Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) - Phần 2

19 tháng 12 2018

Bảng 3 - Cút chuyển bậc A1, T chuyển bậc B1

A1

B1

   

 

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

 

 

Cút

T

 

d1

nhỏ nhất
mm

d2

nhỏ nhất
mm

a

nhỏ nhất
mm

b

nhỏ nhất
mm

a

nhỏ nhất
mm

b

nhỏ nhất
mm

 



‚

DN1

DN2

 

3/8

1/4

10

8

21,5

17,5

23

23

23

23

 

1/2

1/4

15

8

27

21,5

26

26

26

26

 

3/8

15

10

27

21,5

26

26

26

26

 

3/4

1/2

20

15

32,5

27

30

31

30

31

 

1

1/2

25

15

39,5

27

32

34

32

34

 

3/4

25

20

39,5

32,5

35

36

35

36

 

1 1/4

1

32

25

49

39,5

40

42

40

42

 

1 1/2

1

40

25

56

39,5

-

-

42

46

 

1 1/4

40

32

56

48

46

48

46

48

 

2

1

50

25

68

39,5

-

-

44

52

 

1 1/2

50

40

68

56

52

55

52

55

 

Bảng 4 - Cút đực và cái A4

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa
DN

d
nhỏ nhất

mm

a
nhỏ nhất

mm

b
nhỏ nhất

mm

1/4

8

17,5

19

27

3/8

10

21,5

21

29

1/2

15

27

25

35

3/4

20

32,5

30

40

25

39,5

37

46

1 1/4

32

49

43

54

1 1/2

40

56

49

57

2

50

68

59

70

Bảng 5 - Nối thẳng ngắn M1

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa
DN

d
nhỏ nhất
mm

l
nhỏ nhất
mm

1/8

6

14

8

1/4

8

18,5

11

3/8

10

21,3

12

1/2

15

26,4

15

3/4

20

31,8

17

1   

25

39,5

19,5

1 1/4

32

48,3

22

1 1/2

40

54,5

22

2

50

66,3

26

2 1/2

66

82

30,5

3

80

95

34

4

100

122

40

Bảng 6 - Nối thẳng M2

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa
DN

d
nhỏ nhất
mm

l
nhỏ nhất
mm

1/8

6

14

17

1/4

8

18,5

25

3/8

10

21,3

26

1/2

15

26,4

34

3/4

20

31,8

36

1   

25

39,5

43

1 1/4

32

48,3

48

1 1/2

40

54,5

48

2

50

66,3

56

2 1/2

66

82

65

3

80

95

71

4

100

122

83

5

125

147

92

6

160

174

92

Bảng 7 - Nối thẳng chuyển bậc M2

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

d1

nhỏ nhất
mm

d2

nhỏ nhất
mm

l

nhỏ nhất
mm



‚

DN1

DN2

1/4

1/8

8

6

17,5

14,5

27

3/8

1/4

10

8

21,5

17,5

30

1/2

1/4

15

8

27

17,5

36

3/8

10

27

21,5

36

3/4

3/8

20

10

32,5

21,5

39

1/2

15

32,5

27

39

1

1/2

25

15

39,5

27

45

3/4

20

39,5

32,5

45

1 1/4

3/4

32

20

49

32,5

50

1

25

49

39,5

50

1 1/2

3/4

40

20

56

32,5

55

1

25

56

39,5

55

1 1/4

32

56

49

55

2

1

50

25

68

39,5

65

1 1/4

32

68

49

65

1 1/2

40

68

56

65

2 1/2

2

65

50

84

68

74

3

2

80

50

98

68

80

4

3

100

80

124

98

94

Xem lại: Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) - Phần 1

Xem tiếp: Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) - Phần 3