Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 9

22 tháng 12 2018

8.4.4. Ống nối tê ba mặt bích, DN 40 đến DN 250

Xem Hình 18 và Bảng 26.

Hình 18 - Ống nối tê ba mặt bích

Bng 26 - Kích thước của ống nối tê ba mặt bích DN 40 đến DN 250

DN x dn

Ống nối chính

Ống nối nhánh

enom, 1

L

enom, 2

l

Loạt A

Loạt B

Loạt A

Loạt B

40 x 40

7

280

255

7

140

130

50 x 50

7

300

280

7

150

140

60 x 40

7

300

-

7

130

-

60 x 60

7

320

300

7

160

150

65 x 65

7

330

305

7

165

150

80 x 40

7

-

310

7

-

135

80 x 60

7

-

310

7

-

155

80 x 80

7

330

330

7

165

165

100 x 40

7,2

-

320

7

-

145

100 x 60

7,2

-

320

7

-

165

100 x 80

7,2

360

330

7

175

170

100 x 100

7,2

360

360

7,2

180

180

125 x 40

7,5

-

330

7

-

160

125 x 60

7,5

-

330

7

-

180

125 x 80

7,5

400

350

7

190

185

125 x 100

7,5

400

370

7,2

195

195

125 x 125

7,5

400

400

7,5

200

200

150 x 40

7,8

-

340

7

-

170

150 x 60

7,8

-

340

7

-

190

150 x 80

7,8

440

360

7

205

200

150 x 100

7,8

440

380

7,2

210

205

150 x 125

7,8

440

410

7,5

215

215

150 x 150

7,8

440

440

7,8

220

220

200 x 40

8,4

-

365

7

-

195

200 x 60

8,4

-

365

7

-

215

200 x 80

8,4

520

380

7

235

225

200 x 100

8,4

520

400

7,2

240

230

200 x 125

8,4

-

435

7,5

-

240

200 x 150

8,4

520

460

7,8

250

245

200 x 200

8,4

520

520

8,4

260

260

250 x 60

9

-

385

7

-

260

250 x 80

9

-

405

7

-

265

250 x 100

9

700

425

7,2

275

270

250 x 150

9

-

485

7,8

-

280

250 x 200

9

700

540

8,4

325

290

250 x 250

9

700

600

9

350

300

CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn

8.4.5. Ống nối tê ba mặt bích, DN 300 đến DN 700

Xem Hình 18 và Bảng 27

Bảng 27 - Kích thước của ống nối tê ba mặt bích DN 300 đến DN 700

DN x dn

Ống nối chính

Ống nối nhánh

enom, 1

L

enom, 2

l

Loạt A

Loạt B

Loạt A

Loạt B

300 x 60

9,6

-

405

7

-

290

300 x 80

9,6

-

425

7

-

295

300 x 100

9,6

800

450

7,2

300

300

300 x 150

9,6

-

505

7,8

-

310

300 x 200

9,6

800

565

8,4

350

320

300 x 250

9,6

-

620

9

-

330

300 x 300

9,6

800

680

9,6

400

340

350 x 60

10,2

-

430

7

-

320

350 x 80

10,2

-

445

7

-

325

350 x 100

10,2

850

470

7,2

325

330

350 x 150

10,2

-

530

7,8

-

340

350 x 200

10,2

850

585

8,4

325

350

350 x 250

10,2

-

645

9

-

360

350 x 350

10,2

850

760

10,2

425

380

400 x 80

10,8

 

470

7

 

355

400 x 100

10,8

900

490

7,2

350

360

400 x 150

10,8

-

550

7,8

-

370

400 x 200

10,8

900

610

8,4

350

380

400 x 250

10,8

-

665

9

-

390

400 x 300

10,8

-

725

9,6

-

400

400 x 400

10,8

900

840

10,8

450

420

450 x 100

11,4

950

515

7,2

375

390

450 x 150

11,4

-

570

7,8

-

400

450 x 200

11,4

950

630

8,4

375

410

450 x 250

11,4

-

690

9

-

420

450 x 300

11,4

-

745

9,6

-

430

450 x 400

11,4

-

860

10,8

-

450

450 x 450

11,4

950

920

11,4

475

460

500 x 100

12

1 000

535

7,2

400

420

500 x 200

12

1 000

650

8,4

400

440

500 x 400

12

1 000

885

10,8

500

480

500 x 500

12

1 000

1 000

12

500

500

600 x 200

13,2

1 100

700

8,4

450

500

600 x 400

13,2

1 100

930

10,8

550

540

600 x 600

13,2

1 100

1 165

13,2

550

580

700 x 200

14,4

650

-

8,4

525

-

700 x 400

14,4

870

-

10,8

555

-

700 x 700

14,4

1 200

-

14,4

600

-

CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn

8.4.6. Ống nối tê ba mặt bích, DN 800 đến DN 2600

Xem Hình 18 và Bảng 28

Bảng 28 - Kích thước của ống nối tê ba mặt bích, DN 800 đến DN 2600

DN x dn

Ống nối chính

Ống nối nhánh

enom, 1

L Loạt A

enom, 2

l Loạt A

800 x 200

15,6

690

8,4

585

800 x 400

15,6

910

10,8

615

800 x 600

15,6

1 350

13,2

645

800 x 800

15,6

1 350

15,6

675

900 x 200

16,8

730

8,4

645

900 x 400

16,8

950

10,8

675

900 x 600

16,8

1 500

13,2

705

900 x 900

16,8

1 500

16,8

750

1000 x 200

18

770

8,4

705

1000 x 400

18

990

10,8

735

1000 x 600

18

1 650

13,2

765

1000 x 1000

18

1 650

18

825

1100 x 400

19,2

980

8,4

795

1100 x 600

19,2

1 210

13,2

825

1200 x 600

20,4

1 240

13,2

885

1200 x 800

20,4

1 470

15,6

915

1200 x 1000

20,4

1 700

18

945

1400 x 600

22,8

1 550

13,2

980

1400 x 800

22,8

1 760

15,6

1 010

1400 x 1000

22,8

2 015

18

1 040

1500 x 600

24

1 575

13,2

1 035

1500 x 1000

24

2 040

18

1 095

1600 x 600

25,2

1 600

13,2

1 090

1600 x 800

25,2

1 835

15,6

1 120

1600 x 1000

25,2

2 065

18

1 150

1600 x 1200

25,2

2 300

20,4

1 180

1800 x 600

27,6

1 655

13,2

1 200

1800 x 800

27,6

1 885

15,6

1 230

1800 x 1000

27,6

2 120

18

1 260

1800 x 1200

27,6

2 350

20,4

1 290

2000 x 600

30

1 705

13,2

1 310

2000 x 1000

30

2 170

18

1 370

2000 x 1400

30

2 635

22,8

1 430

2200 x 600

32,4

1 560

13,2

1 420

2200 x 1200

32,4

1 220

20,4

1 510

2200 x 1800

32,4

2 880

27,6

1 600

2400 x 600

34,8

1 620

13,2

1 530

2400 x 1200

34,8

2 280

20,4

1 620

2400 x 1800

34,8

2 940

27,6

1 710

2600 x 600

37,2

1 680

13,2

1 640

2600 x 1400

37,2

2 560

22,8

1 760

2600 x 2000

37,2

3 220

30

1 850

CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn

8.4.7. Ống nối côn hai mặt bích

Xem Hình 19 và Bảng 29.

Hình 19 - Ống nối côn hai mặt bích

Bảng 29 - Kích thước của ống côn nối hai mặt bích

DN x dn

enom, 1

enom, 2

L

Loạt A

Loạt B

50 x 40

7

7

150

165

60 x 50

7

7

160

160

65 x 50

7

7

200

190

80 x 60

7

7

200

185

80 x 65

7

7

200

190

100 x 80

7,2

7

200

195

125 x 100

7,5

7,2

200

185

150 x 125

7,8

7,5

200

190

200 x 150

8,4

7,8

300

235

250 x 200

9

8,4

300

250

300 x 250

9,6

9

300

265

350 x 300

10,2

9,6

300

290

400 x 350

10,8

10,2

300

305

450 x 400

11,4

10,8

300

320

500 x 400

12

10,8

600

-

600 x 500

13,2

12

600

-

700 x 600

14,4

13,2

600

-

800 x 700

15,6

14,4

600

-

900 x 800

16,8

15,6

600

-

1000 x 900

18

16,8

600

-

1100 x 1000

19,2

18

600

-

1200 x 1000

20,4

18

790

-

1400 x 1200

22,8

20,4

850

-

1500 x 1400

24

22,8

695

-

1600 x 1400

25,2

22,8

910

-

1800 x 1600

27,6

25,2

970

-

2000 x 1800

30

27,6

1 030

-

2200 x 2000

32,4

30

1 090

-

2400 x 2200

34,8

32,4

1 150

-

2600 x 2400

37,2

34,8

1 210

-

CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn

Xem lại: Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 8

Xem tiếp: Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - Phần 10