Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 7

22 tháng 12 2018

8.3.6. Khuỷu nối 22°30' (1/16) hai đầu bao

Xem Hình 10 và Bảng 18

Hình 10 - Khuỷu nối 22°30' hai đầu bao

8.3.7. Khuỷu nối 11°15' (1/32) hai đầu bao

Xem Hình 11 và Bảng 18

Hình 11 - Khuỷu nối 11°15' hai đầu bao

Bảng 18 - Kích thước của các khuỷu nối 22°30' và 11°15' hai đầu bao

DN

enom

Khuỷu nối 22° 30' (1/16)

Khuu nối 11° 15' (1/32)

Lu

Lu

Loạt A

Loạt B

Loạt A

Loạt B

40

7

30

30

25

25

50

7

30

30

25

25

60

7

35

35

25

25

65

7

35

35

25

25

80

7

40

40

30

30

100

7,2

40

50

30

30

125

7,5

50

55

35

35

150

7,8

55

60

35

40

200

8,4

65

70

40

45

250

9

75

80

50

55

300

9,6

85

90

55

55

350

10,2

95

100

60

60

400

10,8

110

110

65

65

450

11,4

120

120

70

70

500

12

130

-

75

-

600

13,2

150

-

85

-

700

14,4

175

-

95

-

800

15,6

195

-

110

-

900

16,8

220

-

120

-

1000

18

240

-

130

-

1100

19,2

260

-

140

-

1200

20,4

285

-

150

-

1400

22,8

260

-

130

-

1500

24

270

-

140

-

1600

25,2

280

-

140

-

1800

27,6

305

-

155

-

2000

30

330

-

165

-

2200

32,4

355

-

190

-

2400

34,8

380

-

205

-

2600

37,2

400

-

215

-

8.3.8. Ống nối tê ba đầu bao

Xem Hình 12 và Bảng 19

Hình 12 - Ống nối tê ba đầu bao

Bảng 19 - Kích thước của ống nối tê ba đầu bao

DN x dn

Ống nối chính

Ống nối nhánh

enom, 1

Lu

enom, 2

lu

Loạt A

Loạt B

Loạt A

Loạt B

40 x 40

7

120

155

7

60

75

50 x 50

7

130

155

7

65

75

60 x 60

7

145

155

7

70

80

65 x 65

7

150

155

7

75

80

80 x 40

7

120

155

7

80

80

80 x 80

7

170

175

7

85

85

100 x 40

7,2

120

155

7

90

90

100 x 60

7,2

145

155

7

90

90

100 x 80

7,2

170

165

7

95

90

100 x 100

7,2

190

195

7,2

95

100

125 x 40

7,5

125

155

7

100

105

125 x 80

7,5

170

175

7

105

105

125 x 100

7,5

195

195

7,2

110

115

125 x 125

7,5

225

225

7,5

110

115

150 x 40

7,8

125

160

7

115

115

150 x 80

7,8

170

180

7

120

120

150 x 100

7,8

195

200

7,2

120

125

150 x 150

7,8

255

260

7,8

125

130

200 x 40

8,4

130

165

7

140

140

200 x 80

8,4

175

180

7

145

145

200 x 100

8,4

200

200

7,2

145

150

200 x 150

8,4

255

260

7,8

150

155

200 x 200

8,4

315

320

8,4

155

160

250 x 80

9

180

185

7

170

185

250 x 100

9

200

205

7,2

170

190

250 x 150

9

260

265

7,8

175

190

250 x 200

9

315

320

8,4

180

190

250 x 250

9

375

380

9

190

190

300 x 100

9,6

205

210

7,2

195

220

300 x 150

9,6

260

265

7,8

200

220

300 x 200

9,6

320

325

8,4

205

220

300 x 250

9,6

375

380

9

210

220

300 x 300

9,6

435

440

9,6

220

220

CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu dn

8.3.9. Ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích, DN 40 đến DN 250

Xem Hình 13 và Bảng 20

Hình 13 - Ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích

Bảng 20 - Kích thước của ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích, DN 40 đến DN 250

DN x dn

Ống nối chính

Ống nối nhánh

enom, 1

Lu

enom, 2

l

Loạt A

Loạt B

Loạt A

Loạt B

40 x 40

7

120

155

7

130

130

50 x 50

7

130

155

7

140

140

60 x 40

7

-

155

7

-

130

60 x 60

7

145

155

7

150

150

65 x 40

7

-

155

7

-

130

65 x 65

7

150

155

7

150

155

80 x 40

7

-

155

7

-

135

80 x 60

7

-

155

7

-

155

80 x 80

7

170

175

7

165

165

100 x 40

7,2

-

155

7

-

145

100 x 60

7,2

-

155

7

-

165

100 x 80

7,2

170

165

7

175

170

100 x 100

7,2

190

195

7,2

180

180

125 x 40

7,5

-

155

7

-

160

125 x 60

7,5

-

155

7

-

180

125 x 80

7,5

170

175

7

190

185

125 x 100

7,5

195

195

7,2

195

195

125 x 125

7,5

225

225

7,5

200

200

150 x 40

7,8

-

160

7

-

170

150 x 60

7,8

-

160

7

-

190

150 x 80

7,8

170

180

7

205

200

150 x 100

7,8

195

200

7,2

210

205

150 x 125

7,8

-

230

7,5

-

215

150 x 150

7,8

255

260

7,8

220

220

200 x 40

8,4

-

165

7

-

195

200 x 60

8,4

-

165

7

-

215

200 x 80

8,4

175

180

7

235

225

200 x 100

8,4

200

200

7,2

240

230

200 x 125

8,4

-

235

7,5

-

240

200 x 150

8,4

255

260

7,8

250

245

200 x 200

8,4

315

320

8,4

260

260

250 x 60

9

-

165

7

-

260

250 x 80

9

180

185

7

265

265

250 x 100

9

200

205

7,2

270

270

250 x 150

9

260

265

7,8

280

280

250 x 200

9

315

320

8,4

290

290

250 x 250

9

375

380

9

300

300

CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn

8.3.10. Ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích, DN 300 đến DN 700

Xem Hình 13 và Bảng 21

Bảng 21 - Kích thước của ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích, DN 300 đến DN 700

DN x dn

Ống nối chính

Ống nối nhánh

enom, 1

Lu

enom, 2

l

Loạt A

Loạt B

Loạt A

Loạt B

300 x 60

9,6

-

165

7

-

290

300 x 80

9,6

180

185

7

295

295

300 x 100

9,6

205

210

7,2

300

300

300 x 150

9,6

260

265

7,8

310

310

300 x 200

9,6

320

325

8,4

320

320

300 x 250

9,6

-

380

9

-

330

300 x 300

9,6

435

440

9,6

340

340

350 x 60

10,2

-

170

7

-

320

350 x 80

10,2

-

185

7

-

325

350 x 100

10,2

205

210

7,2

330

330

350 x 150

10,2

-

270

7,8

-

340

350 x 200

10,2

325

325

8,4

350

350

350 x 250

10,2

-

385

9

-

360

350 x 350

10,2

495

500

10,2

380

380

400 x 80

10,8

185

190

7

355

355

400 x 100

10,8

210

210

7,2

360

360

400 x 150

10,8

270

270

7,8

370

370

400 x 200

10,8

325

330

8,4

380

380

400 x 250

10,8

-

385

9

-

390

400 x 300

10,8

440

445

9,6

400

400

400 x 400

10,8

560

560

10,8

420

420

450 x 100

11,4

215

215

7,2

390

390

450 x 150

11,4

270

270

7,8

400

400

450 x 200

11,4

330

330

8,4

410

410

450 x 250

11,4

390

390

9

420

420

450 x 300

11,4

445

445

9,6

430

430

450 x 400

11,4

560

560

10,8

450

450

450 x 450

11,4

620

620

11,4

460

460

500 x 100

12

215

-

7,2

420

-

500 x 200

12

330

-

8,4

440

-

500 x 400

12

565

-

10,8

480

-

500 x 500

12

680

-

12

500

-

600 x 200

13,2

340

-

8,4

500

-

600 x 400

13,2

570

-

10,8

540

-

600 x 600

13,2

800

-

13,2

580

-

700 x 200

14,4

345

-

8,4

525

-

700 x 400

14,4

575

-

10,8

555

-

700 x 700

14,4

925

-

14,4

600

-

CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn

Xem lại: Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 6

Xem tiếp: Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 8