Hệ thông đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701 - 1 (ISO 7-1) - Phần 3

19 tháng 12 2018

7.8. Nối thẳng S2

Xem Hình 7 và Bảng 9

Hình 7 - Nối thẳng S2

Bảng 9 - Kích thước của nối thẳng S2

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa
DN

lmin

mm

1/8

6

17

1/4

8

24

3/8

10

25

1/2

15

32

3/4

20

35

1

25

41

1 1/4

32

45

1 1/2

40

45

2

50

54

2 1/2

65

63

3

80

69

4

100

81

7.9. Nối thẳng chuyển bậc S3

Xem Hình 8 và Bảng 10

Hình 8 - Nối thẳng chuyển bậc S3

Bảng 10 - Kích thước của nối thẳng chuyển bậc S3

           

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa a

lmin

mm

 

DN1

DN2

(1)

(2)

1/4

1/8

8

6

25

 

3/8

1/8

10

6

26

 

1/4

8

1/2

1/4

15

8

34

 

3/8

10

3/4

3/8

20

10

36

 

1/2

15

1

1/2

25

15

42

 

3/4

20

1 1/4

3/4

32

20

48

 

1

25

1 1/2

1

40

25

52

 

1 1/4

32

2

1 1/4

50

32

58

 

1 1/2

40

2 1/2

1 1/2

65

40

65

 

2

50

3

2

80

50

72

 

2 1/2

65

4

2 1/2

100

65

94

 

3

80

a DN1 là đường kính danh nghĩa của đầu lớn và DN2 là đường kính danh nghĩa của đầu nhỏ

 

7.10. Nối bạc chuyển bậc B1

Xem Hình 9 và Bảng 11.

Nối bạc chuyển bậc B1 có thể có hình dạng sáu cạnh có cỡ kích thước lên tới 1/2, hình sáu cạnh hoặc tám cạnh có cỡ kích thước 3/4 đến 2, hình sáu cạnh, tám cạnh hoặc mười cạnh có cỡ kích thước 2 1/2 đến 4.

Hình 9 - Nối bạc chuyển bậc B1

Bảng 11 - Kích thước của nối bạc chuyển bậc B1

           

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa

a

lnhỏ nhất

mm

mnhỏ nhất

mm

 

DN1

DN2

(1)

(2)

1/4

1/8

8

6

10,5

4

 

3/8

1/8

10

6

11

5

 

1/4

8

1/2

1/4

15

8

14,5

5

 

3/8

10

3/4

3/8

20

10

15,5

5,5

 

1/2

15

1

1/2

25

15

18

6

 

3/4

20

1 1/4

3/4

32

20

20,5

6,5

 

1

25

1 1/2

1

40

25

20,5

6,5

 

1 1/4

32

2

1 1/4

50

32

25

7

 

1 1/2

40

2 1/2

1 1/2

65

40

27

7

 

2

50

3

2

80

50

30

7,5

 

2 1/2

65

4

2 1/2

100

65

36

8

 

3

80

a DN1 là đường kính danh nghĩa của đầu lớn và DN2 là đường kính danh nghĩa của đầu nhỏ

 

7.11. Khớp nối sáu cạnh bằng N1

Xem Hình 10 và Bảng 12.

Khớp nối sáu cạnh bằng N1 có thể có hình dạng sáu cạnh có cỡ kích thước lên tới 1/2, hình sáu cạnh hoặc tám cạnh có cỡ kích thước 3/4 đến 2, hình sáu cạnh, tám cạnh hoặc mười cạnh có cỡ kích thước 2 1/2 đến 4.

Hình 10 - Khớp nối sáu cạnh bằng N1

Bảng 12 - Kích thước của khớp nối sáu cạnh bằng N1

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa
DN

lmin

mm

mmin

mm

1/8

6

8

4

1/4

8

10,5

4

3/8

10

11

5

1/2

15

14,5

5

3/4

20

15,5

5,5

1

25

18

6

1 1/4

32

20,5

6,5

1 1/2

40

20,5

6,5

2

50

25

7

2 1/2

65

27

7

3

80

30

7,5

4

100

36

8

Xem lại: Hệ thông đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701 - 1 (ISO 7-1) - Phần 2

Xem tiếp: Hệ thông đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701 - 1 (ISO 7-1) - Phần 4