Zalo QR
Bảng A.4 - Các điều kiện nhiệt luyện (chỉ cơ tính định hướng)
Mác thép |
Nhiệt độ thường hóa 1) |
Nhiệt luyện sản phẩm thép |
||
Nhiệt độ nung tôi 1) 2) |
Môi trường tôi 3) |
Nhiệt độ ram 4) 5) |
||
CE 20 E4 CE 28 E4 CE 35 E4 CE 40 E4 CE 45 E4 |
890 đến 930 870 đến 910 860 đến 900 850 đến 890 840 đến 880 |
870 đến 910 859 đến 890 840 đến 880 830 đến 870 820 đến 880 |
Nước Nước hoặc dầu Nước hoặc dầu Nước hoặc dầu Nước hoặc dầu |
550 đến 660 550 đến 660 550 đến 660 550 đến 660 550 đến 660 |
42 Mn 6 E |
- |
830 đến 880 |
Dầu |
550 đến 650 |
37 Cr 2 E 46 Cr 2 E 34 Cr 4 E 37 Cr 4 E 41 Cr 4 E |
850 đến 880 840 đến 870 - - - |
830 đến 870 820 đến 860 830 đến 870 825 đến 865 820 đến 860 |
Nước hoặc dầu Nước hoặc dầu Nước hoặc dầu Dầu hoặc nước Dầu hoặc nước |
540 đến 680 540 đến 680 540 đến 680 540 đến 680 540 đến 680 |
36 Mo 3 E |
- |
820 đến 860 |
Dầu |
540 đến 680 |
25 CrMo 4 E 34 CrMo 4 E 42 CrMo 4 E |
- - - |
840 đến 880 830 đến 870 820 đến 860 |
Nước hoặc dầu Dầu hoặc nước Dầu hoặc nước |
540 đến 680 540 đến 680 540 đến 680 |
41 CrNiMo 2 E 41 NiCrMo 7 E 31 CrNiMo 8 E G1 31 CrNiMo 8 E G2 |
- - - - |
830 đến 880 820 đến 850 830 đến 860 830 đến 860 |
Dầu hoặc nước Dầu Dầu Dầu |
540 đến 660 540 đến 660 580 đến 680 540 đến 640 |
CE 20 B G1 CE 20 B G2 CE 28 B CE 35 B 35 MnB 5 E 37 CrB 1 E |
880 đến 910 880 đến 910 870 đến 900 860 đến 890 860 đến 890 855 đến 885 |
860 đến 900 860 đến 900 850 đến 890 840 đến 880 840 đến 880 835 đến 875 |
Nước hoặc dầu Nước hoặc dầu Nước hoặc dầu Nước hoặc dầu Dầu Nước hoặc dầu |
550 đến 660 550 đến 660 550 đến 660 550 đến 660 550 đến 660 550 đến 660 |
1) Thời gian austenit hóa, như chỉ dẫn sổ tay: Ít nhất 0,5 h. 2) Trong trường hợp được chỉ định môi trường tôi là dầu và nước, nhiệt độ giới hạn dưới của nung tôi dùng cho tôi nước, nhiệt độ giới hạn trên nung tôi dùng cho tôi dầu. 3) Khi chọn chất làm nguội khi tôi, các yếu tố khác có ảnh hưởng, ví dụ hình dạng, kích thước, nhiệt độ tôi, đặc điểm, và độ nhạy cảm với nứt cần phải được xem xét. Các chất làm nguội khi tôi khác, chẳng hạn các chất tôi nhân tạo cũng có thể được sử dụng. 4) Thời gian ram, như định hướng sổ tay: Ít nhất là 1h. 5) Đối với ngành công nghiệp liên kết neo buộc, ISO 898-1 [1] nhiệt độ ram thấp nhất được quy định trong khoảng 340 oC đến 425 oC, do vậy các đặc trưng cơ tính của những loại thép này khác nhau. |
Bảng A.5 - Các đặc trưng cơ tính của thép mactenxit có trạng thái nhiệt luyện như được cho trong Bảng A.6
Mác thép |
Rp0,2 |
Rm |
A1) |
X 12 Cr 13 E X 19 CrNi 16 2 E |
400 680 |
600 đến 800 880 đến 1 080 |
16 11 |
Rp0,2 = Giới hạn chảy quy ước (giới hạn bền chảy quy định) Rm = Độ bền kéo A = Độ giãn dài phần trăm sau khi phá hủy (Lo = 5 do, trong đó Lo độ dài cữ ban đầu và do là đường kính ban đầu) |
|||
1) Trong tiêu chuẩn này, những giá trị này chỉ áp dụng cho đường kính ≥ 4 mm. Đối với các sản phẩm có đường kính < 4 mm, nếu có yêu cầu, các giá trị này phải được thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng. |
Bảng A.6 - Nhiệt luyện (chỉ có tính định hướng)
Mác thép |
Ký hiệu trạng thái nhiệt luyện1) |
Nhiệt độ ủ hoặc xử lý dung dịch rắn hóa |
Môi trường làm nguội |
Nhiệt độ ram oC |
Thép ferit X 3 Cr 17 E X 6 Cr 17 E X 6 CrMo 17 1 E X 6 CrTi 12 E X 6 CrNb 12 E |
A A A A A |
750 đến 850 750 đến 850 750 đến 850 750 đến 850 750 đến 850 |
Không khí, nước, theo lò Không khí, theo lò |
|
Thép mactenxit X 12 Cr 13 E X 19 Cr Ni 16 2 E |
Q + T 2) Q + T 2) |
950 đến 1 000 980 đến 1 030 |
|
700 tới 750 600 tới 700 |
Thép austenit 3) X 2 CrNi 18 10 E X 5 CrNi 18 9 E X 10 CrNi 18 9 E X 5 CrNi 18 12 E X 6 NiCr 18 16 E X 6 CrNiMo 18 10 E X 5 CrNiMo 17 12 2 E X 6 CrNiMoTi 17 12 2 E X 2 CrNiMo 17 13 3 E X 2 CrNiMoN 17 13 3 E X 6 CrNiCu 17 9 3 E |
Q Q Q Q Q Q Q Q Q Q Q |
1 000 đến 1 100 1 000 đến 1 100 1 000 đến 1 100 1 000 đến 1 100 1 020 đến 1 120 1 020 đến 1 120 1 020 đến 1 120 1 020 đến 1 120 1 020 đến 1 120 1 020 đến 1 120 1 020 đến 1 120 |
Nước, không khí4) Nước, không khí4) Nước, không khí4) Nước, không khí4) Nước, không khí4) Nước, không khí4) Nước, không khí4) Nước, không khí4) Nước, không khí4) Nước, không khí4) Nước, không khí4) |
|
1) A = ủ; Q - tôi; T - ram. 2) Nếu thép phải được ủ khuyến nghị nhiệt luyện như sau: - đối với mác thép X 12 Cr 13 E: 700 oC đến 870 oC/nguội theo lò; - đối với mác thép X 19 CrNi 16 2 E: 650 oC đến 750 oC/nguội không khí. Cần phải thực hiện trước khi có chuyển biến mactenxit. 3) Trong trường hợp nhiệt luyện được tiến hành sau khi giao hàng, điều sau đây cho khoảng nhiệt độ nhằm dung dịch rắn hóa. Nếu như khâu nhiệt luyện có nhiệt độ nung không thấp hơn giới hạn dưới của khoảng nhiệt độ dung dịch rắn hóa, thì nhiệt độ dưới đây là đủ để chuẩn bị cho nhiệt luyện: 980 oC đối với thép không chứa Mo; 1 000 oC đối với thép hợp kim có Mo. 4) Làm nguội với tốc độ vừa đủ để tránh xảy ra tiết pha không mong muốn. |
Phụ lục B
(Tham khảo)
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 898-1:1988, Mechanical properties of fasteners - Part 1: Bolts, screws and studs (Đặc trưng cơ tính của chi tiết lắp xiết - Phần 1: Bulông, ốc vít và đinh tán)
[2] ISO 3651-1:1976, Austenitic stainless steels - Determination of resistance to intergranular corrosion - Part 1: - Corrosion test in nitric acid medium by measurement of loss in mass (Huey test) (Thép không gỉ austenit - Xác định độ bền chống ăn mòn tinh giới hạt - Phần 1: Phép thử ăn mòn trong axit nitric theo phương pháp đo khối lượng hao hụt (Phương pháp thử Huey).
[3] ISO 3651-2:1976, Austenitic stainless steels - Determination of resistance to intergranular corrosion - Part 2: Corrosion test in a sulfuric acid/copper sulphate medium in the presence of copper turnings (Monypenny Strauss test) (Thép không gỉ austenit - Xác định độ bền chống ăn mòn tinh giới hạt - Phần 2: Phép thử ăn mòn trong môi trường axit sulphuric/sulphat đồng có mặt phoi đồng (Phương pháp thử Monypeny Strauss).
[4] ISO 4967:1979, Steel - Determination of content of non-metallic inclusions - Micrographic method using standard diagrams (Thép - Xác định hàm lượng tạp chất phi kim loại - Phương pháp sử dụng ảnh chuẩn kim tương).