dùng loại matít bitum phối liệu khoáng.

+ Số trong dấu ngoặc dùng loại matít bitum cao su.

 

PHỤ LỤC 10

KẾT CẤU LỚP BỌC BẰNG MÀNG CHẤT DẺO

Loại lớp bọc

Kết cấu lớp bọc

Chiều dày (mm)

Bình thường

Tăng cường và rất tăng cường

Sơn lót, màng chất dẻo 1 lớp

Sơn lót, màng chất dẻo 2 lớp

0,35

0,70

 

PHỤ LỤC 11

THỜI HẠN THI CÔNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG DẪN CHÍNH

Tính chất của đường ống

Thời gian xây dựng liên tục (tháng)

Chiều dài 100 km đường ống đầu tiên

Đường kính đến 100 (mm)

Đường kính đến 150 (mm)

Đường kính đến 200 (mm)

Đường kính đến 300 (mm)

Đường kính đến 500 (mm)

Đường kính đến 800 (mm)

Đường kính đến 1000 (mm)

 

8

10

12

14

16

18

20

Chú thích: Cứ 100km tiếp theo, thời gian thi công sẽ là 4 tháng cộng thêm thời gian 100km đầu tiên.

Xem lại: Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu - Quy phạm thi công và nghiệm thu - Phần 6