Zalo QR
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9837:2013
ISO 3419:1981
PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP
Non-alloy and alloy steel butt-welding fittings
Lời nói đầu
TCVN 9837:2013 hoàn toàn tương với ISO 3419:1981.
TCVN 9837:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP
Non-alloy and alloy steel butt-welding fittings
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai và mác sử dụng chung của thép không hợp kim, hợp kim thấp và hợp kim cho các ống nối cong hàn giáp mép (kiểu 2D (900 và 1800) và kiểu 3D (450, 900 và 1800), ống nối đồng tâm và lệch tâm, tê, mũ và đầu nối với các yêu cầu chất lượng sử dụng cho hệ thống ống dẫn.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm của thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 9839 (ISO 4200), Ống thép đầu bằng hàn và không hàn - Bảng kích thước và khối lượng trên một mét dài.
ISO 3183, Petroleum and natural gas industries - Steel pipe for pipeline transportation systems (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên - Ống thép dùng cho hệ thống truyền dẫn).
ISO 3545, Steel tubes and tubular shaped accessories with circular cross-section - Symbols to be used in specifications (Ống thép và hình ống kết hợp với mặt cắt ngang tròn - Ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật).
ISO 3845, Oil and natural gas industries - High test steel line pipe (Công nghiệp dầu và khí tự nhiên - Đường ống thép thử nghiệm cao).
ISO 9328 (tất cả các phần) 1), Steel plates and strips for pressure purposes - Technical delovery conditions (Thép tấm và tấm cắt cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp)
ISO 9329-1 2), Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định).
ISO 9330-1 1), Welded steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định)
3. Ký hiệu
Các ống nối phải được ký hiệu bởi kiểu (ví dụ: ống nối, ống nối chuyển tiếp, mũ, tê, đầu thanh nối), góc (đối với chỗ uốn), đường kính ngoài, chiều dày và mác thép, tham chiếu tiêu chuẩn này.
Ví dụ về ký hiệu:
Ống nối cong hàn giáp mép 3D-90-60,3 x 2,9 - TS 4 TCVN 9837 (ISO 3419).
Các yêu cầu bổ sung có thể được thỏa thuận giữa người mua và nhà chế tạo và phải được quy định trong yêu cầu và đơn hàng.
4. Định nghĩa và ký hiệu
DN |
- |
Đường kính danh nghĩa (Xem ISO 6708) |
D |
- |
Đường kính ngoài đầu lớn |
D1 |
- |
Đường kính ngoài đầu nhỏ |
d |
- |
Đường kính trong đầu lớn |
d1 |
- |
Đường kính trong đầu nhỏ |
T |
- |
Chiều dày thành ống tương ứng với D |
T1 |
- |
Chiều dày thành ống tương ứng với D1 |
C |
- |
Kích thước nối hai tâm cho ống nối cong 180o |
B |
- |
Kích thước từ lưng đến mặt mút cho ống nối cong 180o |
F |
- |
Kích thước từ tâm đến mặt mút d cho ống nối 90o, cho tê bằng và tê chuyển bậc |
H |
- |
Kích thước từ đường tâm mặt cắt tiếp tuyến tới mặt mút cho ống nối cong 45o và từ đường tâm tới mặt mút tại d1 cho tê chuyển bậc |
K |
- |
Tổng chiều cao của mũ |
L |
- |
Toàn bộ chiều dài của ống chuyển bậc |
R1,R2 |
- |
Bán kính cong của ống nối và chuyển bậc |
Q U |
- - |
Dung sai độ vuông góc của mặt mút với mặt mút Dung sai độ đồng phẳng của các mặt mút với ống nối cong 180o |
P |
- |
Dung sai độ vuông góc của mặt mút |
5. Vật liệu
5.1. Các mác thép được sử dụng như sau:
TS4, TS9, TS10, TS18, TS32, TS34, TS37, TS43 (ISO 9329-1)
TW4, TW9, TW10 (ISO 9330-1)
P5, P9, P18, P32, P34, P43 (ISO 9328)
E24-1, E24-2 (ISO 3183)
E29, E32, E36, E39, E41, E45 (ISO 3845)
5.2. Các mác thép khác với quy định trong ISO 9329-1, ISO 9330-1 và ISO 9328 có thể được cung cấp theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
5.3. Phụ tùng ống nối phải được chế tạo từ
a) Ống không hàn;
b) Ống hàn hoặc vật liệu tấm hàn; mối hàn phải được điền đầy kim loại và được kiểm tra bởi phương pháp không phá hủy được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất;
c) Tấm.
6. Kích thước và dung sai
6.1. Kích thước
Kích thước được quy định trong các bảng sau:
6.1.1. Ống nối cong 2D
Hình 1 - Ống nối cong 2 D
CHÚ THÍCH: Tính đến cách sử dụng thông dụng và chế tạo, chỉ có 2 lớp chiều dày được xác định.
Bảng 1 - Kích thước ống nối cong 2D
DN |
D mm |
T mm |
F mm |
C mm |
B mm |
Khối lượng quy ước 1) tương ứng với ống nối cong 90o, kg |
50 |
60,3 |
4 5,6 |
51 |
102 |
81 |
0,44 0,60 |
65 |
76,1 |
8 7,1 |
63 |
127 |
102 |
0,87 1,2 |
80 |
88,9 |
5,6 8 |
76 |
152 |
121 |
1,4 1,9 |
100 |
114,3 |
6,3 8,8 |
102 |
203 |
159 |
2,6 3,6 |
125 |
139,7 |
6,3 10 |
127 |
254 |
197 |
4,1 6,4 |
150 |
168,3 |
7,1 11 |
152 |
305 |
237 |
6,7 10 |
200 |
219,1 |
8 12,5 |
203 |
406 |
313 |
13 20 |
250 |
273 |
10 |
254 |
508 |
391 |
26 |
300 |
323,9 |
10 |
305 |
610 |
467 |
37 |
350 |
355,6 |
11 |
356 |
711 |
533 |
52 |
400 |
406,4 |
12,5 |
406 |
813 |
610 |
77 |
450 |
457 |
|
457 |
914 |
686 |
|
500 |
508 |
|
508 |
1016 |
762 |
|
600 |
610 |
|
610 |
1220 |
914 |
|
1) Tham khảo |
1) Tiêu chuẩn này có 5 phần, thay thế cho ISO 2604-4
2) Thay thế ISO 2604-2
1) Thay thế ISO 2604-3
Xem tiếp: Phụ tùng đường ống thép hợp kim và không hợp kim hàn giáp mép - Phần 2