Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 12

22 tháng 12 2018

Bảng D.1 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 20

Cấp áp suất C20

DN

mm

DE

mm

Chiều dày nhỏ nhất

emin

mm

Chiều dày danh nghĩa

enom

mm

Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai

estiff

mm

Độ cứng vững nh nhất

S

kN/m2

Độ võng cho phép

%

700

738

5,3

7,3

6,30

9

3,80

800

842

6,0

8,1

7,05

9

4,00

900

945

6,7

8,9

7,80

9

4,00

1000

1 048

7,5

9,8

8,65

8

4,00

1100

1 152

8,2

10,6

9,40

8

4,00

1200

1 255

8,9

11,4

10,15

8

4,00

1400

1 462

10,4

13,1

11,75

8

4,00

1500

1 565

11,1

13,9

12,50

7

4,00

1600

1 668

11,9

14,8

13,35

7

4,00

1800

1 875

13,3

16,4

14,85

7

4,00

2000

2 082

14,8

18,1

16,45

7

4,00

2200

2 288

16,3

19,8

18,05

7

4,00

2400

2 495

17,7

21,4

19,55

7

4,00

2600

2 702

19,2

23,1

21,15

7

4,00

CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất.

Bảng D.2 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 25

Cấp áp suất C25

DN

mm

DE

mm

Chiều dày nhỏ nhất

emin

mm

Chiều dày danh nghĩa

enom

mm

Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai

estiff

Độ cứng vững nh nhất

S

kN/m2

Độ võng cho phép

%

350

378

3,4

5,1

4,25

21

3,10

400

429

3,8

5,5

4,65

19

3,20

450

480

4,3

6,1

5,20

19

3,30

500

532

4,7

6,5

5,60

17

3,40

600

635

5,7

7,6

6,65

17

3,60

700

738

6,8 a

8,8 a

7,80 a

17

3,80

800

842

7,5

9,6

8,55

15

4,00

900

945

8,4

10,6

9,50

15

4,00

1000

1 048

9,3

11,6

10,45

14

4,00

1100

1 152

10,2

12,6

11,40

14

4,00

1200

1 255

11,1

13,6

12,35

14

4,00

1400

1 462

13,0

15,7

14,35

14

4,00

1500

1 565

13,9

16,7

15,30

14

4,00

1600

1 668

14,8

17,7

16,25

13

4,00

1800

1 875

16,6

19,7

18,15

13

4,00

2000

2 082

18,5

21,8

20,15

13

4,00

2200

2 288

20,3

23,8

22,05

13

4,00

2400

2 495

22,1

25,8

23,95

13

4,00

2600

2 702

24,0

27,9

25,95

13

4,00

CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất.

a Các chiều dày lớn hơn chiều dày được tính toán cho "thành nhẵn" giữa C30 và C25 trong các cấp ưu tiên.

Bảng D.3 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 30

Cấp áp suất C30

DN

mm

DE

mm

Chiều dày nhỏ nhất

emin

mm

Chiều dày danh nghĩa

enom

mm

Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai

estiff

Độ cứng vững nh nhất

S

kN/m2

Độ võng cho phép

%

300

326

3,5

5,1

4,30

34

3,00

350

378

4,6 a

6,3 a

5,45 a

44

3,10

400

429

4,8 a

6,5 a

5,65 a

34

3,20

450

480

5,1

6,9

6,00

29

3,30

500

532

5,7

7,5

6,60

28

3,40

600

635

6,8

8,7

7,75

27

3,60

700

738

7,9

9,9

8,90

26

3,80

800

842

9,0

11,1

10,05

25

4,00

900

945

10,1

12,3

11,20

24

4,00

1000

1 048

11,1

13,4

12,25

23

4,00

1100

1 152

12,3

14,7

13,50

24

4,00

1200

1 255

13,3

15,8

14,55

23

4,00

1400

1 462

15,5

18,2

16,85

22

4,00

1500

1 565

16,6

19,4

18,00

22

4,00

1600

1 668

17,7

20,6

19,15

22

4,00

1800

1 875

19,9

23,0

21,45

22

4,00

2000

2 082

22,1

25,4

23,75

22

4,00

CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất.

a Các chiều dày lớn hơn chiều dày được tính toán cho “thành nhẵn” giữa C40 và C30 trong các cấp ưu tiên.

Bảng D.4 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 40

Cấp áp suất C40

DN

mm

DE

mm

Chiều dày nhỏ nhất

emin

mm

Chiều dày danh nghĩa

enom

mm

Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai

estiff

Độ cứng vững nh nhất

S

kN/m2

Độ võng cho phép

%

40

56

3,0

4,4

3,70

5 016

0,75

50

66

3,0

4,4

3,70

2 968

0,90

60

77

3,0

4,4

3,70

1 822

1,10

65

82

3,0

4,4

3,70

1 495

1,15

80

98

3,0

4,4

3,70

856

1,40

100

118

3,0

4,4

3,70

481

1,70

125

144

3,0

4,5

3,75

271

2,05

150

170

3,0

4,5

3,75

163

2,45

200

222

3,2

4,7

3,95

84

3,00 a

250

274

3,9

5,5

4,70

75

3,00 a

300

326

4,6

6,2

5,40

68

3,00

350

378

5,4

7,1

6,25

67

3,10

400

429

6,1

7,8

6,95

63

3,20

450

480

6,8

8,6

7,70

61

3,30

500

532

7,5

9,3

8,40

58

3,40

600

635

9,0

10,9

9,95

57

3,50

700

738

10,4

12,4

11,40

55

3,55

800

842

11,9

14,0

12,95

54

3,55

900

945

13,3

15,5

14,40

52

3,60

1000

1 048

14,8

17,1

15,95

52

3,60

1100

1 152

16,3

18,7

17,50

52

3,60

1200

1 255

17,7

20,2

18,95

51

3,60

CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất.

a Độ võng cho phép được giới hạn tới giá trị thấp hơn giá trị được quy định trong ISO 10803 để bảo đảm tính nhất quán của thiết kế.

Xem lại: Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 11

Xem tiếp: Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 13