Đường ống chính dẫn và sản phẩm dầu - Tiêu chuẩn thiết kế - Phần 13

20 tháng 12 2018

Dạng II

Đầm lầy chứa đầy than bùn có độ dềo không ổn định đáy có lớp đất khoáng sâu 0,7m rộng hơn 500m, khả năng chịu tải của đầm lầy tới 0,25daN/cm2

Đầm lầy chứa đầy than bùn cho phép các máy móc thi công có áp lực riêng 0,1daN/cm2 hoạt động đầm rộng tới 1km.

Dạng III

Đầm lầy chỉ cho phép các loại thiết bị máy móc chuyên dụng dùng cho vùng đầm lầy hoạt động.

Đầm lầy chứa đầy than bùn chỉ cho phép các máy móc thiết bị có áp lực riêng 0,1daN/cm2 đi lại và làm việc. Đầm lầy rộng trên 1km.

 

Phụ lục 4 (Để tham khảo )

Thành phần và phương pháp sơn

Thành phần lớp sơn phủ

Số lớp

Phương pháp phủ

Thời gian khô ở 18 ÷ 200C (h)

1. a) Sơn lót Φλ - C3K

a) Sơn lót Φλ - C3K

b) Sơn pevinylclorua hay XB – 785

c) Sơn pevinylclorua hay XB – 785

2.a) Sơn lót XG – O10

b) Sơn lót XG – O10

c) Sơn pevinylclorua hay XB – 785

d) Sơn pevinylclorua hay XB – 785

1

1

1

1

1

1

1

1

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

24

2

20

Lớn hơn72

2

1

2

Lớn hơn 72

3. a) Sơn lót Φλ - O3K

b) Sơn lót Φλ - O3K

1

1

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

24

24

4. a) Sơn lót bλ - C8

b) Sơn lót Φλ - O3K

c) Sơn lót Φλ - O3K

d) Sơn pevinylclorua

đ) Sơn pevinylclorua

1

1

1

1

1

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

Máy phun hay bút lông quét

1

24

2

20

Lớn hơn 72

Chú thích:

1) Lấy theo ГOCT 15836 –70 của Liên Xô

2) Фk là đường kính của kim thử

 

Phụ lục 7 (Để tham khảo )

Matit bitum bột khoáng

Thành phần và tính chất matit

Mác

1

2

3

1. Bitum %

75

-

70

2. Bitum %

3. Chất độn khoáng %

4. Chất dẻo

5. Nhiệt độ chảy dẻo (0C)

6. Độ dãn dài ở 250C

7. Chiều sâu xuyên kim ở 250C

-

25

-

79-93

3,0 đến 3,5

20 đến 30

75

25

-

95-98

1,5 đến 2,0

10 đến 25

-

25

5

67-73

3,0 đến 4,0

20 đến 25

 Chú thích: Lấy theo ГOCT 15836 –70 của Liên Xô

 

Phụ lục 8 (để tham khảo )

(Theo ГOCT 610 –72 của Liên Xô)

Các thông số

Tiêu chuẩn theo mác

Mỡ trục λ

Mỡ trục 3

Mỡ trục C

1. Độ nhớt (Cst) ở 50 0C

2. Độ nhớt (Cst) ở 0 0C

100C

300C

500C

3. Hàm lượng axít kiềm hoà tan

4. Hàm lượng nước (%) không quá

5. Hàm lượng tạp chất hữu cơ học (%) bé hơn hoặc bằng

6. Nhiệt độ bắt lửa (0C) bé hơn hoặc bằng

7. Nhiệt độ đông đặc (0C) bé hơn hoặc bằng

42 đến 60

-

150

-

- Không

0,4

0,07

 

135

-

Lớn hơn hoặc bằng 22

-

-

600

Không

0,3

0,05

 

125

-

12 đến 14

2

-

-

2500

Không

0,1

0,04

 

125

40

 

Phụ lục 9 (Để tham khảo)

Mỡ xanh

(Theo *2CT 2985–64 của Liên Xô)

Các thông số

Tiêu chuẩn

1. Tỉ trọng ở 200C không nhỏ hơn

2. Nhiệt độ bắt đầu chưng cất (0C) không nhỏ hơn

3. 92% được chưng cất (0C) không lớn hơn

4. Độ cốc hoá (%) không lớn hơn

5. Hàm lượng nap- ta-len (%) không lớn hơn

6. Hàm lượng nước (%) không nhỏ hơn

7. Thông số khúc xạ N2CD không nhỏ hơn

0,97

165

350

0,75

8

1,2

1,57

 

Phụ lục 10 (Để tham khảo)

Lecoin

(Theo ГOCT 3540–47 của Liên Xô)

Thông số

Tiêu chuẩn

1. Màu khi áng sáng phản xạ

2. Độ nhớt ở 500C (Grad)

3. Hàm lượng chất hoà tan (%) không lớn hơn

4. Nhiệt độ bắt lửa (0C) không nhỏ hơn

vàng nâu đỏ

1,2 đến 2,5

60

35

 

Phụ lục 11 (Để tham khảo)

Băng đính PVC

(MPTY 6-05-1040-67 và TYSI-193-67 của Liên Xô)

Thông số

IIuλ

CC II.3

1. Dạng ngoài

2. Màu sắc

3. Điện trở xuất ở 200C (:m) không nhỏ hơn

4. Độ bền lạnh của chất dẻo (0C)

5. Chiều dày (mm)

6. Độ dính (sec) không nhỏ hơn

Dính không nhẵn

Đen hoặc xanh

1.1011

-20

0,3± 0,05

Màu đỏ tự nhiên hơi mờ

1.1010

-20

-

10

 

Phụ lục 12 (Để tham khảo )

Băng dính Polietilen

(TY 20-12260-61 của Liên Xô)

Thông số

Tiêu chuẩn

1. Chiều rộng (mm)

2. Chiều dài trong cuộn (m)

3. Độ dính (sec) không nhỏ hơn

4. Độ bền đứt (daN/cm2) không nhỏ hơn

5. Độ dãn tương đối (%) không nhỏ hơn

6. Độ bền lạnh (0C) không nhỏ hơn

7. Điện trở xuất ở 200C (Ωm) không nhỏ hơn

530 ±30

30

500

80

200

60

1.1016

 

Phụ lục 13 (Để tham khảo)

Giấy Briđôn

(ГOTC 17176-71)

Thông số

BP-C bền nhiệt trung bình

BP-M mềm lạnh

BP- T bền nhiệt

BP-II polyetilen

1. Bề dày băng(mm)

1,6 ± 0,1

1,6 ± 0,1

1,6 ± 0,1

1,6 ± 0,1

2. Bề rộng của băng (mm)

425 ± 25

425 ± 25

425 ± 25

425 ± 25

3. Chiều dài của băng trong cuộn (m)

50 ±1

50 ± 1

50 ± 1

50 ±1

4. Lực kéo đứt (daN/cm2)

10

8,5

12

15

5. Độ dãn tương đối (%)

70

90

60

70

6. Độ co(%)

15 đến 35

20 đến 45

10 đến 30

15 đến 35

7. Độ hấp thụ nước sau 24h (%) bé hơn hoặc bằng

0,6

0,5

0,7

0,5

8. Độ thấm nước sau 24h

Không

Không

Không

Không

9. uốn 1800 ở nhiệt độ 20-250C đến khi có vết nứt lớn hơn hoặc bằng (số)

10

10

10

10

 

Phụ lục 14 (Để tham khảo)

Vải thuỷ tinh

(MPTY 6-05-64 của Liên Xô)

Thông số

Tiêu chuẩn

1. Bề rộng (mm)

2. Chiều dài trong cuộn (m) không nhỏ hơn

3. Chiều dày(mm)

4. Tải trọng kéo đứt khi kéo bằng rộng 50mm (daN)

5. Đường kính sợi (µm)

6. Số uốn góc 1800 khi xuất hiện vết nứt

400 ± 4

100

0,5 ± 0,1

8

18

3

 Xem lại: Đường ống chính dẫn và sản phẩm dầu - Tiêu chuẩn thiết kế - Phần 12