Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao - Phần 2

22 tháng 12 2018

3.7 Chiều dày và dung sai

Bảng 3 giới thiệu chiều dày danh nghĩa và nhỏ nhất của các ống và phụ tùng nối ống thoát nước, loạt có đầu bị bao. Xem Hình 2. Không quy định chiều dày lớn nhất.

Bảng 3 - Chiều dày danh nghĩa và nhỏ nhất của các ống và phụ tùng nối ống

DN

Chiều dày, e

mm

Ống

Phụ tùng nối ống

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

40

3,0

2,5

3,7

2,5

50

3,5

3,0

4,2

3,0

70a

3,5

3,0

4,2

3,0

75a

3,5

3,0

4,2

3,0

100

3,5

3,0

4,2

3,0

125

4,0

3,5

4,7

3,5

150

4,0

3,5

5,3

3,5

200

5,0

4,0

6,0

4,0

250

5,5

4,5

7,0

4,5

300

6,0

5,0

8,0

5,0

400

6,3

5,0

8,3

5,0

500

7,0

5,2

9,0

5,2

600

7,7

5,8

9,7

5,8

a) Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo các tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

Hình 2

3.8 Chiều dài và dung sai

Các chiều dài danh nghĩa trong chế tạo của các ống và phụ tùng nối ống và dung sai của chúng được cho trong Điều 4.

3.9 Dung sai của góc

Dung sai của góc trên các khuỷu nối ống và ống nối nhánh được cố định ở ± 2 0.

3.10 Khối lượng và dung sai

Sai lệch âm đối với khối lượng được chỉ dẫn trong catalog của nhà sản xuất phải là:

- 15 % đối với ống;

- 15 % đối với phụ tùng nối ống.

Không quy định các sai lệch dương, nhưng chấp nhận các chi tiết cấu thành có khối lượng lớn hơn khối lượng đã chỉ dẫn với điều kiện là chúng thỏa mãn tất cả các yêu cầu khác của tiêu chuẩn này.

3.11 Bảo vệ

Trừ khi có quy định khác, các ống và phụ tùng nối ống thoát nước phải được phủ bên trong và bên ngoài.

Các lớp phủ phải khô nhanh, không bị dính, phải bám chặt vào kim loại nền, không bị vỡ và phải chịu được nhiệt độ một cách thích hợp trong các điều kiện sử dụng bình thường, vận chuyển và bảo quản sản phẩm.

Ngoài ra, các lớp phủ bên ngoài phải thích hợp cho việc phủ các lớp phủ hoàn thiện.

4 Kích thước

4.1 Ống

Ký hiệu:

Dung sai chiều dài L bằng 3 m: ± 20 mm đối với tất cả các đường kính. Xem Hình 3.

Kích thước tính bằng mét

Hình 3

4.2 Phụ tùng nối ống

4.2.1 Khuỷu nối ống 450

Ký hiệu

Dung sai chiều dài a: ± 5 mm. Xem Bảng 4 và Hình 4

Bảng 4 - Khuỷu nối ống 45 0

Cỡ kích thước danh nghĩa

DN

a

mm

40

45

50

50

70a

60

75a

60

100

70

125

80

150

90

200

110

250

130

300

155

400

247

500

318

600

350

a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

Hình 4

4.2.2 Khuỷu nối ống 68 0

Ký hiệu

Dung sai chiều dài a: ± 5 mm. Xem Bảng 5 và Hình 5

Bảng 5 - Khuỷu nối ống 680

Cỡ kích thước danh nghĩa

DN

a

mm

40

65

50

70

70a

75

75a

80

100

90

125

105

150

120

200

145

250

170

300

200

a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

Hình 5

4.2.3 Khuỷu nối ống 88 0

Ký hiệu

Dung sai chiều dài a: ± 5 mm. Xem Bảng 6 và Hình 6

Bảng 6 - Khuỷu nối ống 880

Cỡ kích thước danh nghĩa

DN

a

mm

40

65

50

75

70a

90

75a

95

100

110

125

125

150

145

200

180

250

220

300

260

a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

Hình 6

4.2.4 Ống nối một nhánh 45 0

Ký hiệu

Dung sai kích thước L, a, b: ± 5 mm, đối với ống nối một nhánh và mẫu kéo dài của ống nối một nhánh. Xem các Bảng 7, Bảng 8 và Hình 7.

Bảng 7 - Ống nối một nhánh 45 0

Cỡ kích thước danh nghĩa

L

a

b

DN1

DN2

mm

mm

mm

40

40

160

115

115

50

50

160

115

115

70a

50

170

130

130

70a

70a

200

145

145

75a

50

180

135

135

75a

75a

215

155

155

100

50

185

150

150

100

70a

220

170

170

100

75a

220

170

170

100

100

260

190

190

125

100

270

210

210

125

125

305

230

230

150

100

280

225

225

150

125

315

245

245

150

150

355

265

265

200

150

375

300

300

200

200

455

340

340

250

200

470

380

380

250

250

560

430

430

300

250

580

465

465

300

300

660

505

505

400

300

660

555

565

500

300

720

635

680

500

400

875

720

720

600

300

725

690

755

600

400

880

780

800

600

500

1 030

850

870

a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

Xem lại: Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao - Phần 1

Xem tiếp: Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao - Phần 3