Zalo QR
8.2. Ống có mặt bích
Yêu cầu cơ bản đối với công trình đường ống có mặt bích là khả năng đỡ momen uốn bên ngoài. Độ lớn của các momen uốn cho phép này có liên quan đến khối lượng của ống và của các chất chứa trong ống đối với một nhịp (khoảng cách giữa hai gối đỡ) đã cho. Do đó, nhà sản xuất phải chứng minh bằng thử nghiệm chất lượng sử dụng như đã chi tiết hóa trong các Điều 5 và 7, chiều dày nhỏ nhất của ống được yêu cầu đối với các mặt bích có trị số PN khác nhau.
Các giá trị của L được cho trong Bảng 5.
Đối với các lớp phủ và lớp lót, xem 4.4.
Các kích thước của mặt bích phù hợp với ISO 7005-2 và EN 1092-2 (xem 4.1.3.2).
8.3. Phụ tùng nối ống cho các mối nối có đầu bao
Trong các Bảng 15 đến 23, tất cả các kích thước là các giá trị danh nghĩa và được cho bằng milimét. Các giá trị Lu và lu đã được làm tròn đến bội số gần nhất của 5.
Đối với các lớp phủ và lớp lót, xem 4.5
8.3.1. Đầu bao có mặt bích
Xem Hình 5 và Bảng 15.
a) |
b) |
Hình 5 - Đầu bao có mặt bích
Bảng 15 - Kích thước của đầu bao có mặt bích
DN |
enom |
Lu |
d |
|
Loạt A |
Loạt B |
|||
40 |
7 |
125 |
75 |
67 |
50 |
7 |
125 |
85 |
78 |
60 |
7 |
125 |
100 |
88 |
65 |
7 |
125 |
105 |
93 |
80 |
7 |
130 |
105 |
109 |
100 |
7,2 |
130 |
110 |
130 |
125 |
7,5 |
135 |
115 |
156 |
150 |
7,8 |
135 |
120 |
183 |
200 |
8,4 |
140 |
120 |
235 |
250 |
9 |
145 |
125 |
288 |
300 |
9,6 |
150 |
130 |
340 |
350 |
10,2 |
155 |
135 |
393 |
400 |
10,8 |
160 |
140 |
445 |
450 |
11,4 |
165 |
145 |
498 |
500 |
12 |
170 |
- |
550 |
600 |
13,2 |
180 |
- |
655 |
700 |
14,4 |
190 |
- |
760 |
800 |
15,6 |
200 |
- |
865 |
900 |
16,8 |
210 |
- |
970 |
1000 |
18 |
220 |
- |
1 075 |
1100 |
19,2 |
230 |
- |
1 180 |
1200 |
20,4 |
240 |
- |
1 285 |
1400 |
22,8 |
310 |
- |
1 477 |
1500 |
24 |
330 |
- |
1 580 |
1600 |
25,2 |
330 |
- |
1 683 |
1800 |
27,6 |
350 |
- |
1 889 |
2000 |
30 |
370 |
- |
2 095 |
2200 |
32,4 |
390 |
- |
2 301 |
2400 |
34,8 |
410 |
- |
2 507 |
2600 |
37,2 |
480 |
- |
2 713 |
8.3.2. Đầu bị bao có mặt bích
Xem Hình 6 và Bảng 16
Hình 6 - Đầu bị bao có mặt bích
8.3.3. Bạc nối
Xem Hình 7 và Bảng 16
Hình 7 - Bạc nối
Bảng 16 - Kích thước của đầu bị bao có mặt bích và bạc nối
DN |
enom |
Đầu bị bao có mặt bích |
Bạc nối |
||||
L |
L' |
Lu |
d |
||||
Loạt A |
Loạt B |
Loạt A |
Loạt B |
||||
40 |
7 |
335 |
335 |
200 |
155 |
155 |
67 |
50 |
7 |
340 |
340 |
200 |
155 |
155 |
78 |
60 |
7 |
345 |
345 |
200 |
155 |
155 |
88 |
65 |
7 |
345 |
345 |
200 |
155 |
155 |
93 |
80 |
7 |
350 |
350 |
215 |
160 |
160 |
109 |
100 |
7,2 |
360 |
360 |
215 |
160 |
160 |
130 |
125 |
7,5 |
370 |
370 |
220 |
165 |
165 |
156 |
150 |
7,8 |
380 |
380 |
225 |
165 |
165 |
183 |
200 |
8,4 |
400 |
400 |
230 |
170 |
170 |
235 |
250 |
9 |
420 |
420 |
240 |
175 |
175 |
288 |
300 |
9,6 |
440 |
440 |
250 |
180 |
180 |
340 |
350 |
10,2 |
460 |
460 |
260 |
185 |
185 |
393 |
400 |
10,8 |
480 |
480 |
270 |
190 |
190 |
445 |
450 |
11,4 |
500 |
500 |
280 |
195 |
195 |
498 |
500 |
12 |
520 |
- |
290 |
200 |
- |
550 |
600 |
13,2 |
560 |
- |
310 |
210 |
- |
655 |
700 |
14,4 |
600 |
- |
330 |
220 |
- |
760 |
800 |
15,6 |
600 |
- |
330 |
230 |
- |
865 |
900 |
16,8 |
600 |
- |
330 |
240 |
- |
970 |
1000 |
18 |
600 |
- |
330 |
250 |
- |
1 075 |
1100 |
19,2 |
600 |
- |
330 |
260 |
- |
1 180 |
1200 |
20,4 |
600 |
- |
330 |
270 |
- |
1 285 |
1400 |
22,8 |
710 |
- |
390 |
340 |
- |
1 477 |
1500 |
24 |
750 |
- |
410 |
350 |
- |
1 580 |
1600 |
25,2 |
780 |
- |
430 |
360 |
- |
1 683 |
1800 |
27,6 |
850 |
- |
470 |
380 |
- |
1 889 |
2000 |
30 |
920 |
- |
500 |
400 |
- |
2 095 |
2200 |
32,4 |
990 |
- |
540 |
420 |
- |
2 301 |
2400 |
34,8 |
1 060 |
- |
570 |
440 |
- |
2 507 |
2600 |
37,2 |
1 130 |
- |
610 |
460 |
- |
2 713 |
CHÚ THÍCH: Chiều dài L' là chiều dài của đầu bị bao có giá trị DE và dung sai của DE được cho trong Bảng 14. |
8.3.4. Khuỷu nối 90° (1/4) hai đầu bao
Xem Hình 8 và Bảng 17.
Hình 8 - Khuỷu nối 90° hai đầu bao
8.3.5. Khuỷu nối 45° (1/8) hai đầu bao
Xem Hình 9 và Bảng 17
Hình 9 - Khuỷu nối 45° hai đầu bao
Bảng 17 - Kích thước của các khuỷu nối 90° và 45° hai đầu bao
DN |
enom |
Khuỷu nối 90° (1/4) |
Khuỷu nối 45° (1/8) |
||
Lu |
Lu |
||||
Loạt A |
Loạt B |
Loạt A |
Loạt B |
||
40 |
7 |
60 |
85 |
40 |
85 |
50 |
7 |
70 |
85 |
40 |
85 |
60 |
7 |
80 |
90 |
45 |
90 |
65 |
7 |
85 |
90 |
50 |
90 |
80 |
7 |
100 |
85 |
55 |
50 |
100 |
7,2 |
120 |
100 |
65 |
60 |
125 |
7,5 |
145 |
115 |
75 |
65 |
150 |
7,8 |
170 |
130 |
85 |
70 |
200 |
8,4 |
220 |
160 |
110 |
80 |
250 |
9 |
270 |
240 |
130 |
135 |
300 |
9,6 |
320 |
280 |
150 |
155 |
350 |
10,2 |
- |
- |
175 |
170 |
400 |
10,8 |
- |
- |
195 |
185 |
450 |
11,4 |
- |
- |
220 |
200 |
500 |
12 |
- |
- |
240 |
- |
600 |
13,2 |
- |
- |
285 |
- |
700 |
14,4 |
- |
- |
330 |
- |
800 |
15,6 |
- |
- |
370 |
- |
900 |
16,8 |
- |
- |
415 |
- |
1000 |
18 |
- |
- |
460 |
- |
1100 |
19,2 |
- |
- |
505 |
- |
1200 |
20,4 |
- |
- |
550 |
- |
1400 |
22,8 |
- |
- |
515 |
- |
1500 |
24 |
- |
- |
540 |
- |
1600 |
25,2 |
- |
- |
565 |
- |
1800 |
27,6 |
- |
- |
610 |
- |
2000 |
30 |
- |
- |
660 |
- |
2200 |
32,4 |
- |
- |
710 |
- |
2400 |
34,8 |
- |
- |
755 |
- |
2600 |
37,2 |
- |
- |
805 |
- |