Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội - Phần 10

20 tháng 12 2018

Bảng A.4 - Các điều kiện nhiệt luyện (chỉ cơ tính định hướng)

Mác thép

Nhiệt độ thường hóa 1)
oC

Nhiệt luyện sản phẩm thép

Nhiệt độ nung tôi 1) 2)
oC

Môi trường tôi 3)

Nhiệt độ ram 4) 5)
oC

CE 20 E4

CE 28 E4

CE 35 E4

CE 40 E4

CE 45 E4

890 đến 930

870 đến 910

860 đến 900

850 đến 890

840 đến 880

870 đến 910

859 đến 890

840 đến 880

830 đến 870

820 đến 880

Nước

Nước hoặc dầu

Nước hoặc dầu

Nước hoặc dầu

Nước hoặc dầu

550 đến 660

550 đến 660

550 đến 660

550 đến 660

550 đến 660

42 Mn 6 E

-

830 đến 880

Dầu

550 đến 650

37 Cr 2 E

46 Cr 2 E

34 Cr 4 E

37 Cr 4 E

41 Cr 4 E

850 đến 880

840 đến 870

-

-

-

830 đến 870

820 đến 860

830 đến 870

825 đến 865

820 đến 860

Nước hoặc dầu

Nước hoặc dầu

Nước hoặc dầu

Dầu hoặc nước

Dầu hoặc nước

540 đến 680

540 đến 680

540 đến 680

540 đến 680

540 đến 680

36 Mo 3 E

-

820 đến 860

Dầu

540 đến 680

25 CrMo 4 E

34 CrMo 4 E

42 CrMo 4 E

-

-

-

840 đến 880

830 đến 870

820 đến 860

Nước hoặc dầu

Dầu hoặc nước

Dầu hoặc nước

540 đến 680

540 đến 680

540 đến 680

41 CrNiMo 2 E

41 NiCrMo 7 E

31 CrNiMo 8 E G1

31 CrNiMo 8 E G2

-

-

-

-

830 đến 880

820 đến 850

830 đến 860

830 đến 860

Dầu hoặc nước

Dầu

Dầu

Dầu

540 đến 660

540 đến 660

580 đến 680

540 đến 640

CE 20 B G1

CE 20 B G2

CE 28 B

CE 35 B

35 MnB 5 E

37 CrB 1 E

880 đến 910

880 đến 910

870 đến 900

860 đến 890

860 đến 890

855 đến 885

860 đến 900

860 đến 900

850 đến 890

840 đến 880

840 đến 880

835 đến 875

Nước hoặc dầu

Nước hoặc dầu

Nước hoặc dầu

Nước hoặc dầu

Dầu

Nước hoặc dầu

550 đến 660

550 đến 660

550 đến 660

550 đến 660

550 đến 660

550 đến 660

1) Thời gian austenit hóa, như chỉ dẫn sổ tay: Ít nhất 0,5 h.

2) Trong trường hợp được chỉ định môi trường tôi là dầu và nước, nhiệt độ giới hạn dưới của nung tôi dùng cho tôi nước, nhiệt độ giới hạn trên nung tôi dùng cho tôi dầu.

3) Khi chọn chất làm nguội khi tôi, các yếu tố khác có ảnh hưởng, ví dụ hình dạng, kích thước, nhiệt độ tôi, đặc điểm, và độ nhạy cảm với nứt cần phải được xem xét. Các chất làm nguội khi tôi khác, chẳng hạn các chất tôi nhân tạo cũng có thể được sử dụng.

4) Thời gian ram, như định hướng sổ tay: Ít nhất là 1h.

5) Đối với ngành công nghiệp liên kết neo buộc, ISO 898-1 [1] nhiệt độ ram thấp nhất được quy định trong khoảng 340 oC đến 425 oC, do vậy các đặc trưng cơ tính của những loại thép này khác nhau.

Bảng A.5 - Các đặc trưng cơ tính của thép mactenxit có trạng thái nhiệt luyện như được cho trong Bảng A.6

Mác thép

Rp0,2
nhỏ nhất
MPa

Rm
MPa

A1)
nhỏ nhất
%

X 12 Cr 13 E

X 19 CrNi 16 2 E

400

680

600 đến 800

880 đến 1 080

16

11

Rp0,2 = Giới hạn chảy quy ước (giới hạn bền chảy quy định)

Rm = Độ bền kéo

A = Độ giãn dài phần trăm sau khi phá hủy (Lo = 5 do, trong đó L­o độ dài cữ ban đầu và do là đường kính ban đầu)

1) Trong tiêu chuẩn này, những giá trị này chỉ áp dụng cho đường kính ≥ 4 mm. Đối với các sản phẩm có đường kính < 4 mm, nếu có yêu cầu, các giá trị này phải được thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng.

Bảng A.6 - Nhiệt luyện (chỉ có tính định hướng)

Mác thép

Ký hiệu trạng thái nhiệt luyện1)

Nhiệt độ ủ hoặc xử lý dung dịch rắn hóa
oC

Môi trường làm nguội

Nhiệt độ ram

oC

Thép ferit

X 3 Cr 17 E

X 6 Cr 17 E

X 6 CrMo 17 1 E

X 6 CrTi 12 E

X 6 CrNb 12 E

 

A

A

A

A

A

 

750 đến 850

750 đến 850

750 đến 850

750 đến 850

750 đến 850

 

 

 

 

Không khí, nước, theo lò

Không khí, theo lò

 

Thép mactenxit

X 12 Cr 13 E

X 19 Cr Ni 16 2 E

 

Q + T 2)

Q + T 2)

 

950 đến 1 000

980 đến 1 030

 

 

700 tới 750

600 tới 700

Thép austenit 3)

X 2 CrNi 18 10 E

X 5 CrNi 18 9 E

X 10 CrNi 18 9 E

X 5 CrNi 18 12 E

X 6 NiCr 18 16 E

X 6 CrNiMo 18 10 E

X 5 CrNiMo 17 12 2 E

X 6 CrNiMoTi 17 12 2 E

X 2 CrNiMo 17 13 3 E

X 2 CrNiMoN 17 13 3 E

X 6 CrNiCu 17 9 3 E

 

Q

Q

Q

Q

Q

Q

Q

Q

Q

Q

Q

 

1 000 đến 1 100

1 000 đến 1 100

1 000 đến 1 100

1 000 đến 1 100

1 020 đến 1 120

1 020 đến 1 120

1 020 đến 1 120

1 020 đến 1 120

1 020 đến 1 120

1 020 đến 1 120

1 020 đến 1 120

 

Nước, không khí4)

Nước, không khí4)

Nước, không khí4)

Nước, không khí4)

Nước, không khí4)

Nước, không khí4)

Nước, không khí4)

Nước, không khí4)

Nước, không khí4)

Nước, không khí4)

Nước, không khí4)

 

1) A = ủ; Q - tôi; T - ram.

2) Nếu thép phải được ủ khuyến nghị nhiệt luyện như sau:

- đối với mác thép X 12 Cr 13 E: 700 oC đến 870 oC/nguội theo lò;

- đối với mác thép X 19 CrNi 16 2 E: 650 oC đến 750 oC/nguội không khí. Cần phải thực hiện trước khi có chuyển biến mactenxit.

3) Trong trường hợp nhiệt luyện được tiến hành sau khi giao hàng, điều sau đây cho khoảng nhiệt độ nhằm dung dịch rắn hóa. Nếu như khâu nhiệt luyện có nhiệt độ nung không thấp hơn giới hạn dưới của khoảng nhiệt độ dung dịch rắn hóa, thì nhiệt độ dưới đây là đủ để chuẩn bị cho nhiệt luyện:

980 oC đối với thép không chứa Mo;

1 000 oC đối với thép hợp kim có Mo.

4) Làm nguội với tốc độ vừa đủ để tránh xảy ra tiết pha không mong muốn.

Phụ lục B

(Tham khảo)

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 898-1:1988, Mechanical properties of fasteners - Part 1: Bolts, screws and studs (Đặc trưng cơ tính của chi tiết lắp xiết - Phần 1: Bulông, ốc vít và đinh tán)

[2] ISO 3651-1:1976, Austenitic stainless steels - Determination of resistance to intergranular corrosion - Part 1: - Corrosion test in nitric acid medium by measurement of loss in mass (Huey test) (Thép không gỉ austenit - Xác định độ bền chống ăn mòn tinh giới hạt - Phần 1: Phép thử ăn mòn trong axit nitric theo phương pháp đo khối lượng hao hụt (Phương pháp thử Huey).

[3] ISO 3651-2:1976, Austenitic stainless steels - Determination of resistance to intergranular corrosion - Part 2: Corrosion test in a sulfuric acid/copper sulphate medium in the presence of copper turnings (Monypenny Strauss test) (Thép không gỉ austenit - Xác định độ bền chống ăn mòn tinh giới hạt - Phần 2: Phép thử ăn mòn trong môi trường axit sulphuric/sulphat đồng có mặt phoi đồng (Phương pháp thử Monypeny Strauss).

[4] ISO 4967:1979, Steel - Determination of content of non-metallic inclusions - Micrographic method using standard diagrams (Thép - Xác định hàm lượng tạp chất phi kim loại - Phương pháp sử dụng ảnh chuẩn kim tương).

Xem lại: Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội - Phần 9