Zalo QR
Hình 7
Bảng 8 - Ống nối một nhánh 450 - mẫu kéo dài
Cỡ kích thước danh nghĩa |
L |
a |
b |
|
DN1 |
DN2 |
mm |
mm |
mm |
50 |
50 |
185 |
135 |
135 |
70a |
50 |
190 |
150 |
150 |
70a |
70a |
215 |
160 |
160 |
100 |
50 |
200 |
165 |
165 |
100 |
70a |
235 |
185 |
185 |
100 |
100 |
275 |
205 |
205 |
125 |
100 |
280 |
220 |
220 |
125 |
125 |
320 |
240 |
240 |
150 |
100 |
295 |
240 |
240 |
150 |
125 |
325 |
255 |
255 |
250 |
200 |
480 |
390 |
390 |
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia. |
4.2.5 Ống nối một nhánh 68 0
Ký hiệu
Dung sai kích thước L, a, b: ± 5 mm, đối với ống nối một nhánh và mẫu kéo dài của ống nối một nhánh. Xem các Bảng 9, Bảng 10 và Hình 8.
Bảng 9 - Ống nối một nhánh 68 0
Cỡ kích thước danh nghĩa |
L |
a |
b |
|
DN1 |
DN2 |
mm |
mm |
mm |
50 |
50 |
145 |
85 |
85 |
70a |
50 |
145 |
90 |
90 |
70a |
70a |
170 |
100 |
100 |
75a |
50 |
155 |
95 |
95 |
75a |
75a |
180 |
110 |
110 |
100 |
50 |
155 |
100 |
100 |
100 |
70a |
180 |
110 |
110 |
100 |
75a |
185 |
115 |
115 |
100 |
100 |
220 |
130 |
130 |
125 |
100 |
225 |
140 |
140 |
125 |
125 |
255 |
155 |
155 |
150 |
100 |
235 |
150 |
155 |
150 |
125 |
265 |
165 |
170 |
150 |
150 |
295 |
180 |
180 |
200 |
150 |
310 |
200 |
210 |
200 |
200 |
365 |
225 |
225 |
250 |
200 |
390 |
255 |
265 |
250 |
250 |
460 |
285 |
285 |
300 |
250 |
485 |
315 |
320 |
300 |
300 |
545 |
345 |
345 |
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia. |
Hình 8
Bảng 10 - Ống nối một nhánh 68 0 - mẫu kéo dài
Cỡ kích thước danh nghĩa |
L |
a |
b |
|
DN1 |
DN2 |
mm |
mm |
mm |
100 |
50 |
155 |
100 |
110 |
100 |
70a |
180 |
110 |
120 |
100 |
75a |
185 |
115 |
125 |
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia. |
4.2.6 Ống nối hai nhánh 68 0
Ký hiệu
Dung sai kích thước L, a, b: ± 5 mm. Xem Bảng 11 và Hình 9
Bảng 11 - Ống nối hai nhánh 680
Cỡ kích thước danh nghĩa |
L |
a |
b |
|
DN1 |
DN2 |
mm |
mm |
mm |
70a |
50 |
145 |
90 |
90 |
75a |
50 |
155 |
95 |
95 |
70a |
70a |
170 |
100 |
100 |
75a |
75a |
180 |
110 |
110 |
100 |
70a |
180 |
110 |
120 |
100 |
75a |
185 |
115 |
125 |
100 |
100 |
220 |
130 |
130 |
125 |
100 |
225 |
140 |
140 |
125 |
125 |
255 |
155 |
155 |
150 |
125 |
265 |
165 |
170 |
150 |
150 |
295 |
180 |
180 |
200 |
150 |
310 |
200 |
210 |
200 |
200 |
365 |
225 |
225 |
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia. |
Hình 9
4.2.7 Ống nối một nhánh 880
Ký hiệu
Dung sai kích thước L, a, b: ± 5 mm, đối với ống nối một nhánh và mẫu kéo dài của ống nối một nhánh. Xem các Bảng 12, Bảng 13 và Hình 10.
Bảng 12 - Ống nối một nhánh 880
Cỡ kích thước danh nghĩa |
L |
a |
b |
|
DN1 |
DN2 |
mm |
mm |
mm |
50 |
50 |
145 |
65 |
75 |
70a |
70a |
170 |
85 |
95 |
75a |
75a |
180 |
85 |
95 |
100 |
100 |
220 |
105 |
115 |
125 |
125 |
255 |
125 |
135 |
150 |
150 |
295 |
145 |
155 |
200 |
70a |
240 |
115 |
170 |
200 |
75a |
250 |
120 |
170 |
200 |
100 |
270 |
125 |
175 |
200 |
200 |
365 |
180 |
180 |
250 |
250 |
455 |
225 |
225 |
300 |
300 |
530 |
265 |
265 |
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia. |
Hình 10
Bảng 13 - Ống nối một nhánh 880 - mẫu kéo dài
Cỡ kích thước danh nghĩa |
L |
a |
b |
|
DN1 |
DN2 |
mm |
mm |
mm |
50 |
50 |
145 |
65 |
85 |
70a |
70a |
180 |
85 |
95 |
200 |
200 |
380 |
180 |
200 |
250 |
250 |
470 |
225 |
240 |
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia. |
4.2.8 Ống nối thu
Ký hiệu
Dung sai chiều dài L: ± 5 mm. Xem Bảng 14 và Hình 11.
Bảng 14 - Ống nối thu
Cỡ kích thước danh nghĩa |
L |
|
DN1 |
DN2 |
mm |
50 |
40 |
75 |
70a |
50 |
75 |
75a |
50 |
80 |
100 |
50 |
80 |
100 |
70a |
85 |
100 |
75a |
90 |
125 |
70a |
90 |
125 |
75a |
95 |
125 |
100 |
95 |
150 |
70a |
100 |
150 |
75a |
100 |
150 |
100 |
105 |
150 |
125 |
110 |
200 |
100 |
115 |
200 |
125 |
120 |
200 |
150 |
125 |
250 |
150 |
135 |
250 |
200 |
145 |
300 |
200 |
160 |
300 |
250 |
170 |
400 |
300 |
200 |
500 |
300 |
200 |
500 |
400 |
200 |
600 |
400 |
200 |
600 |
500 |
200 |
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia. |
Hình 11
4.2.9 Ống nối tê có một cửa vào
Xem lại: Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao - Phần 2
Xem tiếp: Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao - Phần 4