Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 10

22 tháng 12 2018

8.4.8. Mặt bích đặc PN 10

Xem Hình 20 và Bảng 30

Hình 20 - Mặt bích đặc PN 10

8.4.9. Mặt bích đặc PN 16

Xem Hình 21 và Bảng 30

Hình 21 - Mặt bích đặc PN 16

Bảng 30 - Kích thước của các mặt bích đặc PN 10 và PN 16

DN

PN 10

PN 16

D

a

b

c

D

a

b

c

40

150

19

16

3

150

19

16

3

50

165

19

16

3

165

19

16

3

60

175

19

16

3

175

19

16

3

65

185

19

16

3

185

19

16

3

80

200

19

16

3

200

19

16

3

100

220

19

16

3

220

19

16

3

125

250

19

16

3

250

19

16

3

150

285

19

16

3

285

19

16

3

200

340

20

17

3

340

20

17

3

250

400

22

19

3

400

22

19

3

300

455

24,5

20,5

4

455

24,5

20,5

4

350

505

24,5

20,5

4

520

26,5

22,5

4

400

565

24,5

20,5

4

580

28

24

4

450

615

25,5

21,5

4

640

30

26

4

500

670

26,5

22,5

4

715

31,5

27,5

4

600

780

30

25

5

840

36

31

5

700

895

32,5

27,5

5

910

39,5

34,5

5

800

1 015

35

30

5

1 025

43

38

5

900

1 115

37,5

32,5

5

1 125

46,5

41,5

5

1000

1 230

40

35

5

1 255

50

45

5

1100

1 340

42,5

37,5

5

1 355

53,5

48,5

5

1200

1 455

45

40

5

1 485

57

52

5

1400

1 675

46

41

5

1 685

60

55

5

1500

1 785

47,5

42,5

5

1 820

62,5

57,5

5

1600

1 915

49

44

5

1 930

65

60

5

1800

2 115

52

47

5

2 130

70

65

5

2000

2 325

55

50

5

2 345

75

70

5

Đối với các mặt bích đặc trưng có đường kính danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng DN 300, trung tâm của các mặt bích đặc có thể có dạng đĩa

8.4.10. Mặt bích đặc PN 25

Xem Hình 22 và Bảng 31

Hình 22 - Mặt bích đặc PN 25

8.4.11. Mặt bích đặc PN 40

Xem Hình 23 và Bảng 31

Hình 23 - Mặt bích đặc PN 40

Bảng 31 - Kích thước của các mặt bích đặc PN 25 và PN 40

DN

PN 25

PN 40

D

a

b

c

D

a

b

c

40

150

19

16

3

150

19

16

3

50

165

19

16

3

165

19

16

3

60

175

19

16

3

175

19

16

3

65

185

19

16

3

185

19

16

3

80

200

19

16

3

200

19

16

3

100

235

19

16

3

235

19

16

3

125

270

19

16

3

270

23,5

20,5

3

150

300

20

17

3

300

26

23

3

200

360

22

19

3

375

30

27

3

250

425

24,5

21,5

3

450

34,5

31,5

3

300

485

27,5

23,5

4

515

39,5

35,5

4

350

555

30

26

4

-

-

-

-

400

620

32

28

4

-

-

-

-

450

670

34,5

30,5

4

-

-

-

-

500

730

36,5

32,5

4

-

-

-

-

600

845

42

37

5

-

-

-

-

Đối với các mặt bích đặc có đường kính danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng DN 300, trung tâm của các mặt bích đặc có thể có dạng đĩa.

8.4.12. Mặt bích thu PN 10

Xem Hình 24 và Bảng 32

Hình 24 - Mặt bích thu PN 10

8.4.13. Mặt bích thu PN 16

Xem Hình 25 và Bảng 32

Hình 25 - Mặt bích thu PN 16

Bảng 32 - Kích thước của các mặt bích thu PN 10 và PN 16

DN x dn

PN 10

PN 16

D

a

b

c1

c2

D

a

b

c1

c2

200 x 80

340

40

17

3

3

340

40

17

3

3

200 x 100

340

40

17

3

3

340

40

17

3

3

200 x 125

340

40

17

3

3

340

40

17

3

3

350 x 250

505

48

20,5

4

3

520

54

22,5

4

3

400 x 250

565

48

20,5

4

3

580

54

24

4

3

400 x 300

565

49

20,5

4

4

580

55

24

4

4

700 x 500

895

56

27,5

5

4

910

67

34,5

5

4

900 x 700

1 115

63

32,5

5

5

1 125

73

41,5

5

5

1000 x 700

1 230

63

35

5

5

1 255

73

45

5

5

1000 x 800

1 230

68

35

5

5

1 255

77

45

5

5

CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa lớn hơn được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa nhỏ hơn được ký hiệu là dn

8.4.14. Mặt bích thu PN 25

Xem Hình 26 và Bảng 33.

Hình 26 - Mặt bích thu PN 25

Xem lại: Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 9

Xem tiếp: Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 11