Thép chịu nhiệt - Phần 5

20 tháng 12 2018

Bảng B.1 - Nhiệt luyện (chỉ có tính tham khảo)

STT

Mác thép

Nhiệt luyện

Ký hiệua

Nhiệt độb

oC

Làm nguộic

Thép ferit

1

X2CrTi12

+A

800 ± 30

a, w

2

X6Cr13

+A

775 ± 25

af

3

X10CrAlSi13

+A

825 ± 25

a, (w)d

4

X6Cr17

+A

800 ± 50

a, w,f

5

X10CrAlSi18

+A

825 ± 25

a, (w)d

6

X10CrAlSi25

+A

825 ± 25

a, (w)d

7

X15CrN26

+A

825 ± 25

a, (w)d

8

X2CrTiNb18

+A

900 ± 25

a, w

9

X3CrTi17

+A

800 ± 30

a, w

Thép austenit

10

X7CrNi18-9

+AT

1 050 ± 50

w, ae

11

X7CrNiTi18-10

+AT

1 070 ± 50

w, ae

12

X7CrNiNb18-10

+AT

1 070 ± 50

w, ae

13

X15CrNiSi20-12

+AT

1 100 ± 50

w, (a)

14

X7CrNiSiNCe21-11

+AT

1 070 ± 50

w, a

15

X12CrNi23-13

+AT

1 100 ± 50

w, ae

16

X8CrNi25-21

+AT

1 100 ± 50

w, ae

17

X8NiCrAlTi32-21

+AT

1 150 ± 50f

w, a

18

X6CrNiSiNCe19-10

+AT

1 070 ± 50

w, ae

19

X6NiCrSiNCe35-25

+AT

1 125 ± 25

w, ae

a +A = ủ; +AT = ủ dung dịch rắn hóa.

b Trong trường hợp nhiệt luyện được thực hiện trong lò xo liên tục, nhiệt độ nằm ở phần trên của vùng nhiệt độ này hoặc thậm chí vượt quá giới hạn nhiệt độ này là nhiệt độ được lựa chọn.

c a = không khí; f - theo lò; w - nước.

d Trong những trường hợp đặc biệt, nguội theo lò cũng được phép.

e Nguội với tốc độ đủ mức.

f Khuyến nghị kích thước hạt cấp 0 đến 5 sau nhiệt luyện.

Bảng B.2 - Nhiệt độ làm việc cao nhất Ta trong không khí (chỉ để tham khảo)

STT

Mác thép

Ta lớn nhất.

oC

Thép ferit

1

2

3

4

5

6

7

8

9

X2CrTi12

X6Cr13

X10CrAlSi13

X6Cr17

X10CrAlSi18

X10CrAlSi25

X15CrN26

X2CrTiNb18

X3CrTi17

650

800

750

850

850

1 000

1 150

900

900

Thép austenit

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

X7CrNi18-9

X7CrNiTi18-10

X7CrNiNb18-10

X15CrNiSi20-12

X7CrNiSiNCe21-11

X12CrNi23-13

X8CrNi25-21

X8NiCrAlTi32-21

X6CrNiSiNCe19-10

X6NiCrSiNCe35-25

800

850

850

1 000

1 150

1 000

1 050

1 100

1 050

1 170

CHÚ THÍCH: Xem B.3

Bảng B.3 - Độ bền phá hủy dão (chỉ để tham khảo)

Mác thép

Nhiệt luyện a

Thời gian (t) chịu tải

h

Tính toán ứng suất dão trung bình b,c

Rp1,0;T,td

Rm;T,te

Tại nhiệt độ T (oC)

500

600

700

800

900

1000

500

600

700

800

900

1000

Mpa

Mpa

Thép ferit

X2CrTi12

X6Cr13

X10CrAISi13

X6Cr17

X10CrAISi18

X10CrAISi25

X15CrN26

X2CrTiNb18

X3CrTi17

+A

1 000

 

 

 

80

15

8,5

3,7

1,8

-

160

30

17

7,5

3,6

-

10 000

50

10

4,7

2,1

1,0

-

100

20

9,5

4,3

1,9

-

Thép austenit

X7CrNi18-9

+AT

1 000

-

100

45

15

-

-

-

178

83

-

-

-

10 000

-

80

30

-

-

-

-

122

48

-

-

-

X7CrNiTi18-10

+AT

1 000

-

110

45

15

-

-

-

200

88

30

-

-

10 000

-

85

30

10

-

-

-

142

48

15

-

-

X7CrNiNb18-10

+AT

1 000

-

140

65

25

-

-

-

210

110

-

-

-

10 000

-

110

45

-

-

-

-

159

61

-

-

-

X15CrNiSi20-12

+AT

1 000

-

120

50

20

8

-

-

190

75

35

15

-

10 000

-

80

25

10

4

-

-

120

36

18

8,5

-

X7CrNiSiNCe21-11

+AT

1 000

-

170

66

31

15,5

(8)

-

238

105

50

24

(12)

10 000

-

126

45

19

10

(5)

-

157

63

27

13

(7)

X12CrNi23-13

+AT

1 000

-

100

40

18

8

-

-

190

75

35

15

-

10 000

-

70

25

10

5

-

-

120

36

18

8,5

-

X8CrNi25-21

+AT

1 000

-

100

45

18

10

-

-

170

80

35

15

-

10 000

-

90

30

10

4

-

-

130

40

18

8,5

-

X8NiCrAITi32-21

+AT

1 000

-

130

70

30

13

-

-

200

90

45

20

-

10 000

-

90

40

15

5

-

-

152

68

30

10

-

X6CrNiSiNCe19-10

+AT

1 000

-

147

61

25

9

(2,5)

-

238

105

46

18

(7)

10 000

-

126

42

15

5

(1.7)

-

157

63

25

10

(4)

X6NiCrSiNCe35-25

+AT

1 000

-

150

60

26

12,5

6,5

-

200

84

41

22

12

10 000

-

88

34

15

8

4,5

-

127

56

28

15

8

a +A = ủ; + AT = ủ dung dịch rắn hóa.

b Các giá trị này trong nhiều trường hợp không đủ số liệu cơ sở; bởi thế phải coi là các giá trị sơ bộ. Tiếp tục, yêu cầu các số liệu thử nghiệm từ các nguồn thích hợp trong sử dụng sẽ hoán thiện thêm, nếu cần thiết sẽ hiệu chỉnh lại các giá trị trong bảng này.

c Đối với những mác thép chưa có giá trị cho trong bảng, các thông tin về độ bền dão, nếu có nhu cầu và có khả năng, sẽ tìm trong các tiêu chuẩn quốc gia tương ứng hoặc yêu cầu người sản xuất cung thép cung cấp.

d Rp1,0; T, t = ứng suất ờ nhiệt độ T, sau thời gian tác động t làm mẫu thép bị giãn dải vĩnh cửu 1 %.

e Rm, T,t = ứng suất ở nhiệt độ T, sau thời gian tác động t làm mẫu thử dẫn tới phá hủy.

Bảng B.4 - Tính chất vật lý của thép chịu nhiệt (chỉ để tham khảo)

 

Mác thép

Mật độ

kg/dm3

Hệ số giãn nở đường 10-6 K-1

trong khoảng giữa 20 °C và

Độ dẫn nhiệt

W/(m K)

Nhiệt dung

kJ/(kg K)

tại
20 °C

Điện trở suất

W mm2/m tại
20 °C

Tính nhiễm từ

 

200 °C

400 °C

600 °C

800 °C

1000 °C

tại 20 °C

tại 500 °C

Thép ferit

 

X2CrTi12

7,7

11,0

12,0

-

-

-

25

-

0,46

0,60

 

X6Cr13

7,7

11,0

11,5

12,0

12,5

-

25

28

0,50

0,60

 

X10CrAlSi13

7,7

10,5

11,5

12,0

12,5

-

21

23

0,50

0,75

 

X6Cr17

7,7

10,0

11,0

11,5

12,5

-

21

21

0,50

0,60

 

X10CrAlSi18

7,7

10,5

11,5

12,0

12,5

13,5

19

25

0,50

0,93

 

X10CrAlSi25

7,7

10,0

11,5

12,0

12,5

13,5

17

23

0,50

1,1

 

X15CrN26

7,7

10,5

11,0

11,5

12,0

13,0

17

23

0,50

0,70

 

X2CrTiNb18

7,7

10,0

10,5

-

-

-

25

-

0,46

0,60

 

X3CrTi17

7,7

10,0

10,5

-

-

-

25

-

0,46

0,60

 

Thép austenit

 

X7CrNi18-9

7,9

17,0

18,0

18,5

19,0

-

15

21

0,50

0,73

khônga

 

X7CrNiTi18-10

7,9

17,0

18,0

18,5

19,0

-

15

-

0,50

0,73

khônga

 

X7CrNiNb18-10

7,9

17,0

18,0

18,5

19,0

-

15

-

0,50

0,73

khônga

 

X15CrNiSi20-12

7,9

16,5

17,5

18,0

18,5

19,5

15

21

0,50

0,85

khônga

 

X7CrNiSiNCe21-11

7,9

17,0

18,0

18,5

19,0

19,5

15

21

0,50

0,85

khônga

 

X12CrNi23-13

7,9

16,0

17,5

18,0

18,5

19,5

15

19

0,50

0,78

khônga

 

X8CrNi25-21

7,9

15,5

17,0

17,5

18,5

19,0

15

19

0,50

0,85

khônga

 

X8NiCrAlTi32-21

8,0

15,0

16,0

17,0

17,5

18,5

12

17

0,55

1,0

khônga

 

X6CrNiSiNCe19-10

7,8

16,5

18,0

18,5

19,0

20,0

15

21

0,50

0,85

khônga

 

X6NiCrSiNCe35-25

7,9

15,5

16,0

17,0

17,5

18,0

11

18,5

0,45

1,0

khônga

 

a Hơi nhiễm từ khi gia công biến dạng nguội.

 

 

PHỤ LỤC C

(Tham khảo)

Các mác thép cho trong Bảng 1 và đối chiếu với mác thép có trong các tiêu chuẩn ASTM-,EN- và JIS

Bảng C.1 - Các mác thép cho trong Bảng 1 và đối chiếu với mác thép có trong các tiêu chuẩn ASTM, EN và JIS

Mác thép phù hợp với

Bảng 1

ASTM/ UNSa

ASTM/ khácb

EN 10095

JIS

STT

Tên mác thép

Thứ tự theo ISO/TS 15510:2003

Tên mác thép

Số hiệu

Thép ferit

1

X2CrTi12

62

S40900

409

X2CrTi12d

1.4512d

SUS409L

2

X6Cr13

65

S41008

410S

X6Cr13d

1.4000d

SUS410S

3

X10CrAlSi13

-

-

-

X10CrAlSi13

1.4724

-

4

X6Cr17

67

S43000

430

X6Cr17d

1.4016d

SUS430

5

X10CrAlSi18

-

-

-

X10CrAlSi18

1.4742

-

6

X10CrAlSi25

-

-

-

X10CrAlSi25

1.4762

-

7

X15CrN26

-

S44600

446

(X18CrN28)

(1.4749)

-

8

X2CrTiNb18

-

S43940

-

X2CrTiNb18d

1.4509 d

-

9

X3CrTi17

70

S43035

439

X3CrTi17d

1.4510 d

SUS430LX

Thép austenit

10

X7CrNi18-9

7

S30409

304H

X6CrNi18-10d

1.4948 d

SUS304H

11

X7CrNiTi18-10

17

S32109

321H

X8CrNiTi18-10

1.4878

SUS321H

12

X7CrNiNb18-10

20

S34709

347H

X7CrNiNb18-10e

1.4912 e

SUS347H

13

X15CrNiSi20-12

-

-

-

X15CrNiSi20-12

1.4828

-

14

X7CrNiSiNCe21-11

-

S30815

-

X9CrNiSiNCe21-11-2

1.4835

-

15

X12CrNi23-13

-

S30908

309S

X12CrNi23-13

1.4833

SUS309S

16

X8CrNi25-21

-

S31008

310S

X8CrNi25-21

1.4845

SUS310S

17

X8NiCrAlTi32-21

-

N08800

800c

X10NiCrAlTi32-21

1.4876

-

18

X6CrNiSiNCe19-10

-

S30415

-

X6CrNiSiNCe19-10

1.4818

-

19

X6NiCrSiNCe35-25

-

S35315

-

X6NiCrSiNCe35-25

1.4854

-

a Các mác thép có thể đối chiếu, song chúng không hoàn toàn giống nhau, không cần thiết phải chấp thuận sự thay thế giữa các mác thép thuộc các hệ thống khác nhau. Trong bảng không liệt kê hệ thống mác thép UNS và không so sánh với mác thép trong hệ ASTM vì ký hiệu mác mác, hệ UNS có nguyên tắc cơ bản giống với ASTM. Thực tế hai văn bản kỹ thuật ký hiệu mác thép của UNS là E 527 và SAEJ 1086 cũng là một phần trong tiêu chuẩn ASTM

b Ngoại trừ các điều đã chỉ dẫn, tên mác thép đầu tiên được định ra do Viện gang thép Mỹ (AISI).

c Tên thép thông thường được dùng rỗng rãi, không phải tên thương hiệu, nên không liên quan tới bất kỳ người sản xuất nào.

d Phụ lục D của EN 10095:1999.

e Thép có trong EN 10222-5, không có trong EN 10095.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 683-15 :1992, Heat- treatable steel, alloy steels and free-cuting steels - Part 15 ; Valve steels for internal combustion engines (Thép nhiệt luyện).

[2] ISO/TS 15510:2003, Stainless steel - Chemical composition (Thép không gỉ -Thành phần hóa học).

[3] ISO 16143-1 :2004, Stainless steel for general purposes - Part 1:Flat products (Thép không gỉ công dụng chung - Phần 1: Sản phẩm dạng phẳng).

[4] ISO 16143-2 :2004, Stainless steel for general purposes - Part 2 : Semi-finished products bar, rods and sections (Thép không gỉ công dụng chung - Phần 2:Bán thành phẩm, thanh, dây tròn và thép hình)

[5] ISO 16143-3 :2004, Stainless steel for general purposes - Part 3 : Wire (Thép không gỉ công dụng chung - Phần 3: Thép sợi)

[6] ISO 16143-3 :2004, Stainless steel for general purposes - Part 3 : Wire (Thép không gỉ công dụng chung - Phần 3: Thép sợi)

[7] EN 10095:1999 Heat resisting steels and nickel alloys

[8] EN 10222-5:1999 Steel forgings for pressure purposes - Part 5 : Martensitic, austenitic and austenitic- ferrictic stainless steels

Xem lại: Thép chịu nhiệt - Phần 4