Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao - Phần 3

22 tháng 12 2018

Hình 7

Bảng 8 - Ống nối một nhánh 450 - mẫu kéo dài

Cỡ kích thước danh nghĩa

L

a

b

DN1

DN2

mm

mm

mm

50

50

185

135

135

70a

50

190

150

150

70a

70a

215

160

160

100

50

200

165

165

100

70a

235

185

185

100

100

275

205

205

125

100

280

220

220

125

125

320

240

240

150

100

295

240

240

150

125

325

255

255

250

200

480

390

390

a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

4.2.5 Ống nối một nhánh 68 0

Ký hiệu

Dung sai kích thước L, a, b: ± 5 mm, đối với ống nối một nhánh và mẫu kéo dài của ống nối một nhánh. Xem các Bảng 9, Bảng 10 và Hình 8.

Bảng 9 - Ống nối một nhánh 68 0

Cỡ kích thước danh nghĩa

L

a

b

DN1

DN2

mm

mm

mm

50

50

145

85

85

70a

50

145

90

90

70a

70a

170

100

100

75a

50

155

95

95

75a

75a

180

110

110

100

50

155

100

100

100

70a

180

110

110

100

75a

185

115

115

100

100

220

130

130

125

100

225

140

140

125

125

255

155

155

150

100

235

150

155

150

125

265

165

170

150

150

295

180

180

200

150

310

200

210

200

200

365

225

225

250

200

390

255

265

250

250

460

285

285

300

250

485

315

320

300

300

545

345

345

a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

Hình 8

Bảng 10 - Ống nối một nhánh 68 0 - mẫu kéo dài

Cỡ kích thước danh nghĩa

L

a

b

DN1

DN2

mm

mm

mm

100

50

155

100

110

100

70a

180

110

120

100

75a

185

115

125

a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

4.2.6 Ống nối hai nhánh 68 0

Ký hiệu

Dung sai kích thước L, a, b: ± 5 mm. Xem Bảng 11 và Hình 9

Bảng 11 - Ống nối hai nhánh 680

Cỡ kích thước danh nghĩa

L

a

b

DN1

DN2

mm

mm

mm

70a

50

145

90

90

75a

50

155

95

95

70a

70a

170

100

100

75a

75a

180

110

110

100

70a

180

110

120

100

75a

185

115

125

100

100

220

130

130

125

100

225

140

140

125

125

255

155

155

150

125

265

165

170

150

150

295

180

180

200

150

310

200

210

200

200

365

225

225

a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

Hình 9

 4.2.7 Ống nối một nhánh 880

Ký hiệu

 

Dung sai kích thước L, a, b: ± 5 mm, đối với ống nối một nhánh và mẫu kéo dài của ống nối một nhánh. Xem các Bảng 12, Bảng 13 và Hình 10.

Bảng 12 - Ống nối một nhánh 880

Cỡ kích thước danh nghĩa

L

a

b

DN1

DN2

mm

mm

mm

50

50

145

65

75

70a

70a

170

85

95

75a

75a

180

85

95

100

100

220

105

115

125

125

255

125

135

150

150

295

145

155

200

70a

240

115

170

200

75a

250

120

170

200

100

270

125

175

200

200

365

180

180

250

250

455

225

225

300

300

530

265

265

a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

Hình 10

Bảng 13 - Ống nối một nhánh 880 - mẫu kéo dài

Cỡ kích thước danh nghĩa

L

a

b

DN1

DN2

mm

mm

mm

50

50

145

65

85

70a

70a

180

85

95

200

200

380

180

200

250

250

470

225

240

a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

4.2.8 Ống nối thu

Ký hiệu

Dung sai chiều dài L: ± 5 mm. Xem Bảng 14 và Hình 11.

Bảng 14 - Ống nối thu

Cỡ kích thước danh nghĩa

L

DN1

DN2

mm

50

40

75

70a

50

75

75a

50

80

100

50

80

100

70a

85

100

75a

90

125

70a

90

125

75a

95

125

100

95

150

70a

100

150

75a

100

150

100

105

150

125

110

200

100

115

200

125

120

200

150

125

250

150

135

250

200

145

300

200

160

300

250

170

400

300

200

500

300

200

500

400

200

600

400

200

600

500

200

a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.

Hình 11

4.2.9 Ống nối tê có một cửa vào

Xem lại: Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao - Phần 2

Xem tiếp: Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao - Phần 4