Zalo QR
Bảng D.1 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 20
Cấp áp suất C20 |
||||||
DN mm |
DE mm |
Chiều dày nhỏ nhất emin mm |
Chiều dày danh nghĩa enom mm |
Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai estiff mm |
Độ cứng vững nhỏ nhất S kN/m2 |
Độ võng cho phép % |
700 |
738 |
5,3 |
7,3 |
6,30 |
9 |
3,80 |
800 |
842 |
6,0 |
8,1 |
7,05 |
9 |
4,00 |
900 |
945 |
6,7 |
8,9 |
7,80 |
9 |
4,00 |
1000 |
1 048 |
7,5 |
9,8 |
8,65 |
8 |
4,00 |
1100 |
1 152 |
8,2 |
10,6 |
9,40 |
8 |
4,00 |
1200 |
1 255 |
8,9 |
11,4 |
10,15 |
8 |
4,00 |
1400 |
1 462 |
10,4 |
13,1 |
11,75 |
8 |
4,00 |
1500 |
1 565 |
11,1 |
13,9 |
12,50 |
7 |
4,00 |
1600 |
1 668 |
11,9 |
14,8 |
13,35 |
7 |
4,00 |
1800 |
1 875 |
13,3 |
16,4 |
14,85 |
7 |
4,00 |
2000 |
2 082 |
14,8 |
18,1 |
16,45 |
7 |
4,00 |
2200 |
2 288 |
16,3 |
19,8 |
18,05 |
7 |
4,00 |
2400 |
2 495 |
17,7 |
21,4 |
19,55 |
7 |
4,00 |
2600 |
2 702 |
19,2 |
23,1 |
21,15 |
7 |
4,00 |
CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất. |
Bảng D.2 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 25
Cấp áp suất C25 |
||||||
DN mm |
DE mm |
Chiều dày nhỏ nhất emin mm |
Chiều dày danh nghĩa enom mm |
Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai estiff |
Độ cứng vững nhỏ nhất S kN/m2 |
Độ võng cho phép % |
350 |
378 |
3,4 |
5,1 |
4,25 |
21 |
3,10 |
400 |
429 |
3,8 |
5,5 |
4,65 |
19 |
3,20 |
450 |
480 |
4,3 |
6,1 |
5,20 |
19 |
3,30 |
500 |
532 |
4,7 |
6,5 |
5,60 |
17 |
3,40 |
600 |
635 |
5,7 |
7,6 |
6,65 |
17 |
3,60 |
700 |
738 |
6,8 a |
8,8 a |
7,80 a |
17 |
3,80 |
800 |
842 |
7,5 |
9,6 |
8,55 |
15 |
4,00 |
900 |
945 |
8,4 |
10,6 |
9,50 |
15 |
4,00 |
1000 |
1 048 |
9,3 |
11,6 |
10,45 |
14 |
4,00 |
1100 |
1 152 |
10,2 |
12,6 |
11,40 |
14 |
4,00 |
1200 |
1 255 |
11,1 |
13,6 |
12,35 |
14 |
4,00 |
1400 |
1 462 |
13,0 |
15,7 |
14,35 |
14 |
4,00 |
1500 |
1 565 |
13,9 |
16,7 |
15,30 |
14 |
4,00 |
1600 |
1 668 |
14,8 |
17,7 |
16,25 |
13 |
4,00 |
1800 |
1 875 |
16,6 |
19,7 |
18,15 |
13 |
4,00 |
2000 |
2 082 |
18,5 |
21,8 |
20,15 |
13 |
4,00 |
2200 |
2 288 |
20,3 |
23,8 |
22,05 |
13 |
4,00 |
2400 |
2 495 |
22,1 |
25,8 |
23,95 |
13 |
4,00 |
2600 |
2 702 |
24,0 |
27,9 |
25,95 |
13 |
4,00 |
CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất. |
||||||
a Các chiều dày lớn hơn chiều dày được tính toán cho "thành nhẵn" giữa C30 và C25 trong các cấp ưu tiên. |
Bảng D.3 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 30
Cấp áp suất C30 |
||||||
DN mm |
DE mm |
Chiều dày nhỏ nhất emin mm |
Chiều dày danh nghĩa enom mm |
Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai estiff |
Độ cứng vững nhỏ nhất S kN/m2 |
Độ võng cho phép % |
300 |
326 |
3,5 |
5,1 |
4,30 |
34 |
3,00 |
350 |
378 |
4,6 a |
6,3 a |
5,45 a |
44 |
3,10 |
400 |
429 |
4,8 a |
6,5 a |
5,65 a |
34 |
3,20 |
450 |
480 |
5,1 |
6,9 |
6,00 |
29 |
3,30 |
500 |
532 |
5,7 |
7,5 |
6,60 |
28 |
3,40 |
600 |
635 |
6,8 |
8,7 |
7,75 |
27 |
3,60 |
700 |
738 |
7,9 |
9,9 |
8,90 |
26 |
3,80 |
800 |
842 |
9,0 |
11,1 |
10,05 |
25 |
4,00 |
900 |
945 |
10,1 |
12,3 |
11,20 |
24 |
4,00 |
1000 |
1 048 |
11,1 |
13,4 |
12,25 |
23 |
4,00 |
1100 |
1 152 |
12,3 |
14,7 |
13,50 |
24 |
4,00 |
1200 |
1 255 |
13,3 |
15,8 |
14,55 |
23 |
4,00 |
1400 |
1 462 |
15,5 |
18,2 |
16,85 |
22 |
4,00 |
1500 |
1 565 |
16,6 |
19,4 |
18,00 |
22 |
4,00 |
1600 |
1 668 |
17,7 |
20,6 |
19,15 |
22 |
4,00 |
1800 |
1 875 |
19,9 |
23,0 |
21,45 |
22 |
4,00 |
2000 |
2 082 |
22,1 |
25,4 |
23,75 |
22 |
4,00 |
CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất. |
||||||
a Các chiều dày lớn hơn chiều dày được tính toán cho “thành nhẵn” giữa C40 và C30 trong các cấp ưu tiên. |
Bảng D.4 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 40
Cấp áp suất C40 |
||||||
DN mm |
DE mm |
Chiều dày nhỏ nhất emin mm |
Chiều dày danh nghĩa enom mm |
Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai estiff |
Độ cứng vững nhỏ nhất S kN/m2 |
Độ võng cho phép % |
40 |
56 |
3,0 |
4,4 |
3,70 |
5 016 |
0,75 |
50 |
66 |
3,0 |
4,4 |
3,70 |
2 968 |
0,90 |
60 |
77 |
3,0 |
4,4 |
3,70 |
1 822 |
1,10 |
65 |
82 |
3,0 |
4,4 |
3,70 |
1 495 |
1,15 |
80 |
98 |
3,0 |
4,4 |
3,70 |
856 |
1,40 |
100 |
118 |
3,0 |
4,4 |
3,70 |
481 |
1,70 |
125 |
144 |
3,0 |
4,5 |
3,75 |
271 |
2,05 |
150 |
170 |
3,0 |
4,5 |
3,75 |
163 |
2,45 |
200 |
222 |
3,2 |
4,7 |
3,95 |
84 |
3,00 a |
250 |
274 |
3,9 |
5,5 |
4,70 |
75 |
3,00 a |
300 |
326 |
4,6 |
6,2 |
5,40 |
68 |
3,00 |
350 |
378 |
5,4 |
7,1 |
6,25 |
67 |
3,10 |
400 |
429 |
6,1 |
7,8 |
6,95 |
63 |
3,20 |
450 |
480 |
6,8 |
8,6 |
7,70 |
61 |
3,30 |
500 |
532 |
7,5 |
9,3 |
8,40 |
58 |
3,40 |
600 |
635 |
9,0 |
10,9 |
9,95 |
57 |
3,50 |
700 |
738 |
10,4 |
12,4 |
11,40 |
55 |
3,55 |
800 |
842 |
11,9 |
14,0 |
12,95 |
54 |
3,55 |
900 |
945 |
13,3 |
15,5 |
14,40 |
52 |
3,60 |
1000 |
1 048 |
14,8 |
17,1 |
15,95 |
52 |
3,60 |
1100 |
1 152 |
16,3 |
18,7 |
17,50 |
52 |
3,60 |
1200 |
1 255 |
17,7 |
20,2 |
18,95 |
51 |
3,60 |
CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất. |
||||||
a Độ võng cho phép được giới hạn tới giá trị thấp hơn giá trị được quy định trong ISO 10803 để bảo đảm tính nhất quán của thiết kế. |