Zalo QR
12.5. Vật liệu giữ ống khỏi nổi
12.5.1. Để giữ ống khỏi nổi ở chướng ngại nước, đầm lầy, chỗ ngập nước hoặc chỗ ngập nước theo vụ... cần có các khối gia tải. Tuỳ theo điều kiện địa hình, địa chất, thủy văn, phương án thi công, điều kiện vật liệu có thể chọn các dạng gia tải ở điều 6.4.2.
12.5.2. Trọng lượng khối gia tải phải tính toán phù hợp với yêu cầu ở điều 8.4.8.8; 8.4.9. Trọng lượng riêng của khối gia tải không được nhỏ hơn 2200daN/cm2.
12.5.3. Khối gia tải có thể làm theo hình trụ, hình nửa vành khuyên đúc bằng gang, bằng bê tông cốt thép có phụ gia để tăng tải trọng. Mỗi nửa vành khuyên phải để trọng lượng, đường kính trong. Liên kết 2 nửa vành khuyên bằng các chất làm bằng vật liệu chịu được va chạm cơ học và chịu được sự xâm thực của môi trường.
12.5.4. Dạng vỏ bọc nặng toàn đường ống phải tính đến độ uốn cong phá huỷ lớp vỏ bọc. Dạng rọ sắt bó đá phải tính toán phù hợp với điều 8.4.8; 8.4.9. Thép làm rọ phải chịu được sự xâm thực của môi trường.
12.5.5. Thiết bị neo giữ cần tính toán phù hợp với điều 8.4.10. Vật liệu làm neo phải có độ bền cơ học cao, đảm bảo độ bền giữa phần chịu lực và phần neo móc, chống được sự xâm thực của môi trường.
12.6. Vật liệu chống ăn mòn
12.6.1. Các vật liệu và thiết bị chống ăn mòn cho đường ống dẫn chính được chế tạo trong nước hay nhập của nước ngoài đều phải đã được tiêu chuẩn hoá hay được đảm bảo chất lượng.
12.6.2. Sơn lót bằng nhựa đường được chế tạo từ nhựa đường pha xăng không có chì theo tỉ lệ l:2 về khối lượng, hoặc l:3 về thể tích.
12.6.3. Tuỳ theo điều kiện thi công và sử dụng đường ống, tính chất cơ lí của matit, bitum phải đảm bảo yêu cầu nêu ở bảng 28.
Bảng 28
Nhiệt độ không khí (0C) nơi đặt ống |
Nhiệt độ của sản phẩm vận chuyển trong ống |
Các chỉ tiêu cơ lí của matit bitum cần chọn |
||
Nhiệt độ làm mềm (0C) |
Độ kéo dài ở 250C (cm) |
Độ sâu cắm kim ở 250C (mm) |
||
Từ 0 0đến 50C |
Dưới 40 40 đến 56 56 đến 70 |
65 đến 75 8- 90 85 –95 |
3 đến 4 2-3 2-3 |
2,5 đến 3,5 2,0-2,5 2,0-2,5 |
Từ 50 đến 300C |
Dưới 40 40 đến 56 56 đến 70 |
70-80 80-90 90-95 |
2,5-3,5 2-3 1,5-2,5 |
1,5 đến 2,5 1,5- 2,5 1,0 -2,0 |
Trên 300C |
Dưới 40 40 đến 56 56 đến 70 |
80-90 80-90 90-100 |
2,0-3,0 2-3 1,5-2,5 |
1,0 đến 2,0 1,0 –2,0 1,0-2,0 |
12.6.4. Thành phần gần đúng và tích chất cơ lí của Matit - bitum tham khảo phụ lục số 5, 6, 7, 8, 9
12.6.5. Bột cao su phải bảo đảm các yêu cầu:
- Hàm lượng tạp chất không quá 5% ;
- Hạt nhỏ qua lỗ sàng 1,5mm 100% ;
- “ “ 100mm 90% ;
- Hàm lượng ẩm không quá 1,5% ;
- Hàm lượng kim loại đen sau khi phân li từ trường không quá 0,1%
12.6.6. Bột khoáng phải đảm bảo yêu cầu:
- Nghiền nhỏ không lớn hơn 1mm ;
- Hàm lượng ẩm không quá 1%
- Hàm lượng kim loại không quá 0,l% ;
- Chất khoáng lảm từ: vôi, cao lanh, hoạt thạch, amiăng tán nhỏ.
12.6.7. Dùng băng dính polyme tham khảo các phụ lục số 10, 11,12.
12.6.8. Vật liệu bọc chống va chạm cơ học tham khảo ở phụ lục số 11,12, 13, 14.
12.6.9. Sơn lót, sơn phụ chống ăn mòn phải theo quy định ở bảng 23, 29 và tham khảo ở phụ lục số 4.
Bảng 29
Số thứ tự |
Thông số |
Sơn lót |
Sơn phủ |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
Màu của màng Dạng ngoài của màng Độ nhớt theo nhớt kế ở 25 0C (sec) Thành phần chất không bay hơi(%) Thời gian khô (giờ) Độ bám dính (%) Độ bóng của màng (%) Độ uốn cuả màng (%) Khả năng phủ (g/m2) |
Mầu đỏ Có thể bóng 25 đến 30 50 24 100 4 |
Đủ các mầu không rõ nứt 60 24 80 đến 90 40 đến 90 |
12.6.10. Vật liệu làm anốt nối đất có thể làm bằng:
- Thép dẹt 40 x 4; 60 x 6 mm,
- Thép góc: 40 x 40 x 4; 50 x 50 x 5; 80 x 80 x 8mm;
- Thép ống: Đường kính từ 57 đến 108mm;
- Thép Silíc hàm lượng lớn hơn 14% ;
- Graphít.
12.6.11. Vật liệu để chế tạo, prôtectơ từ hợp kim magiê, nhôm, kẽm, có điện thế âm hơn điện thế ống thép.
12.6.12. Vật liệu bọc anốt phải có điện trở riêng không quá 0,25:m, kích thước hạt không quá 10mm, tạp chất không quá 10% như bột than đá, than cốc, bột xí.
Phụ lục 1A
Phân cấp đường ôtô theo chỉ tiêu công dụng cúa đường
(trích quyết đinh 400 - QĐ/PC của nước Việt Nam)
Tính chất sử dụng |
Cấp đường sử dụng |
1. Đường có ý nghĩa quốc gia đặc biệt quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hoá, quốc phòng phục vụ cho toàn quốc, có ý nghĩa giao thông quốc tế quan trọng, đường trục liên lạc quốc tế |
I-II |
2. Đường trục chính nối các trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá chung cho toàn quốc. Đường nối các khu công nghiệp quan trọng. Đường nối các trung tâm giao thông quan trọng |
II-IV |
3. Đường nối các trung tâm chính trị, kinh tế văn hoá của địa phương. Đường nối các khu vực công nghiệp lớn. Đường nối các cảng chính ga, xe lửa chính, sân bay chính |
IV-V |
4. Đường địa phương liên tỉnh hay trong khu. Đường nối các khu vực công, nông nghiệp vừa. Đường nối các trung tâm giao thông của địa phương. Đường nối các cảng, ga xe lửa và sân bay phụ |
V |
5. Đường địa phương trong tỉnh, liên huyện. Đường nối các khu công nghiệp nhỏ. Các nông trường, hợp tác xã |
VI |
Phụ lục 1B
Phân cấp theo mật độ xe chạy
(Trích quyết định số 400 QĐ/PC của nước Việt Nam)
Cấp đường |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
|
Mật độ xe chạy trên đường (Xe/ngày đêm) |
Đồng bằng |
3.000 trở lên |
2.000 đến 3.000 |
700 đến 2.000 |
150 đến 700 |
50 đến 150 |
ít hơn 50 |
Vùng núi |
|
1200 đến 2000 |
700 đến 2000 |
400 đến 700 |
50 đến 150 |
ít hơn 50 |
Phụ lục 2
Phân cấp đường ôtô theo kĩ thuật cơ bản
(Trích quyết định số 400 QĐ/PC của nước Việt Nam)
Các chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị |
Cấp kĩ thuật đường |
|||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
||
1. Tốc độ xe |
Km/h |
120 |
60 30 |
60 30 |
18 10 |
||
2. Số làn xe |
Số |
- |
3,5 3,0 |
3,25 3,0 |
2 |
2 |
- |
3. Bề rộng làn xe |
m |
- |
7,0 6,0 |
7,0 6,0 |
3,0 2,75 |
2,75 |
- |
4. Bề rộng mặt đường |
m |
- |
7,0 6,0 |
6,5 6,0 |
6,0 5,0 |
5,5 3,5 |
3,0 2,5 |
5. Bề rộng nền đường |
m |
- |
12 10 |
12 10 |
8,5 7,0 |
7,5 6,0 |
6,0 6,0 |
Chú thích: Các trị số ở tử số áp dụng cho địa hình đồng bằng, ở mẫu số cho vùng núi
Phụ lục 3 (Tham khảo)
Phân cấp đầm lầy theo khả năng đi lại của máy móc thi công và phức tạp của thi công lắp ráp đường ống dẫn .
(Dựa theo tiêu chuẩn phân cấp đầm lầy của Liên Xô)
Dạng I
Đầm lầy toàn than bùn có độ dẻo ổn định cho phép các máy móc thi công đi lại làm việc nhiều lần với áp lực riêng tới 0,25daN/cm2.
Đầm lầy chứa đầy than bùn có độ dẻo không ổn định, có độ sâu tới 0,7m dưới có 1 lớp đất khoáng cứng chặt. Lớp đất khoáng này cho phép các máy móc thi công loại bình thường hoạt động.
Chiều rộng của đầm lầy chỗ đoạn đường ống vượt tới 500m khả năng chịu tải của đầm lầy là 0,25daN/cm2.
Đầm lấy sau có lớp đáy bằng đất khoáng. Đầm lầy chứa đầy than bùn, cho phép các máy móc thi công có áp lực riêng 0,1daN/cm2 đi lại được. Chiều rộng của đắm lầy tại chỗ đường ống vượt tới 250m.
Xem lại: Đường ống chính dẫn và sản phẩm dầu - Tiêu chuẩn thiết kế - Phần 11
Xem tiếp: Đường ống chính dẫn và sản phẩm dầu - Tiêu chuẩn thiết kế - Phần 13