Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 6

22 tháng 12 2018

8.2. Ống có mặt bích

Yêu cầu cơ bản đối với công trình đường ống có mặt bích là khả năng đỡ momen uốn bên ngoài. Độ lớn của các momen uốn cho phép này có liên quan đến khối lượng của ống và của các chất chứa trong ống đối với một nhịp (khoảng cách giữa hai gối đỡ) đã cho. Do đó, nhà sản xuất phải chứng minh bằng thử nghiệm chất lượng sử dụng như đã chi tiết hóa trong các Điều 5 và 7, chiều dày nhỏ nhất của ống được yêu cầu đối với các mặt bích có trị số PN khác nhau.

Các giá trị của L được cho trong Bảng 5.

Đối với các lớp phủ và lớp lót, xem 4.4.

Các kích thước của mặt bích phù hợp với ISO 7005-2 và EN 1092-2 (xem 4.1.3.2).

8.3. Phụ tùng nối ống cho các mối nối có đầu bao

Trong các Bảng 15 đến 23, tất cả các kích thước là các giá trị danh nghĩa và được cho bằng milimét. Các giá trị Lu và lu đã được làm tròn đến bội số gần nhất của 5.

Đối với các lớp phủ và lớp lót, xem 4.5

8.3.1. Đầu bao có mặt bích

Xem Hình 5 và Bảng 15.

a)

b)

Hình 5 - Đầu bao có mặt bích

Bảng 15 - Kích thước của đầu bao có mặt bích

DN

enom

Lu

d

Loạt A

Loạt B

40

7

125

75

67

50

7

125

85

78

60

7

125

100

88

65

7

125

105

93

80

7

130

105

109

100

7,2

130

110

130

125

7,5

135

115

156

150

7,8

135

120

183

200

8,4

140

120

235

250

9

145

125

288

300

9,6

150

130

340

350

10,2

155

135

393

400

10,8

160

140

445

450

11,4

165

145

498

500

12

170

-

550

600

13,2

180

-

655

700

14,4

190

-

760

800

15,6

200

-

865

900

16,8

210

-

970

1000

18

220

-

1 075

1100

19,2

230

-

1 180

1200

20,4

240

-

1 285

1400

22,8

310

-

1 477

1500

24

330

-

1 580

1600

25,2

330

-

1 683

1800

27,6

350

-

1 889

2000

30

370

-

2 095

2200

32,4

390

-

2 301

2400

34,8

410

-

2 507

2600

37,2

480

-

2 713

8.3.2. Đầu bị bao có mặt bích

Xem Hình 6 và Bảng 16

Hình 6 - Đầu bị bao có mặt bích

8.3.3. Bạc nối

Xem Hình 7 và Bảng 16

Hình 7 - Bạc nối

Bảng 16 - Kích thước của đầu bị bao có mặt bích và bạc nối

DN

enom

Đầu bị bao có mặt bích

Bạc nối

L

L'

Lu

d

Loạt A

Lot B

Loạt A

Lot B

40

7

335

335

200

155

155

67

50

7

340

340

200

155

155

78

60

7

345

345

200

155

155

88

65

7

345

345

200

155

155

93

80

7

350

350

215

160

160

109

100

7,2

360

360

215

160

160

130

125

7,5

370

370

220

165

165

156

150

7,8

380

380

225

165

165

183

200

8,4

400

400

230

170

170

235

250

9

420

420

240

175

175

288

300

9,6

440

440

250

180

180

340

350

10,2

460

460

260

185

185

393

400

10,8

480

480

270

190

190

445

450

11,4

500

500

280

195

195

498

500

12

520

-

290

200

-

550

600

13,2

560

-

310

210

-

655

700

14,4

600

-

330

220

-

760

800

15,6

600

-

330

230

-

865

900

16,8

600

-

330

240

-

970

1000

18

600

-

330

250

-

1 075

1100

19,2

600

-

330

260

-

1 180

1200

20,4

600

-

330

270

-

1 285

1400

22,8

710

-

390

340

-

1 477

1500

24

750

-

410

350

-

1 580

1600

25,2

780

-

430

360

-

1 683

1800

27,6

850

-

470

380

-

1 889

2000

30

920

-

500

400

-

2 095

2200

32,4

990

-

540

420

-

2 301

2400

34,8

1 060

-

570

440

-

2 507

2600

37,2

1 130

-

610

460

-

2 713

CHÚ THÍCH: Chiều dài L' là chiều dài của đầu bị bao có giá trị DE và dung sai của DE được cho trong Bảng 14.

8.3.4. Khuỷu nối 90° (1/4) hai đầu bao

Xem Hình 8 và Bảng 17.

Hình 8 - Khuỷu nối 90° hai đầu bao

8.3.5. Khuỷu nối 45° (1/8) hai đầu bao

Xem Hình 9 và Bảng 17

Hình 9 - Khuỷu nối 45° hai đầu bao

Bảng 17 - Kích thước của các khuỷu nối 90° và 45° hai đầu bao

DN

enom

Khuỷu nối 90° (1/4)

Khuu nối 45° (1/8)

Lu

Lu

Loạt A

Loạt B

Loạt A

Loạt B

40

7

60

85

40

85

50

7

70

85

40

85

60

7

80

90

45

90

65

7

85

90

50

90

80

7

100

85

55

50

100

7,2

120

100

65

60

125

7,5

145

115

75

65

150

7,8

170

130

85

70

200

8,4

220

160

110

80

250

9

270

240

130

135

300

9,6

320

280

150

155

350

10,2

-

-

175

170

400

10,8

-

-

195

185

450

11,4

-

-

220

200

500

12

-

-

240

-

600

13,2

-

-

285

-

700

14,4

-

-

330

-

800

15,6

-

-

370

-

900

16,8

-

-

415

-

1000

18

-

-

460

-

1100

19,2

-

-

505

-

1200

20,4

-

-

550

-

1400

22,8

-

-

515

-

1500

24

-

-

540

-

1600

25,2

-

-

565

-

1800

27,6

-

-

610

-

2000

30

-

-

660

-

2200

32,4

-

-

710

-

2400

34,8

-

-

755

-

2600

37,2

-

-

805

-

Xem lại: Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 5

Xem tiếp: Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 7