Zalo QR
Dạng II
Đầm lầy chứa đầy than bùn có độ dềo không ổn định đáy có lớp đất khoáng sâu 0,7m rộng hơn 500m, khả năng chịu tải của đầm lầy tới 0,25daN/cm2
Đầm lầy chứa đầy than bùn cho phép các máy móc thi công có áp lực riêng 0,1daN/cm2 hoạt động đầm rộng tới 1km.
Dạng III
Đầm lầy chỉ cho phép các loại thiết bị máy móc chuyên dụng dùng cho vùng đầm lầy hoạt động.
Đầm lầy chứa đầy than bùn chỉ cho phép các máy móc thiết bị có áp lực riêng 0,1daN/cm2 đi lại và làm việc. Đầm lầy rộng trên 1km.
Phụ lục 4 (Để tham khảo )
Thành phần và phương pháp sơn
Thành phần lớp sơn phủ |
Số lớp |
Phương pháp phủ |
Thời gian khô ở 18 ÷ 200C (h) |
1. a) Sơn lót Φλ - C3K a) Sơn lót Φλ - C3K b) Sơn pevinylclorua hay XB – 785 c) Sơn pevinylclorua hay XB – 785 2.a) Sơn lót XG – O10 b) Sơn lót XG – O10 c) Sơn pevinylclorua hay XB – 785 d) Sơn pevinylclorua hay XB – 785 |
1 1 1 1 1 1 1 1 |
Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét |
24 2 20 Lớn hơn72 2 1 2 Lớn hơn 72 |
3. a) Sơn lót Φλ - O3K b) Sơn lót Φλ - O3K |
1 1 |
Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét |
24 24 |
4. a) Sơn lót bλ - C8 b) Sơn lót Φλ - O3K c) Sơn lót Φλ - O3K d) Sơn pevinylclorua đ) Sơn pevinylclorua |
1 1 1 1 1 |
Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét Máy phun hay bút lông quét |
1 24 2 20 Lớn hơn 72 |
Chú thích:
1) Lấy theo ГOCT 15836 –70 của Liên Xô
2) Фk là đường kính của kim thử
Phụ lục 7 (Để tham khảo )
Matit bitum bột khoáng
Thành phần và tính chất matit |
Mác |
||
1 |
2 |
3 |
|
1. Bitum % |
75 |
- |
70 |
2. Bitum % 3. Chất độn khoáng % 4. Chất dẻo 5. Nhiệt độ chảy dẻo (0C) 6. Độ dãn dài ở 250C 7. Chiều sâu xuyên kim ở 250C |
- 25 - 79-93 3,0 đến 3,5 20 đến 30 |
75 25 - 95-98 1,5 đến 2,0 10 đến 25 |
- 25 5 67-73 3,0 đến 4,0 20 đến 25 |
Chú thích: Lấy theo ГOCT 15836 –70 của Liên Xô
Phụ lục 8 (để tham khảo )
(Theo ГOCT 610 –72 của Liên Xô)
Các thông số |
Tiêu chuẩn theo mác |
||
Mỡ trục λ |
Mỡ trục 3 |
Mỡ trục C |
|
1. Độ nhớt (Cst) ở 50 0C 2. Độ nhớt (Cst) ở 0 0C 100C 300C 500C 3. Hàm lượng axít kiềm hoà tan 4. Hàm lượng nước (%) không quá 5. Hàm lượng tạp chất hữu cơ học (%) bé hơn hoặc bằng 6. Nhiệt độ bắt lửa (0C) bé hơn hoặc bằng 7. Nhiệt độ đông đặc (0C) bé hơn hoặc bằng |
42 đến 60 - 150 - - Không 0,4 0,07
135 - |
Lớn hơn hoặc bằng 22 - - 600 Không 0,3 0,05
125 - |
12 đến 14 2 - - 2500 Không 0,1 0,04
125 40 |
Phụ lục 9 (Để tham khảo)
Mỡ xanh
(Theo *2CT 2985–64 của Liên Xô)
Các thông số |
Tiêu chuẩn |
1. Tỉ trọng ở 200C không nhỏ hơn 2. Nhiệt độ bắt đầu chưng cất (0C) không nhỏ hơn 3. 92% được chưng cất (0C) không lớn hơn 4. Độ cốc hoá (%) không lớn hơn 5. Hàm lượng nap- ta-len (%) không lớn hơn 6. Hàm lượng nước (%) không nhỏ hơn 7. Thông số khúc xạ N2CD không nhỏ hơn |
0,97 165 350 0,75 8 1,2 1,57 |
Phụ lục 10 (Để tham khảo)
Lecoin
(Theo ГOCT 3540–47 của Liên Xô)
Thông số |
Tiêu chuẩn |
1. Màu khi áng sáng phản xạ 2. Độ nhớt ở 500C (Grad) 3. Hàm lượng chất hoà tan (%) không lớn hơn 4. Nhiệt độ bắt lửa (0C) không nhỏ hơn |
vàng nâu đỏ 1,2 đến 2,5 60 35 |
Phụ lục 11 (Để tham khảo)
Băng đính PVC
(MPTY 6-05-1040-67 và TYSI-193-67 của Liên Xô)
Thông số |
IIuλ |
CC II.3 |
1. Dạng ngoài 2. Màu sắc 3. Điện trở xuất ở 200C (:m) không nhỏ hơn 4. Độ bền lạnh của chất dẻo (0C) 5. Chiều dày (mm) 6. Độ dính (sec) không nhỏ hơn |
Dính không nhẵn Đen hoặc xanh 1.1011 -20 0,3± 0,05 |
Màu đỏ tự nhiên hơi mờ 1.1010 -20 - 10 |
Phụ lục 12 (Để tham khảo )
Băng dính Polietilen
(TY 20-12260-61 của Liên Xô)
Thông số |
Tiêu chuẩn |
1. Chiều rộng (mm) 2. Chiều dài trong cuộn (m) 3. Độ dính (sec) không nhỏ hơn 4. Độ bền đứt (daN/cm2) không nhỏ hơn 5. Độ dãn tương đối (%) không nhỏ hơn 6. Độ bền lạnh (0C) không nhỏ hơn 7. Điện trở xuất ở 200C (Ωm) không nhỏ hơn |
530 ±30 30 500 80 200 60 1.1016 |
Phụ lục 13 (Để tham khảo)
Giấy Briđôn
(ГOTC 17176-71)
Thông số |
BP-C bền nhiệt trung bình |
BP-M mềm lạnh |
BP- T bền nhiệt |
BP-II polyetilen |
1. Bề dày băng(mm) |
1,6 ± 0,1 |
1,6 ± 0,1 |
1,6 ± 0,1 |
1,6 ± 0,1 |
2. Bề rộng của băng (mm) |
425 ± 25 |
425 ± 25 |
425 ± 25 |
425 ± 25 |
3. Chiều dài của băng trong cuộn (m) |
50 ±1 |
50 ± 1 |
50 ± 1 |
50 ±1 |
4. Lực kéo đứt (daN/cm2) |
10 |
8,5 |
12 |
15 |
5. Độ dãn tương đối (%) |
70 |
90 |
60 |
70 |
6. Độ co(%) |
15 đến 35 |
20 đến 45 |
10 đến 30 |
15 đến 35 |
7. Độ hấp thụ nước sau 24h (%) bé hơn hoặc bằng |
0,6 |
0,5 |
0,7 |
0,5 |
8. Độ thấm nước sau 24h |
Không |
Không |
Không |
Không |
9. uốn 1800 ở nhiệt độ 20-250C đến khi có vết nứt lớn hơn hoặc bằng (số) |
10 |
10 |
10 |
10 |
Phụ lục 14 (Để tham khảo)
Vải thuỷ tinh
(MPTY 6-05-64 của Liên Xô)
Thông số |
Tiêu chuẩn |
1. Bề rộng (mm) 2. Chiều dài trong cuộn (m) không nhỏ hơn 3. Chiều dày(mm) 4. Tải trọng kéo đứt khi kéo bằng rộng 50mm (daN) 5. Đường kính sợi (µm) 6. Số uốn góc 1800 khi xuất hiện vết nứt |
400 ± 4 100 0,5 ± 0,1 8 18 3 |
Xem lại: Đường ống chính dẫn và sản phẩm dầu - Tiêu chuẩn thiết kế - Phần 12