Zalo QR
Bảng 8 - Nối bạc chuyển bậc N4
CHÚ THÍCH: Mặt lục giác dùng cho cỡ lên đến 1, mặt lục giác hoặc bát giác dùng cho cỡ từ 1 1/4 đến 4.
Ký hiệu ren |
Kích cỡ danh nghĩa |
l nhỏ nhất |
m nhỏ nhất |
d3 lớn nhất |
s
|
a11) nhỏ nhất |
||
|
|
DN1 |
DN2 |
|||||
1/4 |
1/8 |
8 |
6 |
17 |
4,0 |
8,9 |
14 |
3,7 |
3/8 |
1/4 |
10 |
8 |
17,5 |
5,0 |
12,4 |
172) |
3,7 |
1/2 |
1/4 |
15 |
8 |
21 |
5,0 |
16,1 |
22 |
5,0 |
3/8 |
10 |
21 |
5,0 |
16,1 |
22 |
5,0 |
||
3/4 |
3/8 |
20 |
10 |
24,5 |
5,5 |
21,6 |
272) |
5,0 |
1/2 |
15 |
24,5 |
5,5 |
21,6 |
272) |
5,0 |
||
1 |
1/2 |
25 |
15 |
27,5 |
6,0 |
27,1 |
36 |
6,4 |
3/4 |
20 |
27,5 |
6,0 |
27,1 |
36 |
6,4 |
||
1 1/4 |
1/2 |
32 |
15 |
32,5 |
6,5 |
35,8 |
46 |
6,4 |
3/4 |
20 |
32,5 |
6,5 |
35,8 |
46 |
6,4 |
||
1 |
25 |
32,5 |
6,5 |
35,8 |
46 |
6,4 |
||
1 1/2 |
3/4 |
40 |
20 |
32,5 |
6,5 |
41,7 |
50 |
6,4 |
1 |
25 |
32,5 |
6,5 |
41,7 |
50 |
6,4 |
||
1 1/4 |
32 |
32,5 |
6,5 |
41,7 |
50 |
6,4 |
||
2 |
1 |
50 |
25 |
40 |
7,0 |
52,9 |
65 |
7,5 |
1 1/4 |
32 |
40 |
7,0 |
52,9 |
65 |
7,5 |
||
1 1/2 |
40 |
40 |
7,0 |
52,9 |
65 |
7,5 |
||
2 1/2 |
1 1/4 |
66 |
32 |
46,5 |
7,0 |
68,7 |
80 |
9,2 |
1 1/2 |
40 |
46,5 |
7,0 |
68,7 |
80 |
9,2 |
||
2 |
50 |
46,5 |
7,0 |
68,7 |
80 |
9,2 |
||
3 |
1 1/2 |
80 |
40 |
51,5 |
7,5 |
81,0 |
90 |
9,2 |
2 |
50 |
51,5 |
7,5 |
81,0 |
90 |
9,2 |
||
2 1/2 |
65 |
51,5 |
7,5 |
81,0 |
90 |
9,2 |
||
4 |
2 |
100 |
50 |
61,5 |
8,0 |
105,6 |
115 |
10,4 |
2 1/2 |
65 |
61,5 |
8,0 |
105,6 |
115 |
10,4 |
||
3 |
80 |
61,5 |
8,0 |
105,6 |
115 |
10,4 |
||
1) Những giá trị này theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) 2) Chiều rộng lắp chìa vặn 19 và 30 có thể được sử dụng trong mọi trường hợp. Người sản xuất phải đảm bảo ren phải đầy đủ chiều dài hữu dụng. |
Bảng 9 - Khớp nối sáu cạnh N8
CHÚ THÍCH: Mặt lục giác dùng cho cỡ lên đến 1, mặt lục giác hoặc bát giác dùng cho cỡ từ 1 1/4 đến 4.
Ký hiệu ren |
Kích cỡ danh nghĩa DN |
l nhỏ nhất |
m nhỏ nhất |
d lớn nhất |
s
|
a11) nhỏ nhất |
1/8 |
6 |
21 |
4,0 |
6,0 |
12 |
2,5 |
1/4 |
8 |
28 |
4,0 |
8,9 |
14 |
3,7 |
3/8 |
10 |
29 |
5,0 |
12,4 |
172) |
3,7 |
1/2 |
15 |
36 |
5,0 |
16,1 |
22 |
5,0 |
3/4 |
20 |
41 |
5,5 |
21,6 |
272) |
5,0 |
1 |
25 |
46,5 |
6,0 |
27,1 |
36 |
6,4 |
1 1/4 |
32 |
54 |
6,5 |
35,8 |
46 |
6,4 |
1 1/2 |
40 |
54 |
6,5 |
41,7 |
50 |
6,4 |
2 |
50 |
65,5 |
7,0 |
52,9 |
65 |
7,5 |
2 1/2 |
66 |
76,5 |
7,0 |
68,7 |
80 |
9,2 |
3 |
80 |
85 |
7,5 |
81,0 |
90 |
9,2 |
4 |
100 |
101 |
8,0 |
105,6 |
115 |
10,4 |
1) Những giá trị này theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) 2) Chiều rộng lắp chìa vặn 19 và 30 có thể được sử dụng trong mọi trường hợp. Người sản xuất phải đảm bảo ren phải đầy đủ chiều dài hữu dụng. |
Bảng 10 - Mũ bịt T2
CHÚ THÍCH: Mũ bịt có thể tròn, hình lục giác hoặc bát giác theo quyết định của nhà sản xuất. Khi mũ bịt có dạng lục giác hoặc bát giác, chiều rộng ngang qua đầu phẳng phải phù hợp với d nhỏ nhất.
Ký hiệu ren |
Kích cỡ danh nghĩa DN |
d nhỏ nhất |
l nhỏ nhất |
e nhỏ nhất |
1/8 |
6 |
14,5 |
18 |
3,5 |
1/4 |
8 |
17,5 |
20 |
3,5 |
3/8 |
10 |
21,5 |
22 |
3,5 |
1/2 |
15 |
27 |
25 |
4 |
3/4 |
20 |
32,5 |
30 |
4 |
1 |
25 |
39,5 |
35 |
4,5 |
1 1/4 |
32 |
49 |
40 |
5 |
1 1/2 |
40 |
56 |
42 |
5,5 |
2 |
50 |
68 |
45 |
6 |
2 1/2 |
65 |
84 |
50 |
6 |
3 |
80 |
98 |
55 |
7 |
4 |
100 |
124 |
60 |
7 |
Bảng 11 - Nút bịt T8
CHÚ THÍCH: Nút bịt có thể đặc hoặc rỗng theo quyết định của người sản xuất
Ký hiệu ren |
Kích cỡ danh nghĩa DN |
l nhỏ nhất |
n
|
d3 lớn nhất |
k nhỏ nhất |
s
|
a11) nhỏ nhất |
1/8 |
6 |
13 |
6 |
- |
- |
7 |
2,5 |
1/4 |
8 |
16 |
6 |
- |
- |
8 |
3,7 |
3/8 |
10 |
18 |
7 |
- |
- |
10 |
3,7 |
1/2 |
15 |
22 |
8 |
- |
- |
14 |
5,0 |
3/4 |
20 |
26 |
8 |
21,6 |
3 |
14 |
5,0 |
1 |
25 |
29 |
11 |
27,1 |
4 |
19 |
6,4 |
1 1/4 |
32 |
33 |
11 |
35,8 |
5 |
19 |
6,4 |
1 1/2 |
40 |
34 |
12 |
41,7 |
5 |
24 |
6,4 |
2 |
50 |
40 |
13 |
52,9 |
5 |
24 |
7,5 |
2 1/2 |
65 |
46 |
15 |
68,7 |
6 |
32 |
9,2 |
3 |
80 |
50 |
15 |
81,0 |
8 |
32 |
9,2 |
4 |
100 |
61 |
19 |
105,6 |
10 |
41 |
10,4 |
1) Giá trị phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1) |
Bảng 12- Đầu nối liên hợp có ren trụ thẳng U1 hoặc ren côn U11
CHÚ THÍCH: Phần đai ốc của đầu nối liên hợp có thể là lục giác tùy người sản xuất
Ký hiệu ren |
Kích cỡ danh nghĩa DN |
d1) nhỏ nhất |
l nhỏ nhất |
m nhỏ nhất |
s nhỏ nhất |
1/8 |
6 |
14,5 |
38 |
14 |
27 |
1/4 |
8 |
17,5 |
42 |
16 |
27 |
3/8 |
10 |
21,5 |
45 |
17 |
32 |
1/2 |
15 |
27 |
48 |
19 |
41 |
3/4 |
20 |
32,5 |
52 |
21 |
50 |
1 |
25 |
39,5 |
58 |
24 |
55 |
1 1/4 |
32 |
49 |
65 |
24 |
70 |
1 1/2 |
40 |
56 |
70 |
26 |
75 |
2 |
50 |
68 |
78 |
27 |
90 |
2 1/2 |
65 |
84 |
85 |
30 |
110 |
3 |
80 |
98 |
95 |
31 |
130 |
4 |
100 |
124 |
110 |
34 |
150 |
1) Nền phần ngăn riêng của đầu nối liên hợp có dạng lục giác hoặc bát giác, chiều rộng ngang qua đầu phẳng phải có d nhỏ nhất. 2) Kiểu của mối ghép (phẳng hoặc côn) theo quyết định của người sản xuất. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 2546, Seammless plain end tubes made from unalloyed steel and without quality requirements (Ống không hàn đầu phẳng được chế tạo bằng thép không hợp kim và không yêu cầu chất lượng).
[2] ISO 2547, Welded plain and tubes made from unalloyed steel and without quality requirements (Ống hàn đầu phẳng được chế tạo bằng thép không hợp kim và không yêu cầu chất lượng).
Xem lại: Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) - Phần 2