Zalo QR
Bảng B.1 - Nhiệt luyện (chỉ có tính tham khảo)
STT |
Mác thép |
Nhiệt luyện |
||
Ký hiệua |
Nhiệt độb oC |
Làm nguộic |
||
Thép ferit |
||||
1 |
X2CrTi12 |
+A |
800 ± 30 |
a, w |
2 |
X6Cr13 |
+A |
775 ± 25 |
af |
3 |
X10CrAlSi13 |
+A |
825 ± 25 |
a, (w)d |
4 |
X6Cr17 |
+A |
800 ± 50 |
a, w,f |
5 |
X10CrAlSi18 |
+A |
825 ± 25 |
a, (w)d |
6 |
X10CrAlSi25 |
+A |
825 ± 25 |
a, (w)d |
7 |
X15CrN26 |
+A |
825 ± 25 |
a, (w)d |
8 |
X2CrTiNb18 |
+A |
900 ± 25 |
a, w |
9 |
X3CrTi17 |
+A |
800 ± 30 |
a, w |
Thép austenit |
||||
10 |
X7CrNi18-9 |
+AT |
1 050 ± 50 |
w, ae |
11 |
X7CrNiTi18-10 |
+AT |
1 070 ± 50 |
w, ae |
12 |
X7CrNiNb18-10 |
+AT |
1 070 ± 50 |
w, ae |
13 |
X15CrNiSi20-12 |
+AT |
1 100 ± 50 |
w, (a) |
14 |
X7CrNiSiNCe21-11 |
+AT |
1 070 ± 50 |
w, a |
15 |
X12CrNi23-13 |
+AT |
1 100 ± 50 |
w, ae |
16 |
X8CrNi25-21 |
+AT |
1 100 ± 50 |
w, ae |
17 |
X8NiCrAlTi32-21 |
+AT |
1 150 ± 50f |
w, a |
18 |
X6CrNiSiNCe19-10 |
+AT |
1 070 ± 50 |
w, ae |
19 |
X6NiCrSiNCe35-25 |
+AT |
1 125 ± 25 |
w, ae |
a +A = ủ; +AT = ủ dung dịch rắn hóa. b Trong trường hợp nhiệt luyện được thực hiện trong lò xo liên tục, nhiệt độ nằm ở phần trên của vùng nhiệt độ này hoặc thậm chí vượt quá giới hạn nhiệt độ này là nhiệt độ được lựa chọn. c a = không khí; f - theo lò; w - nước. d Trong những trường hợp đặc biệt, nguội theo lò cũng được phép. e Nguội với tốc độ đủ mức. f Khuyến nghị kích thước hạt cấp 0 đến 5 sau nhiệt luyện. |
Bảng B.2 - Nhiệt độ làm việc cao nhất Ta trong không khí (chỉ để tham khảo)
STT |
Mác thép |
Ta lớn nhất. oC |
Thép ferit |
||
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
X2CrTi12 X6Cr13 X10CrAlSi13 X6Cr17 X10CrAlSi18 X10CrAlSi25 X15CrN26 X2CrTiNb18 X3CrTi17 |
650 800 750 850 850 1 000 1 150 900 900 |
Thép austenit |
||
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 |
X7CrNi18-9 X7CrNiTi18-10 X7CrNiNb18-10 X15CrNiSi20-12 X7CrNiSiNCe21-11 X12CrNi23-13 X8CrNi25-21 X8NiCrAlTi32-21 X6CrNiSiNCe19-10 X6NiCrSiNCe35-25 |
800 850 850 1 000 1 150 1 000 1 050 1 100 1 050 1 170 |
CHÚ THÍCH: Xem B.3 |
Bảng B.3 - Độ bền phá hủy dão (chỉ để tham khảo)
Mác thép |
Nhiệt luyện a |
Thời gian (t) chịu tải h |
Tính toán ứng suất dão trung bình b,c |
||||||||||||||||||||
Rp1,0;T,td |
Rm;T,te |
||||||||||||||||||||||
Tại nhiệt độ T (oC) |
|||||||||||||||||||||||
500 |
600 |
700 |
800 |
900 |
1000 |
500 |
600 |
700 |
800 |
900 |
1000 |
||||||||||||
Mpa |
Mpa |
||||||||||||||||||||||
Thép ferit |
|||||||||||||||||||||||
X2CrTi12 X6Cr13 X10CrAISi13 X6Cr17 X10CrAISi18 X10CrAISi25 X15CrN26 X2CrTiNb18 X3CrTi17 |
+A |
1 000
|
80 |
15 |
8,5 |
3,7 |
1,8 |
- |
160 |
30 |
17 |
7,5 |
3,6 |
- |
|||||||||
10 000 |
50 |
10 |
4,7 |
2,1 |
1,0 |
- |
100 |
20 |
9,5 |
4,3 |
1,9 |
- |
|||||||||||
Thép austenit |
X7CrNi18-9 |
+AT |
1 000 |
- |
100 |
45 |
15 |
- |
- |
- |
178 |
83 |
- |
- |
- |
10 000 |
- |
80 |
30 |
- |
- |
- |
- |
122 |
48 |
- |
- |
- |
||
X7CrNiTi18-10 |
+AT |
1 000 |
- |
110 |
45 |
15 |
- |
- |
- |
200 |
88 |
30 |
- |
- |
10 000 |
- |
85 |
30 |
10 |
- |
- |
- |
142 |
48 |
15 |
- |
- |
||
X7CrNiNb18-10 |
+AT |
1 000 |
- |
140 |
65 |
25 |
- |
- |
- |
210 |
110 |
- |
- |
- |
10 000 |
- |
110 |
45 |
- |
- |
- |
- |
159 |
61 |
- |
- |
- |
||
X15CrNiSi20-12 |
+AT |
1 000 |
- |
120 |
50 |
20 |
8 |
- |
- |
190 |
75 |
35 |
15 |
- |
10 000 |
- |
80 |
25 |
10 |
4 |
- |
- |
120 |
36 |
18 |
8,5 |
- |
||
X7CrNiSiNCe21-11 |
+AT |
1 000 |
- |
170 |
66 |
31 |
15,5 |
(8) |
- |
238 |
105 |
50 |
24 |
(12) |
10 000 |
- |
126 |
45 |
19 |
10 |
(5) |
- |
157 |
63 |
27 |
13 |
(7) |
||
X12CrNi23-13 |
+AT |
1 000 |
- |
100 |
40 |
18 |
8 |
- |
- |
190 |
75 |
35 |
15 |
- |
10 000 |
- |
70 |
25 |
10 |
5 |
- |
- |
120 |
36 |
18 |
8,5 |
- |
||
X8CrNi25-21 |
+AT |
1 000 |
- |
100 |
45 |
18 |
10 |
- |
- |
170 |
80 |
35 |
15 |
- |
10 000 |
- |
90 |
30 |
10 |
4 |
- |
- |
130 |
40 |
18 |
8,5 |
- |
||
X8NiCrAITi32-21 |
+AT |
1 000 |
- |
130 |
70 |
30 |
13 |
- |
- |
200 |
90 |
45 |
20 |
- |
10 000 |
- |
90 |
40 |
15 |
5 |
- |
- |
152 |
68 |
30 |
10 |
- |
||
X6CrNiSiNCe19-10 |
+AT |
1 000 |
- |
147 |
61 |
25 |
9 |
(2,5) |
- |
238 |
105 |
46 |
18 |
(7) |
10 000 |
- |
126 |
42 |
15 |
5 |
(1.7) |
- |
157 |
63 |
25 |
10 |
(4) |
||
X6NiCrSiNCe35-25 |
+AT |
1 000 |
- |
150 |
60 |
26 |
12,5 |
6,5 |
- |
200 |
84 |
41 |
22 |
12 |
10 000 |
- |
88 |
34 |
15 |
8 |
4,5 |
- |
127 |
56 |
28 |
15 |
8 |
||
a +A = ủ; + AT = ủ dung dịch rắn hóa. b Các giá trị này trong nhiều trường hợp không đủ số liệu cơ sở; bởi thế phải coi là các giá trị sơ bộ. Tiếp tục, yêu cầu các số liệu thử nghiệm từ các nguồn thích hợp trong sử dụng sẽ hoán thiện thêm, nếu cần thiết sẽ hiệu chỉnh lại các giá trị trong bảng này. c Đối với những mác thép chưa có giá trị cho trong bảng, các thông tin về độ bền dão, nếu có nhu cầu và có khả năng, sẽ tìm trong các tiêu chuẩn quốc gia tương ứng hoặc yêu cầu người sản xuất cung thép cung cấp. d Rp1,0; T, t = ứng suất ờ nhiệt độ T, sau thời gian tác động t làm mẫu thép bị giãn dải vĩnh cửu 1 %. e Rm, T,t = ứng suất ở nhiệt độ T, sau thời gian tác động t làm mẫu thử dẫn tới phá hủy. |
Bảng B.4 - Tính chất vật lý của thép chịu nhiệt (chỉ để tham khảo)
Mác thép |
Mật độ kg/dm3 |
Hệ số giãn nở đường 10-6 K-1 trong khoảng giữa 20 °C và |
Độ dẫn nhiệt W/(m K) |
Nhiệt dung kJ/(kg K) tại |
Điện trở suất W mm2/m tại |
Tính nhiễm từ |
|
|||||
200 °C |
400 °C |
600 °C |
800 °C |
1000 °C |
||||||||
tại 20 °C |
tại 500 °C |
|||||||||||
Thép ferit |
|
|||||||||||
X2CrTi12 |
7,7 |
11,0 |
12,0 |
- |
- |
- |
25 |
- |
0,46 |
0,60 |
có |
|
X6Cr13 |
7,7 |
11,0 |
11,5 |
12,0 |
12,5 |
- |
25 |
28 |
0,50 |
0,60 |
có |
|
X10CrAlSi13 |
7,7 |
10,5 |
11,5 |
12,0 |
12,5 |
- |
21 |
23 |
0,50 |
0,75 |
có |
|
X6Cr17 |
7,7 |
10,0 |
11,0 |
11,5 |
12,5 |
- |
21 |
21 |
0,50 |
0,60 |
có |
|
X10CrAlSi18 |
7,7 |
10,5 |
11,5 |
12,0 |
12,5 |
13,5 |
19 |
25 |
0,50 |
0,93 |
có |
|
X10CrAlSi25 |
7,7 |
10,0 |
11,5 |
12,0 |
12,5 |
13,5 |
17 |
23 |
0,50 |
1,1 |
có |
|
X15CrN26 |
7,7 |
10,5 |
11,0 |
11,5 |
12,0 |
13,0 |
17 |
23 |
0,50 |
0,70 |
có |
|
X2CrTiNb18 |
7,7 |
10,0 |
10,5 |
- |
- |
- |
25 |
- |
0,46 |
0,60 |
có |
|
X3CrTi17 |
7,7 |
10,0 |
10,5 |
- |
- |
- |
25 |
- |
0,46 |
0,60 |
có |
|
Thép austenit |
|
|||||||||||
X7CrNi18-9 |
7,9 |
17,0 |
18,0 |
18,5 |
19,0 |
- |
15 |
21 |
0,50 |
0,73 |
khônga |
|
X7CrNiTi18-10 |
7,9 |
17,0 |
18,0 |
18,5 |
19,0 |
- |
15 |
- |
0,50 |
0,73 |
khônga |
|
X7CrNiNb18-10 |
7,9 |
17,0 |
18,0 |
18,5 |
19,0 |
- |
15 |
- |
0,50 |
0,73 |
khônga |
|
X15CrNiSi20-12 |
7,9 |
16,5 |
17,5 |
18,0 |
18,5 |
19,5 |
15 |
21 |
0,50 |
0,85 |
khônga |
|
X7CrNiSiNCe21-11 |
7,9 |
17,0 |
18,0 |
18,5 |
19,0 |
19,5 |
15 |
21 |
0,50 |
0,85 |
khônga |
|
X12CrNi23-13 |
7,9 |
16,0 |
17,5 |
18,0 |
18,5 |
19,5 |
15 |
19 |
0,50 |
0,78 |
khônga |
|
X8CrNi25-21 |
7,9 |
15,5 |
17,0 |
17,5 |
18,5 |
19,0 |
15 |
19 |
0,50 |
0,85 |
khônga |
|
X8NiCrAlTi32-21 |
8,0 |
15,0 |
16,0 |
17,0 |
17,5 |
18,5 |
12 |
17 |
0,55 |
1,0 |
khônga |
|
X6CrNiSiNCe19-10 |
7,8 |
16,5 |
18,0 |
18,5 |
19,0 |
20,0 |
15 |
21 |
0,50 |
0,85 |
khônga |
|
X6NiCrSiNCe35-25 |
7,9 |
15,5 |
16,0 |
17,0 |
17,5 |
18,0 |
11 |
18,5 |
0,45 |
1,0 |
khônga |
|
a Hơi nhiễm từ khi gia công biến dạng nguội. |
|
PHỤ LỤC C
(Tham khảo)
Các mác thép cho trong Bảng 1 và đối chiếu với mác thép có trong các tiêu chuẩn ASTM-,EN- và JIS
Bảng C.1 - Các mác thép cho trong Bảng 1 và đối chiếu với mác thép có trong các tiêu chuẩn ASTM, EN và JIS
Mác thép phù hợp với |
|||||||
Bảng 1 |
ASTM/ UNSa |
ASTM/ khácb |
EN 10095 |
JIS |
|||
STT |
Tên mác thép |
Thứ tự theo ISO/TS 15510:2003 |
Tên mác thép |
Số hiệu |
|||
Thép ferit |
|||||||
1 |
X2CrTi12 |
62 |
S40900 |
409 |
X2CrTi12d |
1.4512d |
SUS409L |
2 |
X6Cr13 |
65 |
S41008 |
410S |
X6Cr13d |
1.4000d |
SUS410S |
3 |
X10CrAlSi13 |
- |
- |
- |
X10CrAlSi13 |
1.4724 |
- |
4 |
X6Cr17 |
67 |
S43000 |
430 |
X6Cr17d |
1.4016d |
SUS430 |
5 |
X10CrAlSi18 |
- |
- |
- |
X10CrAlSi18 |
1.4742 |
- |
6 |
X10CrAlSi25 |
- |
- |
- |
X10CrAlSi25 |
1.4762 |
- |
7 |
X15CrN26 |
- |
S44600 |
446 |
(X18CrN28) |
(1.4749) |
- |
8 |
X2CrTiNb18 |
- |
S43940 |
- |
X2CrTiNb18d |
1.4509 d |
- |
9 |
X3CrTi17 |
70 |
S43035 |
439 |
X3CrTi17d |
1.4510 d |
SUS430LX |
Thép austenit |
|||||||
10 |
X7CrNi18-9 |
7 |
S30409 |
304H |
X6CrNi18-10d |
1.4948 d |
SUS304H |
11 |
X7CrNiTi18-10 |
17 |
S32109 |
321H |
X8CrNiTi18-10 |
1.4878 |
SUS321H |
12 |
X7CrNiNb18-10 |
20 |
S34709 |
347H |
X7CrNiNb18-10e |
1.4912 e |
SUS347H |
13 |
X15CrNiSi20-12 |
- |
- |
- |
X15CrNiSi20-12 |
1.4828 |
- |
14 |
X7CrNiSiNCe21-11 |
- |
S30815 |
- |
X9CrNiSiNCe21-11-2 |
1.4835 |
- |
15 |
X12CrNi23-13 |
- |
S30908 |
309S |
X12CrNi23-13 |
1.4833 |
SUS309S |
16 |
X8CrNi25-21 |
- |
S31008 |
310S |
X8CrNi25-21 |
1.4845 |
SUS310S |
17 |
X8NiCrAlTi32-21 |
- |
N08800 |
800c |
X10NiCrAlTi32-21 |
1.4876 |
- |
18 |
X6CrNiSiNCe19-10 |
- |
S30415 |
- |
X6CrNiSiNCe19-10 |
1.4818 |
- |
19 |
X6NiCrSiNCe35-25 |
- |
S35315 |
- |
X6NiCrSiNCe35-25 |
1.4854 |
- |
a Các mác thép có thể đối chiếu, song chúng không hoàn toàn giống nhau, không cần thiết phải chấp thuận sự thay thế giữa các mác thép thuộc các hệ thống khác nhau. Trong bảng không liệt kê hệ thống mác thép UNS và không so sánh với mác thép trong hệ ASTM vì ký hiệu mác mác, hệ UNS có nguyên tắc cơ bản giống với ASTM. Thực tế hai văn bản kỹ thuật ký hiệu mác thép của UNS là E 527 và SAEJ 1086 cũng là một phần trong tiêu chuẩn ASTM b Ngoại trừ các điều đã chỉ dẫn, tên mác thép đầu tiên được định ra do Viện gang thép Mỹ (AISI). c Tên thép thông thường được dùng rỗng rãi, không phải tên thương hiệu, nên không liên quan tới bất kỳ người sản xuất nào. d Phụ lục D của EN 10095:1999. e Thép có trong EN 10222-5, không có trong EN 10095. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 683-15 :1992, Heat- treatable steel, alloy steels and free-cuting steels - Part 15 ; Valve steels for internal combustion engines (Thép nhiệt luyện).
[2] ISO/TS 15510:2003, Stainless steel - Chemical composition (Thép không gỉ -Thành phần hóa học).
[3] ISO 16143-1 :2004, Stainless steel for general purposes - Part 1:Flat products (Thép không gỉ công dụng chung - Phần 1: Sản phẩm dạng phẳng).
[4] ISO 16143-2 :2004, Stainless steel for general purposes - Part 2 : Semi-finished products bar, rods and sections (Thép không gỉ công dụng chung - Phần 2:Bán thành phẩm, thanh, dây tròn và thép hình)
[5] ISO 16143-3 :2004, Stainless steel for general purposes - Part 3 : Wire (Thép không gỉ công dụng chung - Phần 3: Thép sợi)
[6] ISO 16143-3 :2004, Stainless steel for general purposes - Part 3 : Wire (Thép không gỉ công dụng chung - Phần 3: Thép sợi)
[7] EN 10095:1999 Heat resisting steels and nickel alloys
[8] EN 10222-5:1999 Steel forgings for pressure purposes - Part 5 : Martensitic, austenitic and austenitic- ferrictic stainless steels
Xem lại: Thép chịu nhiệt - Phần 4