Zalo QR
PHỤ LỤC 1
KHOẢNG TỐI THIỂU L GIỮA CÁC TUYẾN ỐNG ĐẶT SONG SONG
Các đặt đường ống dẫn chính song song |
Dẫn khí đốt |
Dẫn dầu, sản phẩm dầu |
|||
Đường kính quy ước (mm) |
|||||
Ống 1 |
Ống 2 |
Bé hơn 500 |
Lơn hơn hoặc bằng 1000 |
Bé hơn 5000 |
Lớn hơn hoặc bằng 1000 |
Ngầm Trên mặt Trên mặt Nổi Nổi Nổi |
Ngầm Ngầm Trên mặt Ngầm Trên mặt Nổi |
5 7 20 20 40 40 |
8 12 30 30 50 50 |
5 7 15 15 25 25 |
8 12 20 20 35 35 |
Chú thích:
1) Nếu đường ống dẫn chính chôn ngầm song song có từng đoạn nổi trên mặt… chiều dài bé hơn 100m thì khoảng các lấy theo tiêu chuẩn đặt trên mặt, nổi tương ứng và giảm đi 25%.
2) Đường ống dẫn chính có đường kính khác nhau thì lấy theo khoảng cách tối thiểu của đường ống có đưoừng kính lớn.
3) Đường ống dẫn chính khí đốt và dẫn mỏ đặt song song thì lấy theo khonảg cách của đường ống dẫn khí đốt.
PHỤ LỤC 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
Ngày ……tháng…..năm…
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
Phần đánh gỉ và bọc ống công trình
Chúng tôi gồm:
Trình độ chuyên môn:
Đại diện Ban quản lý công trình:
Trình độ chuyên môn
Đại diện bên thi công
Đã xem xét kiểm tra và nhất trí lập biên bản về nghiệm thu phần đánh gỉ và bọc ống như sau:
đã đánh sạch gỉ bằng……………………. (tay, máy?).
kết quả đánh sạch đạt:
Thời gian sơn lót:
Chất lượng quét:
(đều, không đều, kín ống, có chỗ hở, tốt, xấu…)
- Tỉ lệ lớp nhựa: Nhựa đường số………. Chiếm ……..%
- Bột cao su %
- Chất đóng rắn (nếu có)%
- Bột cao lanh (nếu có)%
+ Vải thuỷ tinh: Kích thước………..chất lượng
+ Giấy xi măng: Kích thước………..chất lượng
(giấy bridôn…….)
- Độ xuyên kim………….mm
- Độ cách điện………………………
- Độ bám dính…………………% đạt
- Độ dày (từ km đến km) ……..mm…
- Độ kín:……………………………..
Kết luận: (tốt, xấu, đoạn nào bọc lại…)
c) Kết luận biên bản: cúng tôi nhất trí đánh gỉ, sơn lót, bọc ống đoạn từ km….. đến km…. Bảo đảm chất lượng đưa vào vận hành.
Đại diện Ban quản lý công trình |
Đại diện cơ quan thi công |
Chú thích:
1) Nếu có ý kiến bảo lưu của 1 bên nào đó thì ghi ý kiến bảo lưu bên đó ở phần d/ (tiếp theo phần c/ kết luận biên bản)
2) Nếu các bên có nhiều người tham gia, vanx ghi tên đủ vào văn bản, nhưng chỉ một đại diện có thẩm quyền ký vào văn bản.
PHỤ LỤC 3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
Ngày ……tháng…..năm…
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
Đào hào, đặt ống và lấp hào công trình………….
Chúng tôi gồm:
Trình độ chuyên môn:……………………………………
Đại diện Ban quản lý công trình:……………………….
Trình độ chuyên môn:……………………………………
Đại diện bên thi công:…………..……………………….
Đã xem xét kiểm tra và nhất trí lập biên bản về nghiệm thu đào hào, đặt ống và lấp hào như sau:
hào đã được đoà bằng (thủ công, máy gì)
kích thước hào……….. rộng:………….. sâu:……….. mái rốc…………….
Lớp đất sót đáy hào trung bình:…………..
Độ phẳng đáy hào: (nếu gặp đá ghi rõ……………..
từ km……….. đến km………….. đã lót lớp đất mềm dày ……….cm)…….
(nếu có nhiều ống trong hào ghi rõ khoảng cách giữa chúng)
Hào đã được lấp bằng (máy ủi, thủ công)………………
(Nếu đất lấp có lẫn đá, ghi rõ phủ lớp đất mềm trên ống dày……….mm)
Lắp đúng cao trình: (đúng, thấp, cao)………….
(Nếu có gia cố hoặc tường chắn đất cũng ghi rõ gia cố bằng gì, tường chắn đất bằng gì? cách nhau bao nhiêu mét
Số lượng: ………. ở km…………………m……………..
Loại cọc:…………..(không kể cọc KuK)
đ) Các hố van chắn, xả khí, xả nước;
Hố van chắn………….. đường khính………… mm…………. áp lực…….. N/cm2
Ở vị trí …………..km…………..m
Hố van xả khí số: đường kính ……mm, áp lực ……..N/cm2
Ở vị trí km+:………… m…………..
Hố van xả nước số: đường kính ……mm, áp lực ……..N/cm2
Ở vị trí km+:………… m…………..
Kết luận: Chúng tôi nhất trí nghiệm thu đoạn ống
từ km…. đến km……….
Đại diện Ban quản lý công trình |
Đại diện cơ quan thi công |
PHỤ LỤC 4
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
Ngày ……tháng…..năm…
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
Thử sơ bộ các đoạn đường ống
Công trình:………..
Chúng tôi gồm:………..
Trình độ chuyên môn:……………………………………
Đại diện Ban quản lý công trình:……………………….
Trình độ chuyên môn:……………………………………
Đại diện bên thi công:…………..……………………….
Đã trực tiếp tham gia thử sơ bộ đạo ống và nhất trí lập biên bản như sau:
- Ngày giờ tién hành thử sơ bộ: giờ ngày……………
- Độ dài đoạn ống từ km……… đến km………..
- Đường kính: …….mm, độ dày thành ống…………mm
- Máy thử mác: (thuỷ lực, khi nén)………………..
- Áp suất làm việc N/cm2
- Áp lực thử N/cm2
- Thời gian thử từ:……….. giờ phút…….., đến ……. Giờ….. phút……..
- Những khuyết tật đã xử lý:………………………
- Nếu kết quả thử (nếu là khí nén ghi độ sút DP tính theo công thức ở chương 12 tiêu chuẩn này, nếu là tuỷ lực ghi áp lực bao nhiêu?)
Kết luận: Chúng tôi nhất trí nghiệm thu đoạn đường ống đã được thử sơ bộ với kết quả tốt.
Đại diện Ban quản lý công trình |
Đại diện cơ quan thi công |
PHỤ LỤC 5
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------
Ngày ……tháng…..năm…
BIÊN BẢN NGHIỆM THU ĐÀO HÀO
Đoạn vượt sông………………………….
Công trình:………………………………..
Chúng tôi gồm:
Trình độ chuyên môn:……………………………………
Đại diện Ban quản lý công trình:……………………….
Trình độ chuyên môn:……………………………………
Đại diện bên thi công:…………..……………………….
Trình độ chuyên môn:……………………………………
Đại diện bên thi công:…………..……………………….
Đã xem xét kiểm tra và nhất trí lập biên bản về nghiệm thu hào đoạn ống vượt sông như sau:
Đoạn hào: Nhánh chính dài ………..m
Nhánh phụ dài………..m
Tình hình hào đã đào:
+ Vị trí hào đúng thiết kế:……….
- Đúng (nếu sai ghi bao nhiêu m về phía thượng hay hạ lưu)
+ Sau khi xem xét mặt cắt dọc thực hiện của hào do bên thi công lập và đã được thợ lặn kiểm tra (có văn bản kèm theo) chúng tôi thấy:
- Đoạn từ km……. đến km…………. độ sâu hào…………
đúng độ sâu thiết kế.
+ Đoạn từ km đến km độ sâu hào chưa đạt ……… so với thiết kế là …….m
Chúng tôi nhất trí chấp nhận hào và cho phép tiến hành đặt ống với điều kiện sau khi đặt ống xuống hào cho thợ lặn kiểm tra tình trạng ống. Chỗ ống bị treo hoặc là láp đất bù vào, hoặc là đào thêm hào để ống khỏi treo, hoặc là chặn thêm khối gia tải đoạn (từ km… đến km…)
Đại diện Ban |
Đại diện cơ quan |
Đại diện cơ quan |
Chú thích: ở phụ lục 4 trong quá trình thử nếu có khuyết tật sự cố đã xử lý cũng ghi rõ. Phụ lục 5 đối cới đường ống vượt sông các biên bản nghiệm thu nhất thiết khong có bản sao. Cần làm số bản nghiệm thu nhiều hơn đề phòng mất mát.
Mặt cắt dọc thực hiện do thi công lập phải có đầy đủ chữ ký và là tài liệu của công trình.
PHỤ LỤC 6
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Ngày ……tháng…..năm…
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
Thổi (rửa) đường ống.
Công trình:………………………….
Ban nghiệm thu cơ sở gồm các thành viên sau đây:
Trưởng ban ông:…………………. đại diện chủ đầu tư………….
Các thành viên:………..
Ông:…………………..đại diện cơ quan thi công
Ông:…………………..đại diện cơ quan thiết kế
Ông:…………………..đại diện cơ quan được mời
Ban nghiệm thu cơ sở nhận được các tài liệu và các bản vẽ thiết kế, các biên bản như sau:
Thời gian thổi (rửa) từ…. Giờ đến …… giờ.
Độ dài dạo ống thổi (rửa) từ ………km đến ……….km
Loại khí nén (nước rửa):……………….
(Không khí, khí đốt, nước rửa ở đâu, độ ngọt, độ trong, rửa có dùng công làm sạch không, đường kính pít tông…)
Áp lực thổi (rửa):……N/cm2
Thiết bị thổi (rửa): máy nén khí (máy bơm)
Mác máy:…………………….
Tính bằng kỹ thuật máy:…………………
+ Thể tích bình đượng khí nén hoạc khối lượng nước rửa …..m3
+ Tốc độ khí nén (nước) cuối đường ống:…….m/s
+ Kết quả thổi (rửa); khí (nước) thoát ra lúc đầu (mô tả)……………
- Khí (nước) thoát ra lúc cuối (mô tả)………………………..
- Kết thúc khi (nước sạch), (trong) để tay vào dòng (nước) không gặp bụi (cát sạn) v.v
Kết luận:………………
Ý kiến đặt biệt của các thành viên (nếu có)………….
|
Trưởng ban nghiệm thu cơ sở |
Các thành viên
Đại diện thiết kế |
Đại diện thi công |
Đại diện cơ quan được mời |
PHỤ LỤC 7
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
Ngày ……tháng…..năm…
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
Thử độ bền và độ kín của đường ống
Công trình:………………..
Ban nghiệm thu cơ sở gồm:
+ Trưởng ban:………………
Ông: ……………………. đại diện chủ đầu tư.
+ Các thành viên:………..
Ông:…………………..đại diện cơ quan thi công
Ông:…………………..đại diện cơ quan thiết kế
Ông:…………………..đại diện cơ quan được mời
Ban nghiệm thu cơ sở nhận được các tài liệu và các bản vẽ thiết kế, các biên bản như sau:
dài …………..km
Gồm có: Các đoạn vượt sông (nếu có):………….
Các thiết bị trên tuyến (nếu có các loại van):……….
- Đặc tính………..
- Nguồn……………
Mác…………………….
Tính năng kỹ thuật cơ bản………………
Tổng thời gian thử:………….. giờ…………
Công thức tính toán………………. kết quả tính toán……………….
đến ………..giờ…….ngày
Công thức tính………………….kết quả tính toán:…………………………
|
Trưởng ban nghiệm thu cơ sở |
Các thành viên
Đại diện thiết kế |
Đại diện thi công |
Đại diện cơ quan được mời |
Ghi chú: Có thể lập phần thử độ bền riêng độ kín riêng.
PHỤ LỤC 8
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày ……tháng…..năm…
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
Lắp đặt thiết bị chống ăn mòn điện há
Công trình………………..
Chúng tôi gồm:
Trình độ chuyên môn:……………………………………
Đại diện Ban quản lý công trình:……………………….
Trình độ chuyên môn:……………………………………
Đại diện bên thi công:…………..……………………….
Chúng tôi nhất trí lập biên bản nghiệm thu phần chống ăn mòn điện hoá như sau:
Bảng số 1:
Số TT |
Tên trạm catôt |
Vị trí |
Công suất |
Vị trí anôt |
Số cọc KuK |
Ghi chú |
1
2 |
Trạm catôt Số 1
Số 2 |
Km……..
Km……. |
……….
……….. |
Cách trạm ………m Cách trạm |
Từ cọc 1-a từ A-b |
|
Bảng 2
Số TT |
Cọc KuK |
Điện thế bảo vệ (v) |
Ghi chú |
1 2 |
Cọc số 1 Cọc số 2 |
-0,85 -1,4 |
|
+ Vị trí , công suất các trạm catốt (đúng, thiếu, đủ)
+ Vị trí, trị số các anôt nối đất (đúng, thiếu, đủ)
+ Vị trí, số lượng cọc KuK (đúng, thiếu, đủ)
Toàn bộ hệ bảo vệ bảo đảm hạot động tốt.
Đại diện Ban quản lý công trình |
Đại diện cơ quan thi công |
Ghi chú: Nếu bảo vệ Prôtectơ thì bảng 1 thay vị trí trạm catôt bằng vị trí nhóm prôtectơ không anốt. Bảng 2 đo và ghi gí trị bảo vệ prôtectơ.
PHỤ LỤC 9
KẾT CẤU LỚP BỌC BẰNG MATÍT BITUM
Loại lớp bọc |
Kết cấu lớp bọc |
Chiều dày (mm) |
Bình thường
Tăng cường
Rất tăng cường |
- Sơn lót - Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn) - Sơn lót - Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn) - Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn) - Sơn lót - Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn) - Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn) - Matít 3mm, vải thuỷ tinh (hoặc giấy briđôn) |
3
6 5,5
9 (8,5) |
Chú thích:
+ Số ngoài dấu ngoặc dùng loại matít bitum phối liệu khoáng.
+ Số trong dấu ngoặc dùng loại matít bitum cao su.
PHỤ LỤC 10
KẾT CẤU LỚP BỌC BẰNG MÀNG CHẤT DẺO
Loại lớp bọc |
Kết cấu lớp bọc |
Chiều dày (mm) |
Bình thường Tăng cường và rất tăng cường |
Sơn lót, màng chất dẻo 1 lớp Sơn lót, màng chất dẻo 2 lớp |
0,35 0,70 |
PHỤ LỤC 11
THỜI HẠN THI CÔNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG DẪN CHÍNH
Tính chất của đường ống |
Thời gian xây dựng liên tục (tháng) |
Chiều dài 100 km đường ống đầu tiên Đường kính đến 100 (mm) Đường kính đến 150 (mm) Đường kính đến 200 (mm) Đường kính đến 300 (mm) Đường kính đến 500 (mm) Đường kính đến 800 (mm) Đường kính đến 1000 (mm) |
8 10 12 14 16 18 20 |
Chú thích: Cứ 100km tiếp theo, thời gian thi công sẽ là 4 tháng cộng thêm thời gian 100km đầu tiên.
Xem lại: Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu - Quy phạm thi công và nghiệm thu - Phần 6