Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) - Phần 3

19 tháng 12 2018

Bảng 8 - Nối bạc chuyển bậc N4

CHÚ THÍCH: Mặt lục giác dùng cho cỡ lên đến 1, mặt lục giác hoặc bát giác dùng cho cỡ từ 1 1/4 đến 4.

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

l

nhỏ nhất
mm

m

nhỏ nhất
mm

d3

lớn nhất
mm

s


mm

a11)

nhỏ nhất
mm



‚

DN1

DN2

1/4

1/8

8

6

17

4,0

8,9

14

3,7

3/8

1/4

10

8

17,5

5,0

12,4

172)

3,7

1/2

1/4

15

8

21

5,0

16,1

22

5,0

3/8

10

21

5,0

16,1

22

5,0

3/4

3/8

20

10

24,5

5,5

21,6

272)

5,0

1/2

15

24,5

5,5

21,6

272)

5,0

1

1/2

25

15

27,5

6,0

27,1

36

6,4

3/4

20

27,5

6,0

27,1

36

6,4

1 1/4

1/2

32

15

32,5

6,5

35,8

46

6,4

3/4

20

32,5

6,5

35,8

46

6,4

1

25

32,5

6,5

35,8

46

6,4

1 1/2

3/4

40

20

32,5

6,5

41,7

50

6,4

1

25

32,5

6,5

41,7

50

6,4

1 1/4

32

32,5

6,5

41,7

50

6,4

2

1

50

25

40

7,0

52,9

65

7,5

1 1/4

32

40

7,0

52,9

65

7,5

1 1/2

40

40

7,0

52,9

65

7,5

2 1/2

1 1/4

66

32

46,5

7,0

68,7

80

9,2

1 1/2

40

46,5

7,0

68,7

80

9,2

2

50

46,5

7,0

68,7

80

9,2

3

1 1/2

80

40

51,5

7,5

81,0

90

9,2

2

50

51,5

7,5

81,0

90

9,2

2 1/2

65

51,5

7,5

81,0

90

9,2

4

2

100

50

61,5

8,0

105,6

115

10,4

2 1/2

65

61,5

8,0

105,6

115

10,4

3

80

61,5

8,0

105,6

115

10,4

1) Những giá trị này theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

2) Chiều rộng lắp chìa vặn 19 và 30 có thể được sử dụng trong mọi trường hợp. Người sản xuất phải đảm bảo ren phải đầy đủ chiều dài hữu dụng.

Bảng 9 - Khớp nối sáu cạnh N8

CHÚ THÍCH: Mặt lục giác dùng cho cỡ lên đến 1, mặt lục giác hoặc bát giác dùng cho cỡ từ 1 1/4 đến 4.

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

DN

l

nhỏ nhất
mm

m

nhỏ nhất
mm

d

lớn nhất
mm

s


mm

a11)

nhỏ nhất
mm

1/8

6

21

4,0

6,0

12

2,5

1/4

8

28

4,0

8,9

14

3,7

3/8

10

29

5,0

12,4

172)

3,7

1/2

15

36

5,0

16,1

22

5,0

3/4

20

41

5,5

21,6

272)

5,0

1

25

46,5

6,0

27,1

36

6,4

1 1/4

32

54

6,5

35,8

46

6,4

1 1/2

40

54

6,5

41,7

50

6,4

2

50

65,5

7,0

52,9

65

7,5

2 1/2

66

76,5

7,0

68,7

80

9,2

3

80

85

7,5

81,0

90

9,2

4

100

101

8,0

105,6

115

10,4

1) Những giá trị này theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

2) Chiều rộng lắp chìa vặn 19 và 30 có thể được sử dụng trong mọi trường hợp. Người sản xuất phải đảm bảo ren phải đầy đủ chiều dài hữu dụng.

Bảng 10 - Mũ bịt T2

CHÚ THÍCH: Mũ bịt có thể tròn, hình lục giác hoặc bát giác theo quyết định của nhà sản xuất. Khi mũ bịt có dạng lục giác hoặc bát giác, chiều rộng ngang qua đầu phẳng phải phù hợp với d nhỏ nhất.

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

DN

d

nhỏ nhất
mm

l

nhỏ nhất
mm

e

 nhỏ nhất
mm

1/8

6

14,5

18

3,5

1/4

8

17,5

20

3,5

3/8

10

21,5

22

3,5

1/2

15

27

25

4

3/4

20

32,5

30

4

1

25

39,5

35

4,5

1 1/4

32

49

40

5

1 1/2

40

56

42

5,5

2

50

68

45

6

2 1/2

65

84

50

6

3

80

98

55

7

4

100

124

60

7

Bảng 11 - Nút bịt T8

CHÚ THÍCH: Nút bịt có thể đặc hoặc rỗng theo quyết định của người sản xuất

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

DN

l

nhỏ nhất
mm

n


mm

d3

lớn nhất
mm

k

nhỏ nhất
mm

s


mm

a11)

nhỏ nhất
mm

1/8

6

13

6

-

-

7

2,5

1/4

8

16

6

-

-

8

3,7

3/8

10

18

7

-

-

10

3,7

1/2

15

22

8

-

-

14

5,0

3/4

20

26

8

21,6

3

14

5,0

1

25

29

11

27,1

4

19

6,4

1 1/4

32

33

11

35,8

5

19

6,4

1 1/2

40

34

12

41,7

5

24

6,4

2

50

40

13

52,9

5

24

7,5

2 1/2

65

46

15

68,7

6

32

9,2

3

80

50

15

81,0

8

32

9,2

4

100

61

19

105,6

10

41

10,4

1) Giá trị phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

Bảng 12- Đầu nối liên hợp có ren trụ thẳng U1 hoặc ren côn U11

CHÚ THÍCH: Phần đai ốc của đầu nối liên hợp có thể là lục giác tùy người sản xuất

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

DN

d1)

nhỏ nhất
mm

l

nhỏ nhất
mm

m

nhỏ nhất
mm

s

nhỏ nhất
mm

1/8

6

14,5

38

14

27

1/4

8

17,5

42

16

27

3/8

10

21,5

45

17

32

1/2

15

27

48

19

41

3/4

20

32,5

52

21

50

1

25

39,5

58

24

55

1 1/4

32

49

65

24

70

1 1/2

40

56

70

26

75

2

50

68

78

27

90

2 1/2

65

84

85

30

110

3

80

98

95

31

130

4

100

124

110

34

150

1) Nền phần ngăn riêng của đầu nối liên hợp có dạng lục giác hoặc bát giác, chiều rộng ngang qua đầu phẳng phải có d nhỏ nhất.

2) Kiểu của mối ghép (phẳng hoặc côn) theo quyết định của người sản xuất.

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 2546, Seammless plain end tubes made from unalloyed steel and without quality requirements (Ống không hàn đầu phẳng được chế tạo bằng thép không hợp kim và không yêu cầu chất lượng).

[2] ISO 2547, Welded plain and tubes made from unalloyed steel and without quality requirements (Ống hàn đầu phẳng được chế tạo bằng thép không hợp kim và không yêu cầu chất lượng).

Xem lại: Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) - Phần 2