Zalo QR
Bảng 2 - Điều kiện cung cấp cho ống hàn
Quá trình chế tạo |
Điều kiện cung cấp (Tất cả các cấp) |
Hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn |
Ống được hàn có hoặc không có sự giãn nở nguội Ống được xử lý nhiệt |
Hàn giáp mép hoặc hàn điện trở, bao gồm cả hàn cảm ứng |
Ống được hàn Ống có vùng hàn được xử lý nhiệt ống được xử lý nhiệt |
Hàn giáp mép hoặc hàn điện trở, bao gồm cả hàn cảm ứng có công đoạn cán nóng tiếp sau |
Theo lựa chọn của nhà sản xuất • Ống được cán nóng • Ống được xử lý nhiệt |
Hàn giáp mép hoặc hàn điện trở, bao gồm cả hàn cảm ứng có gia công hoàn thiện nguội tiếp sau. |
Ống được xử lý nhiệt |
6. Thành phần hóa học, cơ tính và tính chịu hàn
6.1. Thành phần hóa học
Bảng 3 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu) của các loại thép cho ống không hàn và ống hàn
Mác thép1) |
Thành phần hóa học, % |
Điều kiện khử oxy |
|||
C lớn nhất |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Ống không hàn |
Ống Hàn |
|
ST320 2) |
- |
0,050 |
0,050 |
|
Không quy định |
ST360 |
0,17 |
0,045 |
0,045 |
Lặng |
Sôi Nửa lặng Lặng |
ST410 3) |
0,21 |
0,045 |
0,045 |
Lặng |
Nửa lặng Lặng |
ST430 3) |
0,21 |
0,045 |
0,045 |
Lặng |
Nửa lặng Lặng |
ST500 4) |
0,22 |
0,045 |
0,045 |
Lặng đặc biệt |
Lặng đặc biệt |
1) Theo ISO/TR 7003, chữ cái S đầu tiên nghĩa là Thép, chữ T thứ hai nghĩa là Ống 2) Chỉ áp dụng cho ống hàn 3) Mác thép 410 và 430 có thể được sử dụng tạm thời nếu được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng 4) Si 0,55% lớn nhất, Mn 1,6% lớn nhất. |
6.1.1. Phân tích mẻ nấu
Dựa trên phân tích mẻ nấu, thép phải có thành phần hóa học tương đương với từng mác thép được quy định trong Bảng 3. Theo yêu cầu của khách hàng, họ phải nhận được báo cáo của phân tích mẻ nấu.
6.1.2. Phân tích sản phẩm
Nếu cần có sự phân tích kiểm tra trên các ống được quy định trong đơn đặt hàng (xem 4.2), phải áp dụng sai lệch cho phép được quy định trong Bảng 4 cho giới hạn của phân tích mẻ nấu được quy định trong Bảng 3.
Bảng 4 - Sai lệch cho phép so với các giới hạn của phân tích mẻ nấu
Thành phần |
Sai lệch cho phép, % Thép lặng và nửa lặng |
C |
+ 0,03 |
P |
+ 0,005 |
S |
+ 0,005 |
6.2. Cơ tính
6.2.1. Các cơ tính của ống không hàn hoặc ống hàn được quy định trong Bảng 5.
6.2.2. Ống không hàn, hàn giáp mép và hàn điện trở, bao gồm cả hàn cảm ứng phải đáp ứng các yêu cầu về thử nén bẹp.
Ống hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn phải đáp ứng các yêu cầu về thử uốn.
Theo lựa chọn của nhà sản xuất, thử nén bẹp có thể được thay thế bằng thử uốn.
Bảng 5 - Cơ tính của các ống hàn và không hàn có chiều dày nhỏ hơn hoặc bằng 25 mm, (xem 9.2.1.1)
Mác thép |
Giới hạn chảy hoặc ứng suất thử kéo1) MPa |
Rm MPa |
A nhỏ nhất |
|
Dọc |
Ngang |
|||
ST320 |
185 |
320 ≤ Rm ≤ 500 |
15 |
13 |
ST360 |
225 |
360 ≤ Rm ≤ 500 |
23 |
21 |
ST410 |
245 |
410 ≤ Rm ≤ 550 |
21 |
19 |
ST430 |
265 |
430 ≤ Rm ≤ 570 |
21 |
19 |
ST500 |
345 |
500 ≤ Rm ≤ 650 |
21 |
19 |
CHÚ THÍCH: Đối với vùng mối hàn có thể sử dụng giá trị của giới hạn chảy và giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền kéo đã cho vào mục đích tính toán. |
||||
1) Với chiều dày lớn hơn 16 mm, giá trị của giới hạn chảy hoặc ứng suất thử kéo có thể giảm đi 10 MPa |
6.3. Tính hàn được
Các loại thép tuân thủ theo tiêu chuẩn này được xem như có thể hàn được nhưng nên lưu ý rằng tính hàn được không chỉ phụ thuộc vào mác thép, mà còn chịu ảnh hưởng của các điều kiện hàn, kết cấu và điều kiện làm việc của đường ống.
7. Kích thước, khối lượng và dung sai
7.1. Kích thước và khối lượng
7.1.1. Đường kính và chiều dày
Bảng 6 đưa ra lựa chọn cho các đường kính ngoài ưu tiên và chiều dày được chọn trong TCVN 9839 (ISO 4200), Bảng 1. Nếu đáp ứng các ứng dụng riêng cần các đường kính khác, chúng phải được lựa chọn trong TCVN 9839 (ISO 4200), Bảng 2.
7.1.2. Khối lượng
Khối lượng trên một đơn vị chiều dài được cho trong Bảng 6. Đối với các kích thước trung gian, xem TCVN 9839 (ISO 4200).
7.1.3. Chiều dài
Ống có thể đặt hàng theo:
- Chiều dài bất kỳ;
- Chiều dài gần đúng, hoặc
- Chiều dài chính xác.
Dải chiều dài bất kỳ và chiều dài trung bình nhỏ nhất được cho trong Bảng 7. Dải chiều dài phụ thuộc vào các kích thước và quá trình chế tạo ống.
Bảng 6 - Kích thước và khối lượng trên một đơn vị chiều dài
Kích cỡ danh nghĩa DN |
Đường kính ngoài D mm |
Loạt |
|||||||
B |
C |
D |
E |
||||||
T |
M |
T |
M |
T |
M |
T |
M |
||
mm |
kg/m |
mm |
kg/m |
mm |
kg/m |
mm |
kg/m |
||
50 |
60,3 |
2 |
2,88 |
2,3 |
3,29 |
2,3 |
3,29 |
2,9 |
4,11 |
65 |
76,1 |
2,3 |
4,19 |
2,6 |
4,71 |
2,6 |
4,71 |
2,9 |
5,24 |
80 |
88,9 |
2,3 |
4,91 |
2,9 |
6,15 |
2,9 |
6,15 |
3,2 |
6,76 |
100 |
114,3 |
2,6 |
7,16 |
2,9 |
7,97 |
3,2 |
8,77 |
3,6 |
9,83 |
125 |
139,7 |
2,6 |
8,79 |
3,2 |
10,8 |
3,6 |
12,1 |
4 |
13,4 |
150 |
168,3 |
2,6 |
10,6 |
3,2 |
13,0 |
4 |
16,2 |
4,5 |
18,2 |
200 |
219,1 |
2,6 |
13,9 |
3,6 |
19,1 |
4,5 |
23,8 |
6,3 |
33,1 |
250 |
273 |
3,4 |
23,9 |
4 |
26,5 |
5 |
33 |
6,3 |
41,1 |
300 |
323,9 |
4 |
31,6 |
4,5 |
35,4 |
5,6 |
44 |
7,1 |
55,5 |
350 |
355,6 |
4 |
34,7 |
5 |
43,2 |
5,6 |
48,3 |
8 |
68,6 |
400 |
406,4 |
4 |
39,7 |
5 |
49,5 |
6,3 |
62,2 |
8,8 |
86,3 |
450 |
457 |
4 |
44,7 |
5 |
55,7 |
6,3 |
70 |
10 |
110 |
500 |
508 |
5 |
62 |
5,6 |
69,4 |
6,3 |
77,9 |
11 |
135 |
600 |
610 |
5,6 |
83,5 |
6,3 |
93,8 |
6,3 |
93,8 |
12,5 |
184 |
700 |
711 |
6,3 |
109 |
7,1 |
123 |
7,1 |
123 |
14,2 |
244 |
800 |
813 |
7,1 |
141 |
8 |
159 |
8 |
159 |
16 |
314 |
900 |
914 |
8 |
179 |
8,8 |
196 |
10 |
223 |
17,5 |
387 |
1000 |
1016 |
8,8 |
219 |
10 |
248 |
10 |
248 |
20 |
491 |
1050 |
1067 |
8,8 |
230 |
10 |
251 |
11 |
186 |
- |
- |
1100 |
1118 |
8,8 |
241 |
10 |
273 |
11 |
300 |
- |
- |
1200 |
1219 |
10 |
298 |
11 |
328 |
12,5 |
372 |
- |
- |
1400 |
1422 |
12,5 |
435 |
14,2 |
493 |
14,2 |
493 |
- |
- |
1600 |
1626 |
14,2 |
564 |
16 |
635 |
16 |
635 |
- |
- |
1800 |
1829 |
14,2 |
634 |
16 |
715 |
17,5 |
782 |
- |
- |
2000 |
2032 |
16 |
795 |
17,5 |
869 |
20 |
992 |
- |
- |
2200 |
2235 |
17,5 |
957 |
20 |
1093 |
22,2 |
1211 |
- |
- |
2500 |
2540 |
20 |
1243 |
22,2 |
1379 |
25 |
1551 |
- |
- |
Bảng 7 - Chiều dài bất kỳ
Chiều dài tính bằng mét
Dải chiều dài |
Chiều dài trung bình tối thiểu trên 100% đơn hàng vận chuyển |
3 đến 8 |
6 |
4 đến 11 |
8 |
5,5 đến 14 |
11 |
6,5 đến 16,5 |
13,5 |
7,5 đến 18 |
14,5 |
7.1.4. Chuẩn bị đầu mút
Phụ lục A giới thiệu sơ đồ biểu diễn các mối nối chính được sử dụng hiện nay. Các ống có thể được đặt hàng với
- Đầu mút phẳng được cắt vuông góc (xem 7.2.7.1);
- Đầu mút được vát tạo rãnh hàn (xem 7.2.7.2);
- Mối nối ống lồng (xem Hình A.3 và Hình A.4);
- Mối nối mặt bích (xem Hình A.5), hoặc
- Mối nối đặc biệt (xem Hình A.6).
7.2. Dung sai
7.2.1. Đường kính ngoài
7.2.1.1. Sai lệch cho phép của đường kính ngoài của ống không hàn và ống hàn không được lớn hơn
- Đối với ống không hàn: ± 1 % với giá trị nhỏ nhất là ± 0,5 mm (sai số loại D2 của ISO 5252:1991), và
- Đối với ống hàn: xem Bảng 8.
Bảng 8 - Dung sai của đường kính ngoài cho ống hàn
Đường kính ngoài D mm |
Dung sai |
D ≤ 219,1 |
± 1 % với giá trị nhỏ nhất là ± 0,5 mm |
219,1 < D ≤ 914 |
± 0,75 % với giá trị lớn nhất là ± 5 mm |
914 < D |
± 0,75 % với giá trị lớn nhất là ± 10 mm |
7.2.1.2. Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, và phụ thuộc vào kiểu mối nối, dung sai trong giới hạn hẹp được lấy bằng cách định kích cỡ (hiệu chuẩn) các đầu ống có thể được thỏa thuận như đã quy định trong 7.2.1.2.1 đến 7.2.1.2.3.
7.2.1.2.1. Đối với ống đầu bằng và được vát tạo rãnh, dung sai như sau:
D ≤ 273mm : mm
273mm < D < 508mm:mm
7.2.1.2.2. Đối với các ống hàn đầu bằng với đường kính ngoài lớn hơn hoặc bằng 508 mm, dung sai của đường kính ngoài trên đầu mút ống không được lớn hơn mm
7.2.1.2.3. Với đầu nối ống đặc biệt, dung sai phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm yêu cầu và đơn đặt hàng.
7.2.1.3. Dung sai trên đường kính ngoài phải được kiểm tra tại vị trí các đầu mút khoảng cách tối thiểu là 100 mm phù hợp với các phương pháp được cho trong 9.2.6.
7.2.2. Chiều dày
7.2.2.1. Thân ống
Dung sai cho phép trên chiều dày của thân ống ở cách xa mối hàn được cho trong Bảng 9 cho ống không hàn và trong Bảng 10 với ống hàn.
Độ lệch tâm phải nằm trong phạm vi các giới hạn của dung sai.
Bảng 9- Dung sai chiều dày cho ống không hàn
Đường kính ngoài D mm |
Dung chiều dày T |
D ≤ 114,3 |
± 0,5 mm |
114,3 < D ≤ 273 |
± % với tối thiểu là ± 5 mm |
273 < D |
() % |
Xem lại: Ống thép cho đường nước và đường nước thải - Phần 1
Xem tiếp: Ống thép cho đường nước và đường nước thải - Phần 3