Zalo QR
7.8. Nối thẳng S2
Xem Hình 7 và Bảng 9
Hình 7 - Nối thẳng S2
Bảng 9 - Kích thước của nối thẳng S2
Kích cỡ ren |
Đường kính danh nghĩa |
lmin mm |
1/8 |
6 |
17 |
1/4 |
8 |
24 |
3/8 |
10 |
25 |
1/2 |
15 |
32 |
3/4 |
20 |
35 |
1 |
25 |
41 |
1 1/4 |
32 |
45 |
1 1/2 |
40 |
45 |
2 |
50 |
54 |
2 1/2 |
65 |
63 |
3 |
80 |
69 |
4 |
100 |
81 |
7.9. Nối thẳng chuyển bậc S3
Xem Hình 8 và Bảng 10
Hình 8 - Nối thẳng chuyển bậc S3
Bảng 10 - Kích thước của nối thẳng chuyển bậc S3
Kích cỡ ren |
Đường kính danh nghĩa a |
lmin mm |
|
||
DN1 |
DN2 |
||||
(1) |
(2) |
||||
1/4 |
1/8 |
8 |
6 |
25 |
|
3/8 |
1/8 |
10 |
6 |
26 |
|
1/4 |
8 |
||||
1/2 |
1/4 |
15 |
8 |
34 |
|
3/8 |
10 |
||||
3/4 |
3/8 |
20 |
10 |
36 |
|
1/2 |
15 |
||||
1 |
1/2 |
25 |
15 |
42 |
|
3/4 |
20 |
||||
1 1/4 |
3/4 |
32 |
20 |
48 |
|
1 |
25 |
||||
1 1/2 |
1 |
40 |
25 |
52 |
|
1 1/4 |
32 |
||||
2 |
1 1/4 |
50 |
32 |
58 |
|
1 1/2 |
40 |
||||
2 1/2 |
1 1/2 |
65 |
40 |
65 |
|
2 |
50 |
||||
3 |
2 |
80 |
50 |
72 |
|
2 1/2 |
65 |
||||
4 |
2 1/2 |
100 |
65 |
94 |
|
3 |
80 |
||||
a DN1 là đường kính danh nghĩa của đầu lớn và DN2 là đường kính danh nghĩa của đầu nhỏ |
|
7.10. Nối bạc chuyển bậc B1
Xem Hình 9 và Bảng 11.
Nối bạc chuyển bậc B1 có thể có hình dạng sáu cạnh có cỡ kích thước lên tới 1/2, hình sáu cạnh hoặc tám cạnh có cỡ kích thước 3/4 đến 2, hình sáu cạnh, tám cạnh hoặc mười cạnh có cỡ kích thước 2 1/2 đến 4.
Hình 9 - Nối bạc chuyển bậc B1
Bảng 11 - Kích thước của nối bạc chuyển bậc B1
Kích cỡ ren |
Đường kính danh nghĩa a |
lnhỏ nhất mm |
mnhỏ nhất mm |
|
||
DN1 |
DN2 |
|||||
(1) |
(2) |
|||||
1/4 |
1/8 |
8 |
6 |
10,5 |
4 |
|
3/8 |
1/8 |
10 |
6 |
11 |
5 |
|
1/4 |
8 |
|||||
1/2 |
1/4 |
15 |
8 |
14,5 |
5 |
|
3/8 |
10 |
|||||
3/4 |
3/8 |
20 |
10 |
15,5 |
5,5 |
|
1/2 |
15 |
|||||
1 |
1/2 |
25 |
15 |
18 |
6 |
|
3/4 |
20 |
|||||
1 1/4 |
3/4 |
32 |
20 |
20,5 |
6,5 |
|
1 |
25 |
|||||
1 1/2 |
1 |
40 |
25 |
20,5 |
6,5 |
|
1 1/4 |
32 |
|||||
2 |
1 1/4 |
50 |
32 |
25 |
7 |
|
1 1/2 |
40 |
|||||
2 1/2 |
1 1/2 |
65 |
40 |
27 |
7 |
|
2 |
50 |
|||||
3 |
2 |
80 |
50 |
30 |
7,5 |
|
2 1/2 |
65 |
|||||
4 |
2 1/2 |
100 |
65 |
36 |
8 |
|
3 |
80 |
|||||
a DN1 là đường kính danh nghĩa của đầu lớn và DN2 là đường kính danh nghĩa của đầu nhỏ |
|
7.11. Khớp nối sáu cạnh bằng N1
Xem Hình 10 và Bảng 12.
Khớp nối sáu cạnh bằng N1 có thể có hình dạng sáu cạnh có cỡ kích thước lên tới 1/2, hình sáu cạnh hoặc tám cạnh có cỡ kích thước 3/4 đến 2, hình sáu cạnh, tám cạnh hoặc mười cạnh có cỡ kích thước 2 1/2 đến 4.
Hình 10 - Khớp nối sáu cạnh bằng N1
Bảng 12 - Kích thước của khớp nối sáu cạnh bằng N1
Kích cỡ ren |
Đường kính danh nghĩa |
lmin mm |
mmin mm |
1/8 |
6 |
8 |
4 |
1/4 |
8 |
10,5 |
4 |
3/8 |
10 |
11 |
5 |
1/2 |
15 |
14,5 |
5 |
3/4 |
20 |
15,5 |
5,5 |
1 |
25 |
18 |
6 |
1 1/4 |
32 |
20,5 |
6,5 |
1 1/2 |
40 |
20,5 |
6,5 |
2 |
50 |
25 |
7 |
2 1/2 |
65 |
27 |
7 |
3 |
80 |
30 |
7,5 |
4 |
100 |
36 |
8 |